Inox 2301

Inox 2301

Inox 2301 là gì?

Inox 2301 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm duplex (song pha), được thiết kế để kết hợp các ưu điểm nổi bật giữa hai pha austenitic và ferritic. Với cấu trúc vi mô bao gồm khoảng 50% austenite và 50% ferrite, inox 2301 mang lại hiệu suất cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn cao, đồng thời vẫn duy trì chi phí sản xuất hợp lý nhờ giảm bớt hàm lượng niken so với các loại thép không gỉ austenitic thông thường.

Inox 2301 còn được gọi với tên UNS S32301, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và môi trường làm việc khắc nghiệt như hóa chất, hàng hải, thực phẩm và nước thải.

Thành phần hóa học Inox 2301

Thành phần hóa học đặc trưng của Inox 2301 (UNS S32301) như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.030%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.0%
  • Silic (Si): ≤ 1.0%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Niken (Ni): 3.5 – 5.5%
  • Crôm (Cr): 21.0 – 24.0%
  • Molypden (Mo): ≤ 0.60%
  • Nitơ (N): 0.05 – 0.20%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Tỷ lệ crôm cao giúp tăng khả năng chống oxy hóa, trong khi niken và nitơ giúp ổn định pha austenite, tăng độ dẻo và chống rỗ.

Tính chất cơ lý của Inox 2301

Các tính chất cơ lý điển hình của inox 2301 bao gồm:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 620 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength, 0.2% offset): ≥ 450 MPa
  • Độ giãn dài (% Elongation): ≥ 25%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 290 HB
  • Tỷ trọng: ~7.8 g/cm³
  • Dẫn nhiệt: 15 W/m.K ở 20°C
  • Điện trở suất: 0.80 μΩ.m

Với độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn so với các loại inox 304/316, inox 2301 thích hợp với những ứng dụng cơ học nặng mà vẫn yêu cầu chống ăn mòn cao.

Ưu điểm của Inox 2301

Inox 2301 có nhiều ưu điểm nổi bật giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng trong môi trường công nghiệp:

1. Chống ăn mòn tốt

  • Kháng tốt với ăn mòn kẽ, ăn mòn kẽ hở, và ăn mòn ứng suất trong môi trường có chứa clorua (Cl⁻).
  • Chống ăn mòn cao hơn inox 304 và tương đương hoặc nhỉnh hơn inox 316 trong nhiều môi trường.

2. Tính chất cơ học vượt trội

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn nhiều so với thép austenitic thông thường.
  • Giúp giảm độ dày vật liệu trong các thiết kế chịu tải, tiết kiệm trọng lượng và chi phí.

3. Dễ hàn và gia công

  • Có thể hàn tốt bằng các phương pháp MIG, TIG và hồ quang tay với que hàn phù hợp (như ER2209).
  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn trong hầu hết ứng dụng.

4. Chi phí hợp lý

  • Hàm lượng niken thấp giúp inox 2301 rẻ hơn đáng kể so với inox 304L, 316L hoặc duplex 2205.
  • Là lựa chọn tối ưu giữa hiệu suất và kinh tế.

Nhược điểm của Inox 2301

Bên cạnh những ưu điểm, Inox 2301 cũng có một vài hạn chế cần lưu ý:

  • Không phù hợp với nhiệt độ rất cao hoặc rất thấp: Do cấu trúc duplex, vật liệu có thể bị giòn khi làm việc ở dưới -50°C hoặc trên 250°C trong thời gian dài.
  • Độ dẻo thấp hơn austenitic: Mặc dù vẫn dẻo tốt, nhưng độ dẻo và độ dai không bằng inox 304 hoặc 316.
  • Nhạy cảm khi nhiệt luyện: Cần kiểm soát nhiệt độ trong quá trình gia công nhiệt và hàn để tránh hình thành các pha không mong muốn như sigma, ảnh hưởng đến độ bền và chống ăn mòn.

Ứng dụng của Inox 2301

Nhờ sự cân bằng giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và chi phí hợp lý, inox 2301 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Thùng chứa, bồn phản ứng, ống dẫn hóa chất, đặc biệt trong môi trường có axit nhẹ và muối clorua.

2. Xử lý nước và nước thải

  • Bể xử lý, hệ thống ống, bộ trao đổi nhiệt trong các nhà máy xử lý nước.
  • Kháng clorua và ăn mòn sinh học tốt.

3. Ngành công nghiệp thực phẩm

  • Bồn chứa, dây chuyền sản xuất nước giải khát, bia, sữa nhờ khả năng chống rỗ và không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

4. Ngành xây dựng và kết cấu

  • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời.
  • Thiết bị xây dựng yêu cầu độ bền cao trong môi trường ven biển hoặc công nghiệp nặng.

5. Thiết bị ngành hàng hải

  • Đường ống, tàu thuyền, neo, trục vít, đặc biệt là các bộ phận dưới nước.

So sánh Inox 2301 với các loại inox khác

Đặc điểm Inox 2301 Inox 304 Inox 316 Inox 2205
Khả năng chống ăn mòn Tốt hơn 304, tương đương 316 Trung bình Tốt Rất tốt
Độ bền kéo Cao (~620 MPa) ~520 MPa ~530 MPa ~620 MPa
Độ dẻo Trung bình Cao Cao Trung bình
Chi phí Thấp hơn 316 Trung bình Cao Cao hơn 2301
Ứng dụng Công nghiệp, hàng hải Gia dụng, trang trí Hóa chất, y tế Hóa chất nặng, công nghiệp dầu khí

Gia công và hàn Inox 2301

  • Inox 2301 có thể được cắt, uốn, cán, dập hoặc tiện với điều kiện dụng cụ phải phù hợp với vật liệu có độ bền cao.
  • Hàn inox 2301 nên dùng vật liệu điền đầy tương thích như ER2209 để đảm bảo độ bền và tính ăn mòn tại mối hàn.
  • Sau hàn, cần vệ sinh sạch mối hàn để tránh điểm ăn mòn cục bộ.

Kết luận

Inox 2301 là lựa chọn thông minh cho các công trình yêu cầu sự cân bằng giữa khả năng chịu tải và chống ăn mòn cao, nhưng vẫn giữ được chi phí hợp lý. Với cấu trúc song pha bền chắc, inox 2301 vượt trội hơn inox 304 và 316 trong nhiều ứng dụng công nghiệp, đặc biệt trong môi trường chứa clorua hoặc làm việc liên tục dưới áp lực cơ học cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 410 16mm

    Tấm Inox 410 16mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Inox X7Cr13

    Inox X7Cr13 Inox X7Cr13 là gì? Inox X7Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Ứng dụng thực tế phổ biến nhất của Inox X2CrNi12 là gì

    Ứng dụng thực tế phổ biến nhất của Inox X2CrNi12 là gì? Giới thiệu nhanh [...]

    Cuộn Inox 0.50mm

    Cuộn Inox 0.50mm – Độ Dày Tiêu Chuẩn, Chống Gỉ Cao, Gia Công Đa Năng [...]

    Cách Bảo Quản Inox 431 Để Tăng Tuổi Thọ Và Đảm Bảo Chất Lượng

    Cách Bảo Quản Inox 431 Để Tăng Tuổi Thọ Và Đảm Bảo Chất Lượng Inox [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 304

    Tìm Hiểu Về Inox 304 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Inox [...]

    Cuộn Inox 0.75mm

    Cuộn Inox 0.75mm – Dày Dặn, Bền Bỉ, Đáp Ứng Nhiều Nhu Cầu Gia Công [...]

    Tại Sao Inox 440C Là Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Công Cụ Cắt

    Tại Sao Inox 440C Là Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Công Cụ Cắt? 🔍 Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo