Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

Inox 12X18H10E

Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì?

Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với hàm lượng Molybdenum cao và Nitrogen bổ sung, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường chloride và acid mạnh, đồng thời cải thiện độ bền cơ học và khả năng chống rạn nứt ăn mòn ứng suất.

Đây là loại inox lý tưởng cho các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển và thiết bị offshore. Nhờ cấu trúc austenitic ổn định và Carbon thấp, loại inox này hạn chế kết tủa cacbua tại mối hàn, giúp mối hàn duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu.

Ký hiệu 1Cr18Mn10Ni5Mo3N phản ánh thành phần hóa học: Chromium ~18%, Manganese ~10%, Nickel ~5%, Molybdenum ~3% và Nitrogen bổ sung, được thiết kế cho khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường hóa chất, nước biển và môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

Thành phần hóa học tiêu biểu (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤0.03%
  • Manganese (Mn): 10.0 – 12.0%
  • Phosphorus (P): ≤0.045%
  • Sulfur (S): ≤0.015%
  • Silicon (Si): 0.5 – 1.0%
  • Chromium (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Nickel (Ni): 4.5 – 6.0%
  • Molybdenum (Mo): 2.5 – 3.5%
  • Nitrogen (N): 0.15 – 0.25%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Đặc điểm thành phần

  • Crom và Molybdenum cao: Tăng khả năng chống ăn mòn pitting và ăn mòn khe trong môi trường chloride mạnh.
  • Nickel và Manganese: Duy trì cấu trúc austenitic ổn định, cải thiện tính dẻo và khả năng gia công.
  • Nitrogen: Tăng cường độ bền cơ học, nâng cao khả năng chống rạn nứt ăn mòn ứng suất.
  • Carbon thấp: Hạn chế kết tủa cacbua tại mối hàn, bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn kẽ.

Tính chất cơ lý Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

Các thông số cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 350 – 500 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 35 – 50%
  • Độ cứng Brinell (HB): 180 – 220
  • Mô đun đàn hồi (Elastic modulus): khoảng 200 GPa

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn xuất sắc trong nước biển, acid nitric, acid acetic, môi trường chloride và các hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Phù hợp với thiết bị offshore, công nghiệp hóa chất, bồn chứa nước biển và các môi trường ăn mòn cao.
  • Khả năng chống pitting và ăn mòn khe vượt trội so với inox 316L hoặc 316N tiêu chuẩn.

Khả năng chịu nhiệt

  • Ổn định cơ lý từ -50°C đến 300°C.
  • Chịu nhiệt ngắn hạn lên tới 900°C trong môi trường không ăn mòn mạnh.

Ưu điểm Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Pitting, khe, rạn nứt ăn mòn ứng suất trong môi trường chloride.
  2. Độ bền cơ học cao: Giới hạn chảy và độ bền kéo lớn hơn inox austenitic thông thường.
  3. Ổn định mối hàn: Carbon thấp và Nitrogen bổ sung giúp mối hàn chống ăn mòn kẽ và rạn nứt.
  4. Ứng dụng đa dạng: Offshore, hóa chất, dầu khí, nước biển, công trình công nghiệp nặng.
  5. Tuổi thọ lâu dài: Chịu được môi trường ăn mòn mạnh mà không giảm tính chất cơ lý.

Nhược điểm Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

  1. Chi phí cao hơn inox 316/316L thông thường: Do bổ sung Molybdenum và Nitrogen.
  2. Gia công khó hơn inox austenitic tiêu chuẩn: Do độ bền cơ học cao và hàm lượng hợp kim lớn.
  3. Hạn chế nhiệt độ cực cao liên tục: Trên 900°C, tính chất cơ lý giảm.

Ứng dụng Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa, đường ống, van, bộ trao đổi nhiệt chịu môi trường chloride và acid.
  • Thiết bị offshore, công trình biển, kết cấu chịu áp lực cao.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị tiếp xúc acid nhẹ, hóa chất thực phẩm.
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế, phòng thí nghiệm.

3. Công nghiệp nước biển và xử lý nước

  • Ống dẫn, bồn chứa, van, bơm trong môi trường nước biển và thủy sản.
  • Thiết bị cảng biển, bến cảng, xử lý nước biển.

4. Công trình cơ khí và hàn inox

  • Lan can, cầu thang, khung cửa, vách ngăn chịu môi trường ăn mòn mạnh.
  • Kết cấu chịu tải cao, mối hàn bền và tuổi thọ lâu dài.

Quy trình gia công Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

1. Gia công cơ khí

  • Cắt laser, plasma, cưa hoặc nước áp lực cao.
  • Uốn, dập và gia công CNC cần kỹ thuật phù hợp để duy trì độ bền và cấu trúc austenitic.

2. Hàn và nhiệt luyện

  • Hàn TIG, MIG, hồ quang đều khả thi.
  • Carbon thấp và Nitrogen giúp mối hàn chống rạn nứt ăn mòn và duy trì khả năng chống ăn mòn.

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, mài nhẵn hoặc phun cát để tăng thẩm mỹ và chống ăn mòn.
  • Phù hợp môi trường biển, hóa chất, dầu khí và công nghiệp nặng.

Tiêu chuẩn và chứng chỉ Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

  • ASTM A240 / A240M: Tấm, cuộn inox austenitic cao cấp.
  • ASTM A182: Thanh, ống, phụ kiện áp lực.
  • EN 1.4547: Tiêu chuẩn châu Âu tương đương inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N.
  • ISO 9001: Quy trình sản xuất đạt chuẩn quốc tế.

Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N đi kèm CO-CQ chứng minh nguồn gốc, thành phần hóa học và tính chất cơ lý, đáp ứng các yêu cầu ngành hóa chất, dầu khí, nước biển, công trình offshore, công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.

Phân tích thị trường tiêu thụ

  • Ngành hóa chất và dầu khí: Bồn chứa, ống dẫn, van, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị offshore.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế.
  • Công nghiệp nước biển và thủy sản: Bồn chứa, ống dẫn, van, bơm, thiết bị cảng biển, xử lý nước biển.
  • Công trình cơ khí và kết cấu chịu lực: Lan can, cầu thang, khung cửa, vách ngăn công nghiệp.

Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn pitting, khe và rạn nứt ứng suất vượt trội, độ bền cơ học cao, mối hàn ổn định và tuổi thọ lâu dài, là lựa chọn tối ưu cho các môi trường ăn mòn mạnh và ứng dụng công nghiệp nặng.

Kết luận

Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là thép không gỉ austenitic cao cấp, thích hợp cho ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, nước biển và công trình offshore. Với Molybdenum và Nitrogen bổ sung, Carbon thấp, khả năng chống pitting, ăn mòn khe và rạn nứt ứng suất cao, mối hàn ổn định và độ bền cơ học lâu dài, inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là giải pháp inox cao cấp tối ưu cho các kết cấu chịu tải cao và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Báo giá Inox X2CrNi12 mới nhất

    Báo giá Inox X2CrNi12 mới nhất – Cập nhật từ Vật Liệu Titan Inox X2CrNi12 [...]

    Inox SAE 51434

    Inox SAE 51434 Inox SAE 51434 là gì? Inox SAE 51434 là một loại thép [...]

    Thép X55CrMo14

    Thép X55CrMo14 Thép X55CrMo14 là gì? Thép X55CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox X50CrMoV15

    Tìm hiểu về Inox X50CrMoV15 và Ứng dụng của nó Inox X50CrMoV15 là gì? Inox [...]

    Tổng Quan Về Inox 1.4424 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

    Tổng Quan Về Inox 1.4424 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 1.4424 [...]

    Tấm Inox 440 15mm

    Tấm Inox 440 15mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox 631 Có Thể Sử Dụng Trong Những Ứng Dụng Nào

    Inox 631 có thể sử dụng trong những ứng dụng nào? Inox 631 là một [...]

    Cuộn Đồng 0.45mm

    Cuộn Đồng 0.45mm Cuộn đồng 0.45mm là gì? Cuộn đồng 0.45mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo