Inox 201

Inox 12X18H10E

Inox 201

Inox 201 là gì?

Inox 201 là loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mn, được phát triển để giảm chi phí so với inox 304 bằng cách giảm hàm lượng niken và tăng mangan. Inox 201 vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường gia dụng, thực phẩm và công nghiệp nhẹ, đồng thời có độ bền cơ học cao và dễ gia công.

Loại inox này thường được sử dụng trong gia dụng, trang trí, nội thất, bồn chứa, thiết bị thực phẩm và các chi tiết chịu ăn mòn nhẹ.

Thành phần hóa học của Inox 201

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.15
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 5.5–7.5
Phốt pho P ≤ 0.06
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 16–18
Niken Ni 3.5–5.5
Sắt Fe Còn lại

Việc giảm Ni và tăng Mn giúp giảm chi phí sản xuất, vẫn duy trì pha austenit ổn định, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường gia dụng, nước và axit nhẹ.

Tính chất cơ lý của Inox 201

Thuộc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) 250 – 450 MPa
Độ bền kéo (Rm) 500 – 700 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 35
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 210
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 400°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 16 W/m·K

Inox 201 có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn trong nước, hơi nước và môi trường axit nhẹ, nhưng không thích hợp cho môi trường chloride mạnh hoặc nước biển.

Ưu điểm của Inox 201

  1. Giá thành thấp:
    • So với inox 304, inox 201 giảm chi phí nhờ giảm niken và tăng mangan.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Ứng dụng tốt cho các chi tiết chịu lực vừa phải.
  3. Dễ gia công và hàn:
    • Hàn TIG, MIG, uốn, dập và tạo hình dễ dàng.
  4. Bề mặt sáng bóng:
    • Thích hợp cho nội thất, trang trí, thiết bị gia dụng và thực phẩm.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Nội thất, bồn chứa, bếp công nghiệp, thiết bị gia dụng, ô tô, trang trí và các chi tiết chịu ăn mòn nhẹ.

Nhược điểm của Inox 201

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 và 316 trong môi trường chloride hoặc nước biển.
  • Dễ bị ăn mòn crevice và pitting nếu tiếp xúc lâu với môi trường muối.
  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nhiệt độ cao lâu dài.

Quy trình nhiệt luyện và gia công của Inox 201

  • Gia công lạnh (Cold Working):
    • Kéo, uốn, dập, tạo hình mà vẫn giữ dẻo và độ bền cơ học cao.
  • Hàn:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW; lưu ý giảm nhiệt dư để hạn chế hiện tượng biến dạng.
  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Không bắt buộc như inox 304, nhưng có thể ủ 1010–1100°C để giảm ứng suất nếu cần.
  • Xử lý bề mặt:
    • Đánh bóng cơ học hoặc hóa học để tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn nhẹ.

Ứng dụng của Inox 201

  1. Ngành nội thất và trang trí:
    • Lan can, tay vịn, cửa, cầu thang, tủ bếp, bồn rửa, vách ngăn.
  2. Công nghiệp thực phẩm và gia dụng:
    • Bồn chứa, ống dẫn, nồi nấu, thiết bị bếp công nghiệp, dụng cụ nhà bếp.
  3. Ngành ô tô và xe máy:
    • Ống xả, chi tiết trang trí, phụ kiện nội thất.
  4. Công nghiệp nhẹ và xây dựng:
    • Lan can cầu thang, cửa ra vào, khung trang trí, các chi tiết chịu lực vừa phải.

So sánh Inox 201 với các mác inox khác

Mác thép Hàm lượng Cr (%) Hàm lượng Ni (%) Hàm lượng Mn (%) Giới hạn chảy (MPa) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
304 18–20 8–10 2 205–310 Rất tốt Gia dụng, thực phẩm, nội thất, công nghiệp nhẹ
316 16–18 10–14 2 205–310 Xuất sắc Hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải
201 16–18 3.5–5.5 5.5–7.5 250–450 Tốt trong môi trường nhẹ Nội thất, bếp, bồn chứa, trang trí, thiết bị gia dụng

Inox 201 nổi bật với chi phí thấp, độ bền cơ học cao và bề mặt sáng bóng, phù hợp cho nội thất, trang trí, thiết bị gia dụng và các chi tiết chịu ăn mòn nhẹ.

Phân tích thị trường Inox 201

Inox 201 được nhập khẩu từ Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản và Thái Lan, sử dụng rộng rãi tại Việt Nam trong:

  • Ngành nội thất và trang trí: cửa, lan can, cầu thang, bồn rửa, tủ bếp.
  • Ngành gia dụng và thực phẩm: nồi nấu, ống dẫn, bồn chứa, thiết bị bếp công nghiệp.
  • Công nghiệp nhẹ và ô tô: chi tiết trang trí, phụ kiện nội thất, ống xả.

Sử dụng inox 201 giúp giảm chi phí, duy trì độ bền cơ học và thẩm mỹ, phù hợp cho ứng dụng chịu ăn mòn nhẹ và môi trường gia dụng, thực phẩm, nội thất.

Kết luận

Inox 201 là loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mn, kết hợp chi phí thấp, độ bền cơ học cao, bề mặt sáng bóng và khả năng gia công tốt, phù hợp cho nội thất, trang trí, thiết bị gia dụng, bồn chứa và ngành thực phẩm, là lựa chọn tối ưu khi ưu tiên chi phí hợp lý, độ bền cơ học và tính thẩm mỹ trong môi trường ăn mòn nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 904S13

    Tìm hiểu về Inox 904S13 và Ứng dụng của nó Inox 904S13 là gì? Inox [...]

    Inox 302 Có Đáp Ứng Tiêu Chuẩn ASTM Và EN Không

    Inox 302 Có Đáp Ứng Tiêu Chuẩn ASTM Và EN Không? 1. Giới Thiệu Về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 62 – Chịu Lực Tốt, Bền Bỉ Và [...]

    Ống Inox 304 Phi 52mm

    Ống Inox 304 Phi 52mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chịu Lực Tuyệt Vời [...]

    Thép STS329J3L

    Thép STS329J3L Thép STS329J3L là gì? Thép STS329J3L là loại thép không gỉ duplex, với [...]

    Đồng C2400

    Đồng C2400 Đồng C2400 là gì? Đồng C2400 là một loại hợp kim đồng kẽm [...]

    Thép Inox Martensitic 1.4028

    Thép Inox Martensitic 1.4028 Thép Inox Martensitic 1.4028 là gì? Thép không gỉ 1.4028, còn [...]

    Inox 0Cr19Ni9N

    Inox 0Cr19Ni9N Inox 0Cr19Ni9N là gì? Inox 0Cr19Ni9N là thép không gỉ austenitic chất lượng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo