Inox 2325

Inox 2325

Inox 2325 là gì?

Inox 2325 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic hoặc martensitic, chứa hàm lượng crom cao, thường đi kèm một lượng molypden nhất định nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua hoặc các hợp chất axit yếu. Đây là dòng inox kỹ thuật chuyên dụng, được sử dụng trong những điều kiện khắc nghiệt đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu mài mòn tốt và chống gỉ sét vượt trội.

Inox 2325 thường được so sánh với các thép không gỉ như 444 hoặc 446, tuy nhiên nó sở hữu đặc điểm kỹ thuật riêng biệt, giúp đáp ứng được các yêu cầu chuyên biệt trong ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng và môi trường biển.

Thành phần hóa học Inox 2325

Inox 2325 có thành phần hóa học tiêu biểu như sau (giá trị tham khảo, có thể dao động nhẹ tùy tiêu chuẩn nhà sản xuất):

  • Crom (Cr): 24 – 26%
  • Molypden (Mo): 1.5 – 2.5%
  • Silic (Si): ≤ 1.0%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.0%
  • Cacbon (C): ≤ 0.03%
  • Photpho (P): ≤ 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.015%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng Cr cao kết hợp với Mo giúp Inox 2325 có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn rất tốt, ngay cả trong môi trường chứa clorua hoặc axit nhẹ. Lượng carbon thấp giúp giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở và ăn mòn liên kết hạt.

Tính chất cơ lý của Inox 2325

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ~450 – 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ~250 – 400 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 20 – 30%
  • Độ cứng Brinell (HB): ~160 – 220 HB

Tính chất vật lý:

  • Tỷ trọng: ~7.7 – 7.8 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1450 °C
  • Độ dẫn nhiệt: ~25 W/m·K (ở 100 °C)
  • Điện trở suất: ~0.7 µΩ·m
  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~10.5 µm/m·°C

Ưu điểm của Inox 2325

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Inox 2325 có hàm lượng Crom và Molypden cao, giúp tăng khả năng kháng rỗ (pitting) và ăn mòn kẽ hở, đặc biệt hữu hiệu trong môi trường có chứa muối hoặc axit yếu.
  • Độ bền cao: Khả năng chịu lực và chống biến dạng tốt, thích hợp sử dụng trong môi trường công nghiệp nặng.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Inox 2325 giữ được độ bền và ổn định ở nhiệt độ cao, ít bị oxi hóa bề mặt.
  • Chi phí hợp lý: So với các loại thép austenitic chứa niken cao như 316L, Inox 2325 có chi phí vật liệu thấp hơn do không chứa hoặc chứa rất ít niken.

Nhược điểm của Inox 2325

  • Khó gia công hơn so với austenitic inox: Do cấu trúc ferritic hoặc martensitic, Inox 2325 có độ cứng cao và khả năng biến dạng dẻo kém hơn, đòi hỏi công cụ và điều kiện cắt gọt phù hợp.
  • Tính hàn kém hơn: Khả năng hàn của inox 2325 không bằng inox austenitic (như 304 hoặc 316), dễ nứt trong vùng ảnh hưởng nhiệt. Cần có quy trình hàn đặc biệt hoặc dùng que hàn chuyên dụng.
  • Tính dẻo và độ dai thấp hơn: Trong một số ứng dụng yêu cầu uốn, kéo sâu hoặc làm việc ở nhiệt độ cực thấp, Inox 2325 có thể không phù hợp bằng các loại thép không gỉ austenitic.

Ứng dụng của Inox 2325

Với đặc điểm chịu ăn mòn tốt, chịu nhiệt và độ bền cơ học cao, Inox 2325 được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực sau:

Ngành công nghiệp hóa chất

  • Đường ống và bồn chứa hóa chất.
  • Hệ thống xử lý khí và axit nhẹ.
  • Linh kiện trong thiết bị trao đổi nhiệt.

Công nghiệp năng lượng

  • Bộ phận bên trong nồi hơi, lò đốt.
  • Bộ phận trong các nhà máy điện than và nhà máy điện sinh khối.
  • Thiết bị chịu nhiệt trong nhà máy luyện kim.

Môi trường biển và nước mặn

  • Van, ống, và thiết bị truyền dẫn trong hệ thống khử mặn.
  • Các bộ phận ngập nước biển đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao.

Gia công cơ khí chế tạo

  • Trục, bánh răng và linh kiện máy móc hoạt động trong môi trường ăn mòn.
  • Đồ gá, khuôn mẫu chịu nhiệt và mài mòn.

Ứng dụng đặc biệt khác

  • Dụng cụ nhà bếp cao cấp chịu nhiệt và chống gỉ.
  • Thiết bị y tế, phòng thí nghiệm cần chịu môi trường hóa học nhẹ.

So sánh Inox 2325 với một số mác inox tương đương

Tiêu chí Inox 2325 Inox 316L Inox 446
Hàm lượng Cr (%) 24 – 26 16 – 18 23 – 27
Mo (%) 1.5 – 2.5 2.0 – 2.5 Không có
Tính chống ăn mòn Rất tốt Tốt Rất tốt
Khả năng gia công Trung bình Tốt Khó
Khả năng hàn Trung bình Tốt Khó
Ứng dụng nhiệt độ cao Tốt Trung bình Rất tốt
Chi phí Trung bình Cao Trung bình

Từ bảng trên có thể thấy Inox 2325 là một lựa chọn cân bằng giữa chi phí – hiệu suất. Nó có tính năng chống ăn mòn vượt trội như 316L nhưng ít tốn kém hơn, đồng thời chịu nhiệt gần như Inox 446.

Kết luận

Inox 2325 là một trong những loại thép không gỉ cao cấp được ưa chuộng trong ngành công nghiệp yêu cầu hiệu suất cao và độ bền lâu dài. Với hàm lượng Cr và Mo cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, chịu nhiệt tốt và chi phí hợp lý, nó là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hóa chất, thiết bị môi trường, ngành điện và các ứng dụng cơ khí chuyên dụng.

Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu quả sử dụng, cần lưu ý đến khả năng hàn và gia công của vật liệu, đồng thời lựa chọn đúng quy trình xử lý nhiệt và kỹ thuật phù hợp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Sử Dụng Inox 1.4062

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Sử Dụng Inox 1.4062 Inox 1.4062, hay còn gọi [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 58

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 58 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Và Những Lợi Ích Khi Sử Dụng Trong Ngành Hóa Chất

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Và Những Lợi Ích Khi Sử Dụng Trong Ngành Hóa Chất Ngành hóa [...]

    Ứng Dụng Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trong Ngành Công Nghiệp Và Xây Dựng

    Ứng Dụng Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trong Ngành Công Nghiệp Và Xây Dựng Inox 00Cr24Ni6Mo3N, với [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 100 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Và Độ [...]

    Độ Bền Kéo Của Đồng 2.0040 Là Bao Nhiêu

    Độ Bền Kéo Của Đồng 2.0040 Là Bao Nhiêu? Có Cần Xử Lý Bề Mặt [...]

    Ưu Nhược Điểm Của Inox 317 Trong Các Dự Án Cơ Khí Lớn

    Ưu Nhược Điểm Của Inox 317 Trong Các Dự Án Cơ Khí Lớn Inox 317 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 9 – Độ Cứng Vượt Trội, Chống Mài Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo