Inox 2331

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 2331

Inox 2331 là gì?

Inox 2331 là một loại thép không gỉ cao cấp, thuộc nhóm thép austenit – ferrit, nổi bật với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Loại inox này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về cơ lý và hóa học trong môi trường công nghiệp, đặc biệt là ngành thực phẩm, hóa chất, dược phẩm và hàng hải. Inox 2331 kết hợp tính dẻo của thép austenit và khả năng chống nứt của thép ferrit, mang đến sự ổn định về cơ lý và độ bền trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Inox 2331 có khả năng chống ăn mòn cao nhờ thành phần hóa học tối ưu, đặc biệt là tỷ lệ Cr, Ni và Mo. Chromium giúp hình thành lớp màng oxide bảo vệ bề mặt, Nickel tăng cường tính dẻo và ổn định cấu trúc austenit, trong khi Molybdenum cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường chứa chloride.

Loại inox này dễ gia công, hàn và định hình, bề mặt sáng bóng hoặc mờ đều đạt yêu cầu thẩm mỹ cao, thích hợp cho các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, nước uống, hóa chất hoặc môi trường biển.

Thành phần hóa học Inox 2331

Thành phần hóa học tiêu biểu của Inox 2331:

  • Chromium (Cr): 22–24% – tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa.
  • Nickel (Ni): 6–8% – nâng cao tính dẻo và ổn định cấu trúc austenit.
  • Molybdenum (Mo): 3–4% – cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ.
  • Carbon (C): ≤0.03% – hạn chế cacbua và duy trì khả năng hàn tốt.
  • Manganese (Mn): ≤2% – tăng cường độ bền kéo và độ dai va đập.
  • Sắt (Fe): Cân bằng – thành phần chính tạo khung mạng tinh thể.

Ngoài ra, các nguyên tố phụ như Si, P và S có mặt ở mức thấp nhằm đảm bảo gia công tốt và giảm nguy cơ ăn mòn cục bộ.

Tính chất cơ lý Inox 2331

Inox 2331 sở hữu các chỉ tiêu cơ lý đáng chú ý:

  • Độ bền kéo: 550–750 MPa
  • Giới hạn chảy: 200–350 MPa
  • Độ giãn dài: ≥40%
  • Độ cứng Brinell: ≤200 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường axit nitric, thực phẩm, hóa chất nhẹ và nước biển.
  • Khả năng chịu nhiệt: Có thể chịu được nhiệt độ lên tới 800°C.
  • Khả năng hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hàn hồ quang, ít nguy cơ nứt nóng nếu tuân thủ kỹ thuật.

Những tính chất cơ lý này giúp Inox 2331 phù hợp cho các bồn chứa áp lực, thiết bị chế biến thực phẩm, đường ống hóa chất và các chi tiết máy yêu cầu độ bền cao.

Quy trình gia công và nhiệt luyện Inox 2331

Gia công cơ khí

  • Sử dụng dụng cụ cắt sắc, vật liệu carbide hoặc hợp kim cứng để hạn chế mài mòn.
  • Tốc độ cắt vừa phải, kết hợp chất làm mát để giảm nhiệt và giữ độ bền bề mặt.
  • Có thể thực hiện tiện, phay, khoan, uốn, dập mà không ảnh hưởng nhiều đến cấu trúc thép.

Hàn và ghép nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang với que hàn phù hợp thành phần Cr-Ni-Mo.
  • Tránh quá nhiệt để giảm nguy cơ hình thành cacbua trên ranh giới hạt.
  • Sử dụng khí bảo vệ Ar hoặc Ar-He để tăng chất lượng mối hàn.

Nhiệt luyện

  • Có thể ủ ở 1050–1150°C, sau đó làm mát nhanh nhằm loại bỏ ứng suất gia công và cải thiện tính dẻo.
  • Kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt để tránh phân tách pha hoặc hình thành cacbua gây giảm khả năng chống ăn mòn.

Ưu điểm của Inox 2331

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Hiệu quả trong môi trường axit, muối và hóa chất ăn mòn.
  2. Độ bền cơ lý cao: Duy trì tính năng cơ học ổn định ở nhiệt độ cao và thấp.
  3. Dễ gia công và hàn: Phù hợp chế tạo thiết bị phức tạp.
  4. Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng, hàng hải.

Nhược điểm Inox 2331

  1. Chi phí cao: Thành phần Cr, Ni và Mo lớn.
  2. Khó đúc phức tạp: Cần thiết bị kiểm soát nhiệt độ chính xác.
  3. Nhạy cảm với nhiệt độ cực thấp: Giảm dẻo khi tiếp xúc môi trường cực lạnh.

Ứng dụng Inox 2331

Ngành thực phẩm

  • Bồn chứa, băng chuyền, thiết bị chế biến, đường ống dẫn nước và thực phẩm.
  • Khả năng chống ăn mòn và vệ sinh dễ dàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn.

Ngành dược phẩm và y tế

  • Thiết bị vô trùng, đường ống dẫn nước tinh khiết, bình phản ứng và bồn chứa thuốc.

Ngành hóa chất

  • Bồn phản ứng, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn, bình ngưng và bể chứa.

Ngành năng lượng và hàng hải

  • Tấm lót tàu, bồn chứa, ống dẫn nước biển và thiết bị chịu áp lực trong nhà máy điện, dầu khí.

Gia công cơ khí và CNC

  • Phù hợp với cắt laser, phay, tiện, khoan, chế tạo chi tiết máy, bộ phận công nghiệp, khuôn mẫu.

Phân tích thị trường tiêu thụ Inox 2331

  • Nhu cầu cao tại các quốc gia có ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và hàng hải phát triển.
  • Ở Việt Nam, chủ yếu nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Ý.
  • Khách hàng chính: doanh nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp, bồn chứa thực phẩm, đường ống hóa chất, thiết bị y tế.
  • Giá biến động theo thị trường quặng sắt, nickel, chromium và molybdenum.
  • Dự kiến nhu cầu tiếp tục tăng trong 5–10 năm tới do yêu cầu về vệ sinh, độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Các doanh nghiệp Việt Nam đang phát triển dây chuyền gia công, hàn, cắt và lắp ráp Inox 2331 để đáp ứng nhu cầu nội địa, giảm nhập khẩu, nâng cao chất lượng sản phẩm.

Kết luận

Inox 2331 là vật liệu không gỉ cao cấp, kết hợp ưu điểm của thép austenit và ferrit. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ lý ổn định, dễ gia công, hàn và thẩm mỹ cao khiến inox 2331 trở thành lựa chọn hàng đầu trong thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, hàng hải và năng lượng. Quy trình gia công CNC, hàn chất lượng và nhiệt luyện kiểm soát giúp nâng cao tuổi thọ và hiệu quả sử dụng. Thị trường tiêu thụ inox 2331 dự kiến tiếp tục tăng trưởng mạnh do nhu cầu các ngành công nghiệp sạch và thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao ngày càng tăng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C46400

    Đồng C46400 Đồng C46400 là gì? Đồng C46400, còn được gọi là Naval Brass (đồng [...]

    Thép không gỉ SAE 51420

    Thép không gỉ SAE 51420 Thép không gỉ SAE 51420 là gì? Thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 0.40mm Là Gì

    Tấm Inox 0.40mm Là Gì? Tấm Inox 0.40mm là một loại inox có độ dày [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 55 – Sự Lựa Chọn Bền Bỉ Cho Ngành [...]

    Đồng Hợp Kim CW108C

    Đồng Hợp Kim CW108C Đồng Hợp Kim CW108C là gì? Đồng Hợp Kim CW108C là [...]

    1.4422 Material

    1.4422 Material 1.4422 là thép không gỉ austenitic – ferritic, còn được gọi là Duplex [...]

    Tấm Inox 420 6mm

    Tấm Inox 420 6mm – Độ Cứng Cao, Khả Năng Chịu Mài Mòn Và Ứng [...]

    Thép Inox UNS S30215

    Thép Inox UNS S30215 Thép Inox UNS S30215 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo