Inox 1Cr17Mo

Inox 1Cr17Mo

Inox 1Cr17Mo là gì?

Inox 1Cr17Mo là một loại thép không gỉ ferritic thuộc nhóm thép có hàm lượng crôm cao và được bổ sung thêm molypden (Mo) nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có chứa ion clo như nước biển hoặc các hóa chất công nghiệp. Mác thép này có tên gọi đầy đủ là 1Cr17Mo hoặc 1Cr17Mo2Ti, tùy theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T. Tương đương với một số loại thép như AISI 444, SUS444, hoặc X2CrMoTi18-2 theo tiêu chuẩn DIN/EN.

Dòng inox này có cấu trúc ferritic, không hóa bền bằng nhiệt luyện nhưng có độ bền ăn mòn cao, khả năng định hình tốt, và phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu ăn mòn cao nhưng không cần độ bền cơ học quá lớn. Do đó, inox 1Cr17Mo thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, môi trường và thiết bị gia dụng.

Thành phần hóa học Inox 1Cr17Mo

Thành phần hóa học điển hình của inox 1Cr17Mo theo tiêu chuẩn Trung Quốc bao gồm:

  • C (Carbon): ≤ 0.025%

  • Si (Silic): ≤ 1.00%

  • Mn (Mangan): ≤ 1.00%

  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%

  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%

  • Cr (Crôm): 16.0–18.0%

  • Mo (Molypden): 1.8–2.5%

  • Ti (Titan): ≥ 0.10% (trong loại 1Cr17Mo2Ti)

  • Ni (Niken): ≤ 0.60%

Nhờ có hàm lượng crôm cao và molypden, inox 1Cr17Mo có khả năng chống ăn mòn cao hơn các loại thép ferritic thông thường như 430 hay 1Cr17 (SUS430).

Tính chất cơ lý của Inox 1Cr17Mo

Dưới đây là các tính chất cơ học và vật lý tiêu biểu của inox 1Cr17Mo:

  • Độ bền kéo: ≥ 450 MPa

  • Độ chảy: ≥ 280 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 20%

  • Độ cứng: ≤ 200 HB (ở trạng thái ủ)

  • Tỉ trọng: 7.75 g/cm³

  • Điểm nóng chảy: khoảng 1480 °C

  • Tính hàn: Trung bình đến thấp, dễ bị nứt nếu không xử lý đúng kỹ thuật

  • Tính định hình: Tốt hơn so với thép austenitic

  • Tính từ: Có từ tính

Cấu trúc ferritic giúp inox 1Cr17Mo ổn định ở nhiệt độ cao và chống lại hiện tượng ăn mòn xuyên hạt (intergranular corrosion) mà các thép austenitic có thể gặp phải khi bị nung nóng trong thời gian dài.

Ưu điểm của Inox 1Cr17Mo

Inox 1Cr17Mo mang lại nhiều ưu điểm nổi bật như:

  • Chống ăn mòn cao: Đặc biệt tốt trong môi trường có chứa ion Cl⁻ như nước biển, dung dịch kiềm, axit nhẹ.

  • Khả năng định hình tốt: Dễ dập, cán, uốn – phù hợp trong sản xuất hàng loạt.

  • Tính ổn định ở nhiệt độ cao: Không bị rỗ khí hay ăn mòn khe.

  • Chi phí thấp hơn inox austenitic: Do không chứa nhiều Niken, giúp tiết kiệm chi phí sản xuất.

  • Không bị ảnh hưởng bởi hiện tượng nhạy cảm hóa (sensitization): Nhờ cấu trúc ferritic và hàm lượng Carbon cực thấp.

Nhược điểm của Inox 1Cr17Mo

Tuy có nhiều ưu điểm, inox 1Cr17Mo cũng tồn tại một số hạn chế:

  • Khả năng hàn kém: Dễ nứt khi hàn nếu không kiểm soát nhiệt độ và không sử dụng đúng loại que hàn hoặc khí bảo vệ.

  • Không hóa bền bằng nhiệt luyện: Không thể nâng cao độ cứng bằng tôi, chỉ bằng gia công nguội.

  • Khả năng chịu lực không cao bằng thép martensitic hoặc austenitic.

  • Giòn ở nhiệt độ thấp: Tính dai giảm mạnh khi môi trường xuống dưới 0°C.

Ứng dụng của Inox 1Cr17Mo

Nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, inox 1Cr17Mo được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau:

Ngành công nghiệp hóa chất

  • Thiết bị chứa hóa chất ăn mòn nhẹ như bồn chứa axit hữu cơ, kiềm, nước muối.

  • Ống dẫn trong nhà máy xử lý hóa chất.

  • Thiết bị tẩy rửa và trao đổi nhiệt.

Ngành công nghiệp thực phẩm

  • Hệ thống xử lý nước uống và nước thải.

  • Bồn chứa, nồi hơi, nồi nấu trong sản xuất nước giải khát, bia, sữa…

  • Ứng dụng trong thiết bị chế biến thực phẩm ở điều kiện vệ sinh cao.

Ngành xây dựng và nội thất

  • Ốp tường, lan can, tay vịn trong các tòa nhà cao cấp yêu cầu độ bền thời tiết.

  • Thiết bị vệ sinh: Lavabo, bồn rửa, vòi nước…

Ngành gia dụng và điện lạnh

  • Bộ trao đổi nhiệt trong máy nước nóng, tủ lạnh.

  • Các bộ phận chịu ăn mòn trong máy rửa chén.

  • Đĩa, thìa, dụng cụ nhà bếp cao cấp.

Công nghiệp ô tô

  • Hệ thống ống xả, tấm chắn nhiệt trong xe hơi.

  • Bộ phận dưới gầm xe – nơi có nguy cơ tiếp xúc với nước, muối đường cao.

So sánh Inox 1Cr17Mo với các dòng inox khác

Tiêu chí Inox 1Cr17Mo Inox 304 Inox 430
Cấu trúc Ferritic Austenitic Ferritic
Khả năng chống ăn mòn Cao (nhờ Mo) Rất cao Trung bình
Khả năng hàn Trung bình đến thấp Rất tốt Trung bình
Giá thành Thấp hơn 304 Cao Thấp
Từ tính Không
Độ bền cơ học Vừa phải Cao Trung bình

Kết luận

Inox 1Cr17Mo là lựa chọn tuyệt vời cho những ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cao trong môi trường hóa học, thực phẩm hoặc nước muối nhưng không yêu cầu quá cao về độ bền cơ học hoặc khả năng hàn. Với mức giá cạnh tranh, vật liệu này ngày càng được sử dụng phổ biến thay thế inox 304 trong các ứng dụng tương đương. Tuy nhiên, cần lưu ý đến kỹ thuật hàn và điều kiện làm việc ở nhiệt độ thấp để tránh hiện tượng giòn hóa.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Inox SUS329J3L Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực: Ưu Điểm và Ứng Dụng

    Inox SUS329J3L Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực: Ưu Điểm và Ứng Dụng [...]

    Thép không gỉ STS420J2

    Thép không gỉ STS420J2 Thép không gỉ STS420J2 là gì? Thép không gỉ STS420J2 là [...]

    Inox 329J3L Có Bị Nhiễm Từ Không. Khả Năng Chống Từ Tính

    Inox 329J3L Có Bị Nhiễm Từ Không? Khả Năng Chống Từ Tính 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Đồng 36mm

    Tấm Đồng 36mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm đồng [...]

    Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 631 Trong Các Công Cụ Sản Xuất Cơ Khí

    Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 631 Trong Các Công Cụ Sản Xuất Cơ Khí [...]

    Inox 310S Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn Khí Nóng Không

    Inox 310S Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn Khí Nóng [...]

    Inox 2507 Có Ảnh Hưởng Bởi Từ Tính Không

    Inox 2507 Có Ảnh Hưởng Bởi Từ Tính Không? Giới Thiệu Về Inox 2507 Inox [...]

    Đồng CuAg0.04P

    Đồng CuAg0.04P Đồng CuAg0.04P là gì? Đồng CuAg0.04P là một loại hợp kim đồng tinh [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo