Inox 1Cr21Ni5Ti Có Gì Đặc Biệt

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 1Cr21Ni5Ti Có Gì Đặc Biệt? So Sánh Với Các Loại Inox Khác

1. Giới Thiệu Về Inox 1Cr21Ni5Ti

Inox 1Cr21Ni5Ti là một trong những loại thép không gỉ được biết đến với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tuyệt vời. Loại inox này kết hợp giữa các thành phần hóa học đặc biệt, chủ yếu là Crom (Cr), Nickel (Ni), và Titanium (Ti), mang lại các đặc tính ưu việt cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu vật liệu có khả năng chịu môi trường khắc nghiệt như trong ngành hóa chất, dầu khí, và công nghiệp chế tạo máy.

2. Thành Phần Hóa Học Của Inox 1Cr21Ni5Ti

Inox 1Cr21Ni5Ti có thành phần hóa học gồm:

  • Crom (Cr): 21 – 23%
  • Nickel (Ni): 4 – 6%
  • Titanium (Ti): 0.5 – 1%
  • Mangan (Mn): 1 – 2%
  • Silicon (Si): 0.5 – 1%

Thành phần này giúp inox 1Cr21Ni5Ti có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường axit, kiềm, và nước biển, đồng thời giữ được độ bền và độ ổn định cơ học trong điều kiện nhiệt độ cao.

3. Tính Chất Cơ Học Của Inox 1Cr21Ni5Ti

Các đặc tính cơ học của inox 1Cr21Ni5Ti như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 500 – 600 MPa
  • Độ dãn dài: 25 – 30%
  • Độ cứng: 200 – 220 HB

Với những chỉ số này, inox 1Cr21Ni5Ti cho phép sử dụng trong các ứng dụng chịu lực cao mà vẫn đảm bảo được sự dẻo dai và độ bền.

4. So Sánh Inox 1Cr21Ni5Ti Với Các Loại Inox Khác

So với các loại inox phổ biến như inox 304, inox 316, inox 1Cr21Ni5Ti có những đặc điểm nổi bật:

4.1. Inox 1Cr21Ni5Ti vs Inox 304

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1Cr21Ni5Ti vượt trội hơn inox 304 trong các môi trường axit mạnh và nước biển nhờ có Titanium, giúp bảo vệ vật liệu tốt hơn trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox 1Cr21Ni5Ti có khả năng chịu nhiệt tốt hơn inox 304, làm cho nó phù hợp hơn cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao.

4.2. Inox 1Cr21Ni5Ti vs Inox 316

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 316 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường clorua so với inox 1Cr21Ni5Ti, tuy nhiên, inox 1Cr21Ni5Ti lại có lợi thế hơn trong việc chống ăn mòn trong các môi trường axit mạnh và kiềm.
  • Độ bền và khả năng gia công: Inox 1Cr21Ni5Ti có độ bền cao tương đương inox 316 nhưng dễ gia công hơn trong một số trường hợp, đặc biệt là với các công nghệ gia công cơ khí phức tạp.

4.3. Inox 1Cr21Ni5Ti vs Inox Duplex (2205)

  • Khả năng chịu ăn mòn: Inox Duplex có khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit mạnh và nước biển cực kỳ tốt, vượt trội hơn inox 1Cr21Ni5Ti.
  • Độ bền: Inox Duplex mạnh mẽ hơn inox 1Cr21Ni5Ti về độ bền và khả năng chịu lực, nhưng inox 1Cr21Ni5Ti vẫn có một mức độ ổn định cao trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

5. Ưu Điểm Của Inox 1Cr21Ni5Ti

  • Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường axit, kiềm, và nước biển.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt, giúp sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền ở nhiệt độ cao.
  • Dễ gia công và hàn, là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp chế tạo máy và dầu khí.
  • Độ bền cơ học cao giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả trong các ứng dụng đòi hỏi khối lượng công việc nặng.

6. Kết Luận

Inox 1Cr21Ni5Ti là một loại thép không gỉ có nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. So với các loại inox như inox 304, inox 316, inox Duplex, inox 1Cr21Ni5Ti phù hợp với các ứng dụng công nghiệp yêu cầu vật liệu có độ bền cao và khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu thép không gỉ cho các dự án công nghiệp của mình, Inox 1Cr21Ni5Ti có thể là lựa chọn lý tưởng.

SĐT/Zalo: 0909 246 316
Email: info@vatlieucokhi.net
Website: vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ SUS304L

    Thép không gỉ SUS304L Thép không gỉ SUS304L là phiên bản hợp kim thấp carbon [...]

    Duplex UNS S32205 stainless steel

    Duplex UNS S32205 stainless steel Duplex UNS S32205 stainless steel là gì? Duplex UNS S32205 [...]

    Láp Đồng Phi 26

    Láp Đồng Phi 26 Láp Đồng Phi 26 là gì? Láp Đồng Phi 26 là [...]

    Thép Inox Martensitic 1.4116

    Thép Inox Martensitic 1.4116 Thép Inox Martensitic 1.4116 là gì? Thép không gỉ 1.4116, còn [...]

    So Sánh Inox X2CrNiMoN12-5-3 Với SUS304 và SUS316: Sự Khác Biệt Và Ưu Điểm Nổi Bật

    So Sánh Inox X2CrNiMoN12-5-3 Với SUS304 và SUS316: Sự Khác Biệt Và Ưu Điểm Nổi [...]

    Tại Sao Inox 2304 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Cao Hơn So Với Các Loại Thép Không Gỉ Thông Thường

    Tại Sao Inox 2304 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Cao Hơn So Với Các [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 92 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 11

    Lục Giác Đồng Thau Phi 11 Lục Giác Đồng Thau Phi 11 là gì? Lục [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo