Inox 153 MA

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 153 MA

Inox 153 MA là gì?
Inox 153 MA là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, được phát triển đặc biệt để hoạt động trong môi trường oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao. Loại inox này nổi bật với hàm lượng nitơ và crom cao, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chống lỗ rỗ, nứt và oxy hóa. Inox 153 MA thường được ứng dụng trong lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, nồi hơi, ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm và dược phẩm, nơi cần vật liệu bền cơ học, chống oxy hóa và ăn mòn tốt ở nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học Inox 153 MA

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 153 MA:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): ≤ 1,5%
  • Silicon (Si): 0,5–1,0%
  • Phospho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,01%
  • Chromium (Cr): 20–22%
  • Nickel (Ni): 13–15%
  • Molypden (Mo): 0,5–1%
  • Nitrogen (N): 0,2–0,4%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Nitơ giúp ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ. Crom duy trì lớp oxide bảo vệ bề mặt, cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao. Carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn. Molypden bổ sung khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt trong môi trường chloride.

Tính chất cơ lý Inox 153 MA

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 153 MA:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700–850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 220 HB

Inox 153 MA duy trì cơ lý ổn định trong môi trường nhiệt độ từ -50°C đến 1.000°C, phù hợp cho các thiết bị chịu nhiệt và áp lực cao trong ngành hóa chất, năng lượng và luyện kim.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 153 MA

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, hơi nước, dung dịch muối và các dung dịch hóa chất nhẹ.
  • Chống oxy hóa nhiệt độ cao: Duy trì lớp oxide bảo vệ bề mặt lên tới 1.000°C.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Nitơ và molypden giúp inox 153 MA chịu được môi trường chloride trung bình.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn, phù hợp cho các thiết bị chịu nhiệt.

Inox 153 MA được sử dụng trong lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, bồn chứa nhiệt độ cao, ống dẫn khí nóng, buồng nung và các chi tiết chịu nhiệt trong ngành hóa chất và luyện kim.

Ưu điểm Inox 153 MA

  • Chống oxy hóa nhiệt độ cao: Duy trì lớp oxide bảo vệ bề mặt trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Chống lỗ rỗ, nứt và ăn mòn đồng đều trong môi trường hóa chất nhẹ và chloride trung bình.
  • Độ bền cơ học ổn định: Duy trì cơ lý ở nhiệt độ cao và chịu lực tốt.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện và gia công CNC.

Nhược điểm Inox 153 MA

  • Chi phí cao: Do hàm lượng nitơ và crom cao.
  • Không thích hợp cho môi trường axit cực mạnh: Cần lựa chọn vật liệu khác nếu môi trường cực kỳ khắc nghiệt.
  • Yêu cầu kiểm soát kỹ thuật hàn: Nhiệt độ quá cao có thể ảnh hưởng cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Ứng dụng Inox 153 MA

Ngành công nghiệp nhiệt luyện

Dùng cho lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, buồng nung và các thiết bị chịu nhiệt.

Ngành hóa chất

Ứng dụng cho bồn chứa, ống dẫn, van trong môi trường hóa chất nhẹ và chloride trung bình.

Ngành năng lượng

Sử dụng cho chi tiết lò hơi, nồi hơi, ống dẫn khí nóng, bộ trao đổi nhiệt và hệ thống hơi nóng.

Ngành thực phẩm và dược phẩm

Dùng cho thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm chịu nhiệt độ cao và yêu cầu chống ăn mòn tốt.

Quy trình gia công Inox 153 MA

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi, cần kiểm soát lực cắt do vật liệu cứng.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG thuận lợi, carbon thấp giúp duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn. Không cần nhiệt luyện sau hàn.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình nhờ cấu trúc austenitic.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 153 MA với các loại inox khác

  • Với inox 304/316: 153 MA vượt trội về khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Với inox 310/310S: 153 MA có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường nhiệt độ cao và chloride trung bình.
  • Với inox 253 MA: 153 MA phù hợp với nhiệt độ lên đến 1.000°C, chịu nhiệt và ăn mòn tốt, chi phí thấp hơn một phần so với 253 MA nhưng cơ lý tương tự.

Lưu ý khi sử dụng Inox 153 MA

  • Tránh tiếp xúc với axit cực mạnh ở nhiệt độ quá cao.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn và nhiệt độ để duy trì cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng.

Kết luận

Inox 153 MA là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt và chống ăn mòn, nổi bật với khả năng chống oxy hóa, lỗ rỗ và nứt. Loại inox này lý tưởng cho ngành công nghiệp nhiệt luyện, hóa chất, năng lượng, thực phẩm và dược phẩm. Với tuổi thọ lâu dài, cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt, 153 MA là lựa chọn tối ưu cho các thiết bị công nghiệp chịu nhiệt và hóa chất khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32001 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox S32001 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? Inox S32001 là [...]

    Mua Inox 310 Ở Đâu Uy Tín? Gợi Ý Địa Chỉ Tại Việt Nam

    Mua Inox 310 Ở Đâu Uy Tín? Gợi Ý Địa Chỉ Tại Việt Nam 1. [...]

    Tấm Inox 304 12mm

    Tấm Inox 304 12mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Cuộn Inox 310S 2mm

    Cuộn Inox 310S 2mm – Chịu Nhiệt Cao, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời, Phù Hợp [...]

    Thép Inox Martensitic 68Cr17

    Thép Inox Martensitic 68Cr17 Thép Inox Martensitic 68Cr17 là gì? 68Cr17 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrNiSi18.8

    Tìm hiểu về Inox X12CrNiSi18.8 và Ứng dụng của nó Inox X12CrNiSi18.8 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox Phi 70mm

    Lục Giác Inox Phi 70mm – Inox Đặc Cỡ Lớn, Siêu Cứng, Chịu Lực Tốt, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 15 – Vật Liệu Chắc Chắn Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo