Inox 12X17T9AH4

Inox 12X18H10E

Inox 12X17T9AH4

Inox 12X17T9AH4 là gì?

Inox 12X17T9AH4 là thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn trong môi trường hóa chất mạnh và chịu nhiệt độ cao. Loại inox này là phiên bản cải tiến của các loại inox austenitic thông thường, với sự bổ sung Titanium (T), Nitơ (N) và hợp kim hóa học đặc biệt nhằm nâng cao độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn pitting và crevice corrosion.

Ký hiệu 12X17T9AH4 phản ánh:

  • 12: Carbon thấp, tăng khả năng chống kết tủa cacbua.
  • X17: Chromium ~17%, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • T9: Titanium ~0.5 – 0.7%, ổn định cacbua và bảo vệ mối hàn.
  • AH4: Hợp kim đặc biệt giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.

Inox 12X17T9AH4 thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, lò hơi, thiết bị nhiệt, môi trường công nghiệp có acid và môi trường ăn mòn mạnh.

Thành phần hóa học Inox 12X17T9AH4

Thành phần hóa học tiêu biểu (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤0.08%
  • Manganese (Mn): 1.0 – 2.0%
  • Phosphorus (P): ≤0.045%
  • Sulfur (S): ≤0.03%
  • Silicon (Si): 0.5 – 1.0%
  • Chromium (Cr): 16.5 – 18.5%
  • Nickel (Ni): 8.0 – 10.0%
  • Titanium (Ti): 0.5 – 0.7%
  • Nitrogen (N): 0.1 – 0.2%
  • Hợp kim đặc biệt AH4: 1 – 2% (tùy nhà sản xuất)
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Đặc điểm thành phần

  • Chromium 17%: Chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường acid và hóa chất vừa.
  • Nickel 9%: Ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo, bền cơ học và chịu nhiệt.
  • Titanium 0.5 – 0.7%: Ổn định cacbua, bảo vệ mối hàn, hạn chế rạn nứt ăn mòn.
  • Nitrogen 0.1 – 0.2%: Tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn pitting.
  • Hợp kim AH4: Tăng khả năng chống ăn mòn hóa chất và tăng độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
  • Carbon thấp: Bảo vệ mối hàn khỏi rạn nứt ăn mòn.

Tính chất cơ lý Inox 12X17T9AH4

Các thông số cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 550 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 220 – 360 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 35 – 50%
  • Độ cứng Brinell (HB): 160 – 210
  • Mô đun đàn hồi (Elastic modulus): 190 – 200 GPa

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn trong môi trường acid vừa, hóa chất oxi hóa, và môi trường pitting và crevice corrosion nhẹ.
  • Mối hàn ổn định nhờ Carbon thấp và Titanium, hạn chế rạn nứt ăn mòn.
  • Khả năng chống chloride mạnh vẫn thấp hơn inox 316LN hoặc inox siêu austenitic.

Khả năng chịu nhiệt

  • Ổn định cơ lý từ -50°C đến 400°C.
  • Chịu nhiệt ngắn hạn tới 950°C, nhờ Titanium ổn định cacbua và hợp kim AH4 tăng cường khả năng chịu nhiệt.
  • Phù hợp cho thiết bị nhiệt, lò hơi, ống dẫn nhiệt và bồn chứa hóa chất vừa.

Ưu điểm Inox 12X17T9AH4

  1. Chống ăn mòn tốt trong môi trường acid vừa và hóa chất oxi hóa.
  2. Mối hàn ổn định: Carbon thấp và Titanium giảm nguy cơ rạn nứt ăn mòn.
  3. Độ bền cơ học cao, tuổi thọ lâu dài.
  4. Dễ gia công: Cắt, uốn, hàn và gia công CNC thuận lợi.
  5. Ứng dụng đa dạng: Lò hơi, thiết bị nhiệt, bồn chứa hóa chất, ngành thực phẩm và dược phẩm.

Nhược điểm Inox 12X17T9AH4

  1. Chi phí cao hơn inox 304 hoặc 321 thông thường.
  2. Không phù hợp môi trường chloride mạnh hoặc acid nồng độ cao liên tục.
  3. Khả năng chống ăn mòn pitting và crevice corrosion chưa bằng inox 316LN.

Ứng dụng Inox 12X17T9AH4

1. Ngành công nghiệp nhiệt và lò hơi

  • Ống dẫn hơi, bồn chứa nhiệt độ cao, thiết bị chịu nhiệt trung bình – cao.
  • Titanium và hợp kim AH4 bảo vệ inox chống oxy hóa và rạn nứt mối hàn.

2. Công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị xử lý acid vừa và hóa chất oxi hóa.
  • Carbon thấp và hợp kim AH4 giúp mối hàn ổn định, chống rạn nứt ăn mòn.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm chịu nhiệt trung bình.
  • Mối hàn ổn định, bề mặt sáng bóng, chống ăn mòn vừa.

4. Công trình cơ khí chịu tải nhẹ đến trung bình

  • Khung cửa, lan can, cầu thang, vách ngăn chịu môi trường ăn mòn vừa.
  • Độ bền cơ học ổn định, tuổi thọ lâu dài.

Quy trình gia công Inox 12X17T9AH4

1. Gia công cơ khí

  • Cắt laser, plasma, cưa hoặc nước áp lực cao.
  • Uốn, dập và gia công CNC dễ dàng nhờ độ dẻo cao.

2. Hàn và nhiệt luyện

  • Hàn TIG, MIG, hồ quang đều ổn định.
  • Carbon thấp và Titanium giúp mối hàn bền, hạn chế rạn nứt ăn mòn.

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, mài nhẵn hoặc phun cát tăng thẩm mỹ, chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Phù hợp môi trường nhiệt độ cao, hóa chất vừa, thực phẩm và dược phẩm.

Tiêu chuẩn và chứng chỉ Inox 12X17T9AH4

  • ASTM A240 / A240M: Tấm, cuộn inox austenitic.
  • ASTM A182: Thanh, ống, phụ kiện áp lực.
  • ISO 9001: Quy trình sản xuất đạt chuẩn quốc tế.

Phân tích thị trường tiêu thụ

  • Ngành công nghiệp nhiệt và lò hơi: Ống dẫn hơi, bồn chứa nhiệt độ cao, thiết bị chịu nhiệt trung bình – cao.
  • Công nghiệp hóa chất vừa: Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị xử lý acid và hóa chất oxi hóa vừa.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm chịu nhiệt trung bình.
  • Công trình cơ khí chịu tải nhẹ đến trung bình: Khung cửa, lan can, cầu thang, vách ngăn.

Inox 12X17T9AH4 được ưa chuộng nhờ mối hàn ổn định, khả năng chống ăn mòn acid vừa, độ bền cơ học cao và tuổi thọ lâu dài, là lựa chọn lý tưởng cho lò hơi, thiết bị chịu nhiệt, bồn chứa hóa chất và ngành thực phẩm, dược phẩm chịu nhiệt trung bình.

Kết luận

Inox 12X17T9AH4 là thép không gỉ austenitic cao cấp, thích hợp cho lò hơi, thiết bị chịu nhiệt, bồn chứa hóa chất, ngành thực phẩm và dược phẩm chịu nhiệt trung bình. Với Carbon thấp, bổ sung Titanium và hợp kim AH4, khả năng chống ăn mòn acid và hóa chất tốt, mối hàn ổn định và độ bền cơ học lâu dài, inox 12X17T9AH4 là giải pháp inox tối ưu cho môi trường ăn mòn vừa và thiết bị chịu nhiệt trung bình.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 309S

    Thép 309S Thép 309S là gì? Thép 309S là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Inox 1.4501 Có Chịu Được Môi Trường Nước Biển Và Hóa Chất Không

    Inox 1.4501 Có Chịu Được Môi Trường Nước Biển Và Hóa Chất Không? Inox 1.4501 [...]

    Sử Dụng Inox 1.4655 Trong Ngành Dầu Khí Có Hiệu Quả Không

    Sử Dụng Inox 1.4655 Trong Ngành Dầu Khí Có Hiệu Quả Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.07mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.07mm Lá Căn Đồng Thau 0.07mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 410S21

    Tìm hiểu về Inox 410S21 và Ứng dụng của nó Inox 410S21 là gì? Inox [...]

    Thép UNS S20103

    Thép UNS S20103 Thép UNS S20103 là gì? Thép UNS S20103 là thép không gỉ [...]

    Thép Inox 2322

    Thép Inox 2322 Thép Inox 2322 là gì? Thép Inox 2322 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN25-25-5

    Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN25-25-5 Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì? Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN25-25-5 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo