Inox 12Cr12

Inox 12Cr12

Inox 12Cr12 là gì?

Inox 12Cr12 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic hoặc ferritic, có hàm lượng crôm khoảng 12% và carbon thấp. Đây là một loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vừa phải cùng với khả năng gia công tốt, khả năng định hình và chi phí sản xuất thấp.

Do có hàm lượng carbon thấp hơn so với các dòng martensitic như 1Cr13 hoặc 2Cr13, inox 12Cr12 ít bị giòn hơn và thường được sử dụng trong trạng thái ủ mềm. Tuy không đạt được độ cứng cao như inox 7Cr17 hay 440C, nhưng inox 12Cr12 lại phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu chống gỉ tốt và dễ gia công.

Thành phần hóa học Inox 12Cr12

Thành phần hóa học điển hình của inox 12Cr12 như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.15%

  • Chromium (Cr): 11.0 – 13.0%

  • Manganese (Mn): ≤ 0.6%

  • Silicon (Si): ≤ 0.6%

  • Phosphorus (P): ≤ 0.035%

  • Sulfur (S): ≤ 0.030%

  • Sắt (Fe): Cân bằng

Hàm lượng crôm ở mức 12% giúp vật liệu có khả năng chống oxy hóa, trong khi hàm lượng carbon thấp giữ cho vật liệu có độ dẻo tốt hơn sau khi gia công cơ khí.

Tính chất cơ lý Inox 12Cr12

Tùy theo trạng thái nhiệt luyện (ủ, tôi, ram), inox 12Cr12 có các đặc tính sau:

  • Độ bền kéo: 500 – 650 MPa

  • Giới hạn chảy: 300 – 450 MPa

  • Độ giãn dài: ~20%

  • Độ cứng sau tôi luyện: ~45 – 50 HRC

  • Tính chống ăn mòn: Trung bình – khá (tốt hơn thép carbon thông thường)

  • Tính hàn: Tương đối tốt, ít bị nứt do hàm lượng carbon thấp

  • Tính gia công: Dễ gia công ở trạng thái ủ

Ưu điểm Inox 12Cr12

  • Khả năng chống gỉ tốt hơn thép carbon: Phù hợp cho môi trường ẩm, không quá khắc nghiệt.

  • Chi phí thấp: Là dòng inox giá rẻ, dễ sản xuất.

  • Tính gia công cơ khí tốt: Có thể cắt gọt, dập định hình, khoan tiện dễ dàng.

  • Tính hàn ổn định: So với các mác inox martensitic khác thì dễ hàn hơn do carbon thấp.

  • Dễ xử lý nhiệt: Có thể tăng độ cứng vừa phải sau khi tôi luyện.

Nhược điểm Inox 12Cr12

  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc nước biển: Vì hàm lượng crôm chỉ khoảng 12%.

  • Độ cứng không cao: Không thích hợp cho dụng cụ cắt, dao kéo cao cấp.

  • Chống ăn mòn chỉ ở mức trung bình: Nếu so với inox 304 hoặc 316 thì thua xa.

  • Khả năng chống mài mòn giới hạn: Không phù hợp cho các ứng dụng chịu ma sát cao.

Ứng dụng Inox 12Cr12

Nhờ đặc tính cơ lý cân bằng và giá thành rẻ, inox 12Cr12 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Linh kiện cơ khí thông thường: Bu lông, ốc vít, trục truyền động, bạc lót…

  • Vỏ bọc máy móc, thiết bị công nghiệp nhẹ: Không yêu cầu chống ăn mòn quá cao.

  • Dụng cụ nhà xưởng: Giá đỡ, khung thép, tay cầm, trục xoay, lò xo công nghiệp.

  • Ngành xây dựng: Làm tấm ốp, phụ kiện cốp pha, nẹp tường, lan can nội thất.

  • Kết cấu hàn thông dụng: Thay thế thép thường trong môi trường có độ ẩm cao.

So sánh Inox 12Cr12 với các loại inox cùng dòng

Mác thép Hàm lượng Cr (%) Hàm lượng C (%) Độ cứng sau tôi Chống gỉ Ghi chú
12Cr12 11.5 – 13.0 ≤ 0.15 45 – 50 HRC Trung bình Dễ gia công, chống gỉ vừa phải
1Cr13 ~13.0 ~0.15 – 0.20 50 – 55 HRC Khá Dùng làm trục, vòng bi
2Cr13 ~13.0 ~0.20 – 0.30 55 – 58 HRC Khá Thường dùng làm dao kéo
3Cr13 ~13.0 ~0.30 – 0.35 56 – 58 HRC Trung bình Dao công nghiệp, dụng cụ cắt

Kết luận

Inox 12Cr12 là một loại thép không gỉ chi phí thấp, phù hợp với các ứng dụng không quá khắt khe về khả năng chống ăn mòn và độ cứng. Với tính hàn tốt, dễ gia công và dễ xử lý nhiệt, nó là lựa chọn phổ biến trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng và công nghiệp nhẹ. Tuy nhiên, nếu cần độ bền ăn mòn cao hơn, người dùng nên cân nhắc các mác inox như 304 hoặc 316.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Ống Inox 316 Phi 65mm

    Ống Inox 316 Phi 65mm – Giải Pháp Bền Bỉ Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Inox SAE 51403

    Inox SAE 51403 Inox SAE 51403 là gì? Inox SAE 51403 là một loại thép [...]

    Ưu Điểm Vượt Trội Của Inox S32900 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất

    Ưu Điểm Vượt Trội Của Inox S32900 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất 1. Giới [...]

    Hợp Kim Đồng CW719R

    Hợp Kim Đồng CW719R Hợp Kim Đồng CW719R là gì? Hợp Kim Đồng CW719R là [...]

    Hợp Kim Đồng C10500

    Hợp Kim Đồng C10500 Hợp kim đồng C10500 là loại đồng tinh khiết với độ [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S30100

    Thép Inox Austenitic UNS S30100 Thép Inox Austenitic UNS S30100 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    1.4401 material

    1.4401 material 1.4401 material là gì? 1.4401 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Tấm Đồng 44mm

    Tấm Đồng 44mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Nên Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo