Inox 12Cr18Mn9Ni5N

Inox 12X18H10E

Inox 12Cr18Mn9Ni5N

Inox 12Cr18Mn9Ni5N là gì?
Inox 12Cr18Mn9Ni5N là thép không gỉ austenitic cao cấp, còn được gọi là Inox 321N hoặc một số tiêu chuẩn tương đương quốc tế. Loại inox này được bổ sung nitơ (N) để tăng cường độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, đặc biệt trong môi trường chloride. Inox 12Cr18Mn9Ni5N có cơ lý ổn định, độ dẻo dai cao, chịu nhiệt tốt và dễ gia công hàn, thích hợp cho các thiết bị công nghiệp, thực phẩm, dược phẩm và thiết bị chịu áp lực.

Loại inox này thường được ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, thiết bị y tế, bình chịu áp lực, thiết bị trao đổi nhiệt và các chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn vừa phải đến cao.

Thành phần hóa học Inox 12Cr18Mn9Ni5N

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 12Cr18Mn9Ni5N:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): 8–10%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 17–19%
  • Nickel (Ni): 4–6%
  • Nitơ (N): 0,10–0,20%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt inox, giúp chống oxy hóa và ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo dai và khả năng hàn. Mangan cải thiện độ bền cơ lý và khả năng chống ăn mòn. Nitơ nâng cao độ bền kéo, độ cứng, chống ăn mòn lỗ rỗ và cải thiện cơ lý mối hàn. Carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua crom, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý Inox 12Cr18Mn9Ni5N

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 12Cr18Mn9Ni5N:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 650–900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 30%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 250 HB

Nhờ cơ lý ổn định và độ bền cao, Inox 12Cr18Mn9Ni5N phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa và cao, thiết bị chịu áp lực, bồn chứa, ống dẫn, van và thiết bị chế biến thực phẩm, dược phẩm.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 12Cr18Mn9Ni5N

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt, môi trường hơi ẩm và hóa chất vừa phải.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Nitơ cải thiện khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt trong môi trường chloride.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp và nitơ bảo vệ mối hàn, duy trì độ bền chống ăn mòn.
  • Chống oxy hóa: Ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình đến cao.

Ưu điểm Inox 12Cr18Mn9Ni5N

  • Độ bền cơ học cao: Độ bền kéo và độ cứng vượt trội so với inox 304.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Nhất là trong môi trường chloride và môi trường hơi ẩm.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Cơ lý ổn định: Duy trì cơ lý tốt ở nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn vừa phải.
  • Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh và duy trì thẩm mỹ lâu dài.

Nhược điểm Inox 12Cr18Mn9Ni5N

  • Chi phí cao hơn inox 304: Do bổ sung nitơ và cơ lý cải thiện.
  • Không chịu được môi trường chloride cực mạnh: Cần kiểm soát môi trường tiếp xúc trực tiếp nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.

Ứng dụng Inox 12Cr18Mn9Ni5N

Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Dùng cho bồn chứa, đường ống, nồi nấu, van, thiết bị chế biến thực phẩm nhờ cơ lý và khả năng chống ăn mòn tốt.

Ngành y tế

Ứng dụng cho thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, tủ y tế, phòng thí nghiệm nhờ cơ lý cao, dễ vệ sinh và chống ăn mòn mối hàn.

Ngành năng lượng và thiết bị chịu áp lực

Sử dụng cho bình chịu áp lực, ống dẫn áp lực, van, bồn chứa công nghiệp nhờ cơ lý cao và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Ngành kiến trúc và nội thất

Dùng cho lan can, cầu thang, cửa, tủ bếp và thiết bị trang trí chịu ẩm, nơi cần inox ổn định, bền và thẩm mỹ.

Quy trình gia công Inox 12Cr18Mn9Ni5N

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, nitơ và carbon thấp bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu kiểm soát đúng kỹ thuật.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp, y tế và thiết bị chịu ăn mòn vừa phải.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 12Cr18Mn9Ni5N với các loại inox khác

  • Với inox 304: 12Cr18Mn9Ni5N vượt trội về cơ lý, độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ.
  • Với inox 316: 12Cr18Mn9Ni5N ít molypden hơn nên khả năng chống ăn mòn chloride thấp hơn nhưng cơ lý tốt hơn.
  • Với inox 321: 12Cr18Mn9Ni5N tương đương về cơ lý, ưu thế nhờ bổ sung nitơ tăng độ bền và chống ăn mòn lỗ rỗ.

Lưu ý khi sử dụng Inox 12Cr18Mn9Ni5N

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride cực mạnh mà không bảo vệ.
  • Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm soát nhiệt độ hàn và gia công để đảm bảo cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Kết luận

Inox 12Cr18Mn9Ni5N là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với cơ lý cao, độ bền kéo tốt và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, mối hàn vượt trội so với inox 304. Loại inox này lý tưởng cho ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, năng lượng, thiết bị chịu áp lực và các chi tiết công nghiệp yêu cầu cơ lý cao và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Với bề mặt sáng bóng, cơ lý ổn định và khả năng chống oxy hóa, 12Cr18Mn9Ni5N là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ chịu môi trường ăn mòn vừa phải và nhiệt độ trung bình.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    SUS434 material

    SUS434 material SUS434 material là gì? SUS434 material là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Làm Thế Nào Để Tránh Cong Vênh Và Nứt Khi Hàn Inox S32760

    Làm Thế Nào Để Tránh Cong Vênh Và Nứt Khi Hàn Inox S32760? 1. Đặc [...]

    Tấm Inox 630 13mm

    Tấm Inox 630 13mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Thép không gỉ 1Cr13Mo

    Thép không gỉ 1Cr13Mo Thép không gỉ 1Cr13Mo là gì? Thép không gỉ 1Cr13Mo là [...]

    Thép 06Cr19Ni10N

    Thép 06Cr19Ni10N Thép 06Cr19Ni10N là gì? Thép 06Cr19Ni10N là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Lục Giác Inox Phi 10mm

    Lục Giác Inox Phi 10mm – Cứng Cáp, Ổn Định, Ứng Dụng Hiệu Quả Trong [...]

    Tấm Inox 321 38mm

    Tấm Inox 321 38mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Inox 330

    Inox 330 Inox 330 là gì? Inox 330 là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo