Inox 15X25T

Inox 15X25T

Inox 15X25T là gì?

Inox 15X25T là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, có nguồn gốc và tiêu chuẩn từ Nga. Mã 15X25T (còn được viết là 15Х25Т theo tiếng Nga) biểu thị cho thành phần hóa học đặc trưng với khoảng 15% crôm (Cr), 25% niken (Ni) và có thể bổ sung titan (Ti). Nhờ đó, nó kết hợp độ bền cao, khả năng chịu nhiệt, và tính chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường công nghiệp.

Vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong ngành năng lượng, cơ khí chính xác, sản xuất thiết bị chịu nhiệt, và cả trong công nghiệp hóa chất. Cấu trúc martensitic sau khi tôi luyện giúp Inox 15X25T có được độ cứng vượt trội mà vẫn duy trì khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở mức khá.

Thành phần hóa học Inox 15X25T

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 15X25T (theo GOST Nga) như sau:

  • C (Carbon): ≤ 0.15%
  • Cr (Chromium): 12.0 – 15.0%
  • Ni (Nickel): 23.0 – 26.0%
  • Ti (Titanium): ≤ 0.35%
  • Mn (Manganese): ≤ 0.8%
  • Si (Silicon): ≤ 0.8%
  • S (Sulfur): ≤ 0.025%
  • P (Phosphorus): ≤ 0.03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng cao niken (Ni) làm tăng tính ổn định ở nhiệt độ cao và cải thiện khả năng chống ăn mòn. Thành phần titan (Ti) được thêm vào với vai trò làm chất ổn định, giúp giảm hiện tượng ăn mòn kẽ hở và tăng khả năng chống lão hóa ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý Inox 15X25T

Tính chất cơ học

Inox 15X25T có thể đạt được các thông số cơ học sau sau khi tôi và ram thích hợp:

  • Độ bền kéo (σb): ≥ 850 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 600 MPa
  • Độ giãn dài (δ5): ≥ 15%
  • Độ cứng sau nhiệt luyện: 38 – 44 HRC

Vật liệu có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các chi tiết máy yêu cầu tải trọng cao, độ bền và tuổi thọ lâu dài trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: khoảng 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1390 – 1450°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10.3 × 10⁻⁶ /°C (20–100°C)
  • Dẫn nhiệt: ~15 W/m·K

Khả năng giãn nở nhiệt tương đối thấp giúp Inox 15X25T giữ ổn định kích thước khi làm việc ở nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Inox 15X25T

  • Chịu nhiệt tốt: Nhờ hàm lượng niken cao và titan ổn định cấu trúc, Inox 15X25T có khả năng chịu nhiệt lên tới 800 – 900°C trong thời gian dài mà không bị phá vỡ cấu trúc tinh thể.
  • Chống ăn mòn tốt: Dù không bằng các loại inox austenitic như 304 hay 316, nhưng trong môi trường oxy hóa nhẹ và khô, 15X25T vẫn hoạt động tốt.
  • Độ cứng cao: Sau tôi luyện, vật liệu có độ cứng đáng kể, phù hợp dùng làm trục, vòng bi, lò xo, đĩa chịu nhiệt…
  • Khả năng gia công sau nhiệt luyện tốt: Dễ mài, tiện, khoan sau khi xử lý nhiệt.

Nhược điểm của Inox 15X25T

  • Khó hàn: Giống như nhiều loại inox martensitic khác, Inox 15X25T có khả năng hàn kém do tính giòn ở vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ).
  • Chống ăn mòn thấp hơn nhóm austenitic: Nếu sử dụng trong môi trường có axit mạnh, muối biển hay kiềm đậm đặc, hiệu suất chống ăn mòn sẽ giảm.
  • Đòi hỏi nhiệt luyện chính xác: Để đạt được tính năng cơ lý tối ưu, vật liệu cần được xử lý nhiệt cẩn thận (tôi – ram đúng quy trình).

Ứng dụng của Inox 15X25T

Inox 15X25T được sử dụng nhiều trong các ngành đòi hỏi độ bền, chịu nhiệt và chống ăn mòn tương đối:

  • Công nghiệp năng lượng: Làm các chi tiết trong tua-bin hơi, lò đốt, ống trao đổi nhiệt, buồng đốt khí…
  • Ngành hóa chất: Dùng làm vỏ thiết bị phản ứng, thùng chứa hóa chất có tính ăn mòn nhẹ, ống dẫn nhiệt.
  • Ngành hàng không – vũ trụ: Một số bộ phận trong buồng động cơ, tấm chắn nhiệt, trục quay…
  • Cơ khí chính xác: Dùng trong chế tạo van chịu áp, bánh răng, trục quay hoạt động ở nhiệt độ cao.
  • Gia công cơ khí công nghiệp: Làm đinh tán, vít đặc biệt, bu-lông chịu nhiệt, phụ kiện máy móc.

So sánh Inox 15X25T với các loại inox khác

Đặc tính Inox 15X25T Inox 304 Inox 316 Inox 410
Cấu trúc Martensitic Austenitic Austenitic Martensitic
Chống ăn mòn Trung bình Tốt Rất tốt Trung bình
Chịu nhiệt Rất tốt (~900°C) Trung bình (~800°C) Tốt (~870°C) Trung bình (~650°C)
Độ cứng sau ram Cao Thấp Thấp Cao
Khả năng hàn Kém Tốt Tốt Kém
Ứng dụng Thiết bị chịu nhiệt, cơ khí Gia dụng, thực phẩm Y tế, hóa chất Dụng cụ, cơ khí

Nhiệt luyện Inox 15X25T

Để phát huy tối đa đặc tính cơ lý, Inox 15X25T thường trải qua quy trình nhiệt luyện:

  1. Tôi (Quenching): Đun nóng đến 1000 – 1050°C rồi làm nguội nhanh trong dầu hoặc khí trơ để tạo tổ chức martensite.
  2. Ram (Tempering): Làm nóng đến 650 – 700°C để giảm ứng suất bên trong và điều chỉnh độ cứng phù hợp với ứng dụng cụ thể.

Tùy vào yêu cầu sử dụng, có thể ram thấp (nhiệt độ thấp để giữ độ cứng cao) hoặc ram cao (giảm độ cứng, tăng độ dẻo dai).

Gia công Inox 15X25T

Gia công Inox 15X25T không quá phức tạp nếu thực hiện đúng sau nhiệt luyện:

  • Gia công cơ khí: Khả năng cắt gọt tốt sau ram, có thể tiện, phay, khoan, mài hiệu quả.
  • Gia công hàn: Nên hàn bằng phương pháp hồ quang argon hoặc plasma, dùng que hàn đặc biệt có thêm niken – titan để giảm nứt nóng.
  • Gia công nguội: Hạn chế vì inox martensitic cứng và giòn, có thể gây nứt nếu ép hoặc kéo nguội không đúng kỹ thuật.

Kết luận

Inox 15X25T là vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao, độ cứng tốt và chống oxy hóa ở nhiệt độ khắc nghiệt. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng nhóm inox austenitic, nhưng nhờ độ bền nhiệt và độ cứng vượt trội, nó vẫn là lựa chọn tối ưu trong ngành năng lượng, cơ khí chính xác, và thiết bị công nghiệp. Để sử dụng hiệu quả, cần kết hợp quy trình nhiệt luyện chuẩn và lựa chọn đúng môi trường làm việc phù hợp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox Ferrinox 255 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox Ferrinox 255 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Tại [...]

    Đồng CW604N

    Đồng CW604N Đồng CW604N là gì? Đồng CW604N là một loại hợp kim đồng – [...]

    Láp Đồng Phi 100

    Láp Đồng Phi 100 Láp Đồng Phi 100 là gì? Láp Đồng Phi 100 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 00Cr18Mo2

    Tìm hiểu về Inox 00Cr18Mo2 và Ứng dụng của nó Inox 00Cr18Mo2 là gì? Inox [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 301 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 301 Trước Khi Sử Dụng 1. Giới Thiệu Về [...]

    Cuộn Inox 304 0.25mm

    Cuộn Inox 304 0.25mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, Dễ Gia [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 62 – Chịu Lực Tốt, Bền Bỉ Và [...]

    Ống Inox 304 Phi 2mm

    Ống Inox 304 Phi 2mm – Sự Lựa Chọn Vượt Trội Cho Các Công Trình [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo