Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

Inox 12X18H10E

Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì?

Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm thép không gỉ cao cấp với hàm lượng nitrogen cao, được phát triển để nâng cao độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và tính ổn định nhiệt so với các loại inox austenitic truyền thống. Loại inox này thường được sử dụng trong ngành chế tạo thiết bị hóa chất, dầu khí, công nghiệp thực phẩm, y tế và các ứng dụng chịu môi trường chloride.

Hàm lượng Nitrogen cao (N20) giúp inox này vừa giữ được cấu trúc austenitic ổn định, vừa tăng giới hạn chảy, cải thiện khả năng chống rạn nứt ăn mòn ứng suất và khả năng chịu tải tốt hơn nhiều so với các loại inox 304 hoặc 316 tiêu chuẩn.

Thành phần hóa học Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

Thành phần hóa học tiêu biểu (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.08% tối đa
  • Mangan (Mn): 6.0 – 7.0%
  • Phosphorus (P): 0.03% tối đa
  • Sulfur (S): 0.015% tối đa
  • Silicon (Si): 1.0% tối đa
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Nickel (Ni): 3.5 – 4.5%
  • Nitrogen (N): 0.18 – 0.22%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Đặc điểm thành phần

  • Hàm lượng Nitrogen cao: Tăng độ bền cơ học và cải thiện khả năng chống rạn nứt ăn mòn ứng suất.
  • Chromium và Nickel: Cân bằng để tạo cấu trúc austenitic ổn định, cải thiện khả năng chống ăn mòn.
  • Mangan cao: Giúp duy trì tính dẻo, cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường chloride.
  • Carbon thấp: Hạn chế kết tủa cacbua tại mối hàn, bảo vệ mối hàn và tăng tuổi thọ thiết bị.

Tính chất cơ lý Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

Các thông số cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 550 – 750 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 25 – 30%
  • Độ cứng Brinell (HB): 280 – 320
  • Mô đun đàn hồi (Elastic modulus): khoảng 200 GPa

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường chloride, acid loãng và kiềm.
  • Khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất cao nhờ hàm lượng nitrogen và cấu trúc austenitic ổn định.
  • Thích hợp cho nước biển, hóa chất, công nghiệp thực phẩm, và thiết bị y tế.

Khả năng chịu nhiệt

  • Ổn định cơ lý trong nhiệt độ từ -50°C đến 300°C.
  • Không khuyến nghị sử dụng lâu dài trên 300°C do khả năng giảm dẻo của austenitic nitrogen cao.

Ưu điểm Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

  1. Độ bền cơ học cao: Giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn inox 304, 316 thông thường.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Chống lỗ, nứt ăn mòn ứng suất, phù hợp môi trường chloride và acid loãng.
  3. Ổn định cấu trúc: Nhờ hàm lượng Nitrogen cao, inox giữ tính austenitic ổn định.
  4. Khả năng hàn tốt: Carbon thấp giảm kết tủa cacbua, bảo vệ mối hàn.
  5. Ứng dụng đa dạng: Dầu khí, hóa chất, nước biển, thực phẩm, y tế, công nghiệp giấy – bột giấy.

Nhược điểm Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

  1. Chi phí cao hơn inox 304 và 316: Do hàm lượng Nitrogen và Mangan cao.
  2. Gia công khó hơn inox austenitic thông thường: Đòi hỏi lực gia công lớn hơn.
  3. Hạn chế trong nhiệt độ cao: Trên 300°C, tính dẻo có thể giảm.

Ứng dụng Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

1. Ngành dầu khí và hóa chất

  • Ống dẫn, bồn chứa, van, phụ kiện tiếp xúc với chloride và acid loãng.
  • Các bộ trao đổi nhiệt và kết cấu offshore.

2. Công nghiệp thực phẩm và y tế

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, đường ống, van và phụ kiện.
  • Thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bộ phận máy móc tiếp xúc với hóa chất và nước.

3. Công nghiệp nước biển và xử lý nước

  • Hệ thống bơm, van, bồn chứa, đường ống trong môi trường nước biển.
  • Thiết bị thủy sản, cảng biển và bến cảng.

4. Công trình cơ khí và hàn inox

  • Mối hàn bền, hạn chế rạn nứt và ăn mòn tại mối hàn.
  • Thích hợp cho các kết cấu chịu tải nặng, thiết bị chịu mài mòn và ăn mòn.

Quy trình gia công Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

1. Gia công cơ khí

  • Cắt bằng laser, plasma, cưa hoặc nước áp lực cao.
  • Uốn, dập và gia công CNC cần lực lớn hơn so với inox 304, 316.

2. Hàn và nhiệt luyện

  • Hàn TIG, MIG, hồ quang với mối hàn ổn định.
  • Carbon thấp và hàm lượng Nitrogen cao bảo vệ mối hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn.

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, mài nhẵn hoặc phun cát tăng thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
  • Thích hợp với môi trường dầu khí, hóa chất, nước biển, thực phẩm và y tế.

Tiêu chuẩn và chứng chỉ Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

  • ASTM A240 / A240M: Tấm, cuộn inox austenitic cao cấp.
  • ASTM A182: Thanh, ống, phụ kiện áp lực.
  • ISO 9001: Quy trình sản xuất đạt chuẩn chất lượng quốc tế.

Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 đi kèm CO-CQ chứng minh nguồn gốc, thành phần hóa học và tính chất cơ lý, đáp ứng yêu cầu ngành dầu khí, hóa chất, thực phẩm, y tế và công nghiệp nước biển.

Phân tích thị trường tiêu thụ

  • Ngành dầu khí: Ống dẫn, bồn chứa, van, phụ kiện chịu chloride và acid loãng.
  • Ngành hóa chất: Thiết bị xử lý hóa chất, bồn chứa, đường ống.
  • Công nghiệp thực phẩm và y tế: Thiết bị chế biến, dụng cụ y tế, van, bồn chứa.
  • Công nghiệp nước biển: Bồn chứa, van, đường ống, thiết bị thủy sản, cảng biển.

Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao, tính ổn định austenitic và tuổi thọ lâu dài, là giải pháp inox austenitic cao cấp cho môi trường chloride, acid loãng, kiềm và các ứng dụng chịu tải cao.

Kết luận

Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là thép không gỉ austenitic cao cấp, thích hợp cho dầu khí, hóa chất, thực phẩm, y tế và ngành nước biển. Với hàm lượng Nitrogen cao, khả năng chống ăn mòn mối hàn, độ bền cơ học cao và tuổi thọ lâu dài, inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là lựa chọn tối ưu cho các kết cấu chịu tải và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32900 Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32900 Số Lượng Lớn Inox S32900 là [...]

    Lục Giác Đồng Phi 30

    Lục Giác Đồng Phi 30 Lục Giác Đồng Phi 30 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 76 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Thép Inox Martensitic X4CrNiMo16-5-1

    Thép Inox Martensitic X4CrNiMo16-5-1 Thép Inox Martensitic X4CrNiMo16-5-1 là gì? Thép không gỉ X4CrNiMo16-5-1 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 300

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 300 – Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 48 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho [...]

    Tấm Inox 301 0.05mm

    Tấm Inox 301 0.05mm – Vật Liệu Siêu Mỏng Cho Ứng Dụng Kỹ Thuật Cao [...]

    Thép Inox Austenitic 316S11

    Thép Inox Austenitic 316S11 Thép Inox Austenitic 316S11 là gì? Thép Inox Austenitic 316S11 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo