Inox 1Cr18Ni9Ti

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 1Cr18Ni9Ti

Inox 1Cr18Ni9Ti là gì?

Inox 1Cr18Ni9Ti là thép không gỉ austenitic ổn định, tương đương với inox 321 theo tiêu chuẩn quốc tế. Loại inox này được bổ sung Titanium (Ti) nhằm ổn định cacbua, giúp ngăn ngừa rạn nứt ăn mòn tại mối hàn và duy trì khả năng chống ăn mòn trong môi trường acid nhẹ, hóa chất và nước biển nhẹ.

Ký hiệu 1Cr18Ni9Ti phản ánh:

  • 1: Carbon thấp (≤0,08%), hạn chế kết tủa cacbua tại mối hàn.
  • Cr18: 17–19% Chromium, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Ni9: 8–10% Nickel, ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo và tính bền.
  • Ti: 0.5–0.7% Titanium, ổn định cacbua, bảo vệ mối hàn khỏi rạn nứt ăn mòn.

Inox 1Cr18Ni9Ti thường được ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất nhẹ, thiết bị chịu nhiệt vừa và môi trường ăn mòn vừa.

Thành phần hóa học Inox 1Cr18Ni9Ti

Thành phần hóa học tiêu biểu (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤0.08%
  • Manganese (Mn): 1.0 – 2.0%
  • Phosphorus (P): ≤0.045%
  • Sulfur (S): ≤0.03%
  • Silicon (Si): 0.5 – 1.0%
  • Chromium (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Nickel (Ni): 8.0 – 10.0%
  • Titanium (Ti): 0.5 – 0.7%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Đặc điểm thành phần

  • Chromium 18%: Chống oxy hóa, bảo vệ bề mặt inox trong môi trường acid nhẹ và oxy hóa.
  • Nickel 9%: Ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo và tính bền.
  • Titanium: Ổn định cacbua, bảo vệ mối hàn khỏi rạn nứt ăn mòn, tăng tuổi thọ thiết bị.
  • Carbon thấp: Giảm hiện tượng kết tủa cacbua tại mối hàn, bảo vệ inox khi hàn hoặc nhiệt luyện.

Tính chất cơ lý Inox 1Cr18Ni9Ti

Các thông số cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 520 – 780 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 205 – 350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 35 – 50%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 200
  • Mô đun đàn hồi (Elastic modulus): 190 – 200 GPa

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn trong nước, acid nhẹ và môi trường hóa chất vừa.
  • Mối hàn ổn định nhờ Carbon thấp và Titanium, hạn chế rạn nứt ăn mòn tại mối hàn.
  • Không chống ăn mòn chloride mạnh như các loại inox 316, 316Ti hoặc inox siêu austenitic.

Khả năng chịu nhiệt

  • Ổn định cơ lý từ -50°C đến 400°C.
  • Chịu nhiệt ngắn hạn lên tới 900°C nhờ Titanium ổn định cacbua, thích hợp cho thiết bị chịu nhiệt vừa và cao.

Ưu điểm Inox 1Cr18Ni9Ti

  1. Carbon thấp và Titanium: Mối hàn ổn định, hạn chế rạn nứt ăn mòn.
  2. Khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường acid nhẹ, hóa chất vừa và nhiệt độ trung bình.
  3. Độ bền cơ học cao, chịu nhiệt tốt, tuổi thọ lâu dài.
  4. Dễ gia công: Cắt, uốn, hàn và gia công CNC thuận lợi.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất vừa, thiết bị chịu nhiệt vừa, trang trí inox công nghiệp.

Nhược điểm Inox 1Cr18Ni9Ti

  1. Chi phí cao hơn inox 304 thông thường.
  2. Không phù hợp môi trường chloride mạnh hoặc acid nồng độ cao liên tục.
  3. Không đạt khả năng chống ăn mòn cao như inox 316 hoặc các loại inox siêu austenitic.

Ứng dụng Inox 1Cr18Ni9Ti

1. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế.
  • Mối hàn ổn định, bề mặt inox sáng bóng, chống oxy hóa và ăn mòn.

2. Công nghiệp hóa chất vừa

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chịu acid nhẹ và hóa chất vừa.
  • Carbon thấp và Titanium giúp mối hàn bền, hạn chế rạn nứt ăn mòn.

3. Công trình cơ khí và kết cấu chịu tải nhẹ đến trung bình

  • Lan can, cầu thang, khung cửa, vách ngăn chịu môi trường ăn mòn vừa.
  • Độ bền cơ học ổn định, tuổi thọ lâu dài.

4. Ngành công nghiệp chế tạo thiết bị chịu nhiệt vừa

  • Lò hơi, ống dẫn nhiệt, bồn chứa nhiệt độ trung bình.
  • Titanium ổn định cacbua giúp inox chịu nhiệt cao mà không suy giảm cơ lý.

Quy trình gia công Inox 1Cr18Ni9Ti

1. Gia công cơ khí

  • Cắt laser, plasma, cưa hoặc nước áp lực cao.
  • Uốn, dập và gia công CNC dễ dàng nhờ độ dẻo cao.

2. Hàn và nhiệt luyện

  • Hàn TIG, MIG, hồ quang đều ổn định.
  • Carbon thấp và Titanium giúp mối hàn chống rạn nứt ăn mòn.

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, mài nhẵn hoặc phun cát tăng thẩm mỹ, chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Phù hợp môi trường công nghiệp, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất vừa.

Tiêu chuẩn và chứng chỉ Inox 1Cr18Ni9Ti

  • ASTM A240 / A240M: Tấm, cuộn inox austenitic tiêu chuẩn.
  • ASTM A182: Thanh, ống, phụ kiện áp lực.
  • ISO 9001: Quy trình sản xuất đạt chuẩn quốc tế.

Phân tích thị trường tiêu thụ

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dụng cụ y tế.
  • Công nghiệp hóa chất vừa: Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chịu acid nhẹ và hóa chất vừa.
  • Công trình cơ khí và kết cấu chịu tải nhẹ đến trung bình: Lan can, cầu thang, khung cửa, vách ngăn.
  • Ngành công nghiệp chế tạo thiết bị chịu nhiệt vừa: Lò hơi, bồn chứa nhiệt độ trung bình, ống dẫn nhiệt.

Inox 1Cr18Ni9Ti được ưa chuộng nhờ khả năng chống oxy hóa tốt, mối hàn ổn định, độ bền cơ học cao và tuổi thọ lâu dài, là lựa chọn lý tưởng cho môi trường ăn mòn vừa, thiết bị chịu nhiệt vừa, ngành thực phẩm, dược phẩm và hóa chất nhẹ.

Kết luận

Inox 1Cr18Ni9Ti là thép không gỉ austenitic ổn định cao, thích hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất vừa, thiết bị chịu nhiệt vừa và kết cấu chịu tải nhẹ đến trung bình. Với Carbon thấp, Titanium bổ sung, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, mối hàn ổn định và độ bền cơ học lâu dài, inox 1Cr18Ni9Ti là giải pháp inox tối ưu cho môi trường ăn mòn vừa và thiết bị chịu nhiệt trung bình.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ Duplex UNS S32202

    Thép không gỉ Duplex UNS S32202 Thép không gỉ Duplex UNS S32202 là loại thép [...]

    Làm Thế Nào Để Tăng Độ Bền Cơ Học Của Inox 15X18H12C4TЮ

    Làm Thế Nào Để Tăng Độ Bền Cơ Học Của Inox 15X18H12C4TЮ? Inox 15X18H12C4TЮ là [...]

    Đồng Hợp Kim C34500

    Đồng Hợp Kim C34500 Đồng Hợp Kim C34500 là gì? Đồng Hợp Kim C34500 là [...]

    Thép không gỉ X2CrNiMoN17-3-3

    Thép không gỉ X2CrNiMoN17-3-3 Thép không gỉ X2CrNiMoN17-3-3 là một loại thép austenitic cao cấp, [...]

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox S31803 Theo ASTM Và EN

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox S31803 Theo ASTM Và EN Inox S31803 (hay [...]

    C62400 Copper Alloys

    C62400 Copper Alloys C62400 Copper Alloys là gì? C62400, còn được biết đến với tên [...]

    Tìm hiểu về Inox 2375

    Tìm hiểu về Inox 2375 và Ứng dụng của nó Inox 2375 là gì? Inox [...]

    Tại Sao Inox 329J3L Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hàng Hải

    Tại Sao Inox 329J3L Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hàng Hải? Giới Thiệu Về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo