Inox 1Cr25Ti
Inox 1Cr25Ti là gì?
Inox 1Cr25Ti là một loại thép không gỉ ferritic với thành phần crôm cao và có bổ sung titanium để tăng cường khả năng ổn định cấu trúc và chống ăn mòn liên kết hạt. Loại thép này thuộc nhóm inox ferritic có khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, chịu được môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình và thường được sử dụng trong các thiết bị nhiệt, hóa học, và môi trường có điều kiện ăn mòn khí quyển.
Với tổ chức nền ferritic, Inox 1Cr25Ti có tính từ và khả năng hàn tốt trong điều kiện kiểm soát, tuy nhiên độ dẻo và độ bền kéo không cao bằng inox austenitic. Thành phần crôm cao (tới 25%) giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa, trong khi sự có mặt của titanium giúp ổn định cacbit, ngăn ngừa hiện tượng ăn mòn liên kết hạt trong quá trình hàn.
Thành phần hóa học Inox 1Cr25Ti
Thành phần tiêu biểu của Inox 1Cr25Ti như sau:
- C: ≤ 0.12%
- Si: ≤ 0.75%
- Mn: ≤ 1.00%
- P: ≤ 0.035%
- S: ≤ 0.030%
- Cr: 23.0 – 26.0%
- Ti: ≥ 5 x (C% + N%)
- Ni: ≤ 0.60%
Titan được thêm vào nhằm gắn kết với carbon và nitơ, tạo thành các cacbit ổn định (TiC, TiN), từ đó ngăn ngừa sự hình thành của các hạt cacbit Cr23C6 ở biên giới hạt – yếu tố chính gây ăn mòn kẽ hở và ăn mòn liên kết hạt.
Tính chất cơ lý của Inox 1Cr25Ti
Tính chất cơ học
- Độ bền kéo (σb): ≥ 450 MPa
- Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 240 MPa
- Độ giãn dài (δ5): ≥ 20%
- Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200
Tính chất cơ học của Inox 1Cr25Ti khá ổn định khi sử dụng trong điều kiện nhiệt độ cao. Tuy nhiên, độ bền không cao bằng các dòng inox martensitic hoặc austenitic.
Tính chất vật lý
- Khối lượng riêng: xấp xỉ 7.7 g/cm³
- Dẫn nhiệt: tốt hơn so với inox austenitic
- Tính từ: có (do nền ferritic)
- Nhiệt độ làm việc liên tục: lên tới khoảng 900°C
Inox 1Cr25Ti có khả năng làm việc trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị mất đi lớp oxide bảo vệ, rất phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt.
Ưu điểm của Inox 1Cr25Ti
- Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao: Nhờ hàm lượng Cr cao (lên đến 25%), loại thép này tạo được lớp oxide ổn định, bảo vệ tốt trong môi trường nhiệt độ lên đến 900°C.
- Ổn định cấu trúc sau hàn: Sự hiện diện của Ti ngăn ngừa sự kết tủa cacbit crôm ở ranh giới hạt, hạn chế nguy cơ ăn mòn liên kết hạt – đặc biệt quan trọng khi hàn.
- Chi phí hợp lý: Do hàm lượng Ni rất thấp hoặc gần như không có, giá thành sản xuất của inox 1Cr25Ti thấp hơn nhiều so với inox austenitic.
- Dễ gia công tạo hình: Trong điều kiện thích hợp, loại thép này có thể được gia công, dập, cán mà không gặp nhiều khó khăn.
Nhược điểm của Inox 1Cr25Ti
- Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường khắc nghiệt: Dù có khả năng chống oxy hóa tốt, nhưng Inox 1Cr25Ti vẫn không chịu được ăn mòn mạnh từ axit hoặc môi trường hóa học có chứa chloride như inox austenitic (304, 316).
- Tính dẻo và độ bền thấp hơn: So với các mác thép như 304 hoặc 316, loại thép này có độ bền kéo và độ dẻo thấp hơn, không phù hợp cho các chi tiết chịu va đập hoặc uốn cong nhiều.
- Dễ bị giòn ở nhiệt độ thấp: Tổ chức ferritic khiến loại inox này có xu hướng giòn khi làm việc ở nhiệt độ dưới 0°C.
- Tính hàn chỉ tốt khi kiểm soát chặt: Mặc dù có Ti hỗ trợ chống ăn mòn kẽ hở sau hàn, nhưng cần quy trình hàn nghiêm ngặt để tránh nứt do ứng suất nhiệt.
Ứng dụng của Inox 1Cr25Ti
Nhờ sự kết hợp giữa khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và chi phí hợp lý, Inox 1Cr25Ti được sử dụng nhiều trong các ngành như:
1. Thiết bị công nghiệp nhiệt
- Ống xả nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, nồi hơi công nghiệp
- Hệ thống xử lý khí nóng, buồng đốt, buồng sấy công nghiệp
2. Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ
- Các chi tiết chịu ăn mòn nhẹ trong nhà máy sản xuất hóa chất
- Hệ thống dẫn khí có lẫn hơi ẩm, hơi axit yếu
3. Linh kiện trong ngành năng lượng
- Phụ kiện lò phản ứng, chi tiết buồng đốt
- Tấm chắn, vỏ thiết bị làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao kéo dài
4. Trang trí và kiến trúc công nghiệp
- Ứng dụng ngoài trời: vách ốp chống ăn mòn, lan can, ống dẫn khói
- Trang trí chịu nhiệt trong hệ thống nướng – hấp công nghiệp
Kết luận
Inox 1Cr25Ti là một loại thép không gỉ ferritic đặc biệt, với hàm lượng crôm cao và có thêm titanium để ổn định cấu trúc trong quá trình hàn và làm việc ở nhiệt độ cao. Nhờ vào sự kết hợp giữa tính chống oxy hóa tốt, chi phí thấp và khả năng ổn định cấu trúc, loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống nhiệt, hóa chất nhẹ và thiết bị công nghiệp chịu nhiệt.
Tuy không đạt hiệu suất cao về chống ăn mòn như các dòng inox austenitic nhưng inox 1Cr25Ti vẫn là lựa chọn đáng tin cậy trong nhiều ứng dụng đặc thù. Việc lựa chọn loại thép này cần dựa trên yêu cầu cụ thể về môi trường làm việc, tính chất cơ học và điều kiện nhiệt độ.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |