Inox 2346

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 2346

Inox 2346 là gì?

Inox 2346 là một loại thép không gỉ cao cấp, thuộc nhóm thép austenit-ferrit, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt và độ bền cơ lý ổn định. Loại inox này được phát triển để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong môi trường công nghiệp hiện đại, đặc biệt là ngành thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, năng lượng và hàng hải. Inox 2346 kết hợp giữa tính dẻo của thép austenit và khả năng chống nứt của thép ferrit, giúp thiết bị làm từ inox này duy trì hiệu suất lâu dài trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 2346 xuất phát từ thành phần hóa học tối ưu, đặc biệt là tỷ lệ cao của Crom, Niken và Molybdenum. Chromium giúp hình thành lớp màng oxide bảo vệ bề mặt, Nickel nâng cao tính dẻo và ổn định cấu trúc austenit, trong khi Molybdenum cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường chứa chloride như nước biển hoặc dung dịch muối.

Ngoài khả năng chống ăn mòn, Inox 2346 còn nổi bật về khả năng gia công. Vật liệu này dễ dàng cắt, tiện, phay, uốn, dập và hàn, giúp giảm chi phí chế tạo thiết bị. Bề mặt inox có thể được đánh bóng hoặc giữ nguyên dạng mờ, đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ cao trong ngành thực phẩm, y tế và dược phẩm.

Thành phần hóa học Inox 2346

Thành phần hóa học tiêu biểu của Inox 2346 được thiết kế để cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, tính dẻo và độ bền cơ lý:

  • Chromium (Cr): 23–25% – tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa.
  • Nickel (Ni): 5–7% – nâng cao tính dẻo và ổn định cấu trúc austenit.
  • Molybdenum (Mo): 3–4% – cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ và ăn mòn lỗ.
  • Carbon (C): ≤0.03% – hạn chế sự hình thành cacbua, giữ khả năng hàn tốt.
  • Manganese (Mn): ≤2% – tăng cường độ bền kéo và độ dai va đập.
  • Sắt (Fe): Cân bằng – thành phần chính tạo khung mạng tinh thể.

Ngoài ra, các nguyên tố phụ như Si, P và S được giữ ở mức thấp để đảm bảo vật liệu dễ gia công, hàn và hạn chế ăn mòn cục bộ.

Tính chất cơ lý Inox 2346

Inox 2346 sở hữu các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 550–750 MPa
  • Giới hạn chảy: 200–350 MPa
  • Độ giãn dài: ≥40%
  • Độ cứng Brinell: ≤200 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường axit nitric, thực phẩm, hóa chất nhẹ và nước biển.
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc liên tục ở nhiệt độ lên đến 800°C.
  • Khả năng hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang, ít nguy cơ nứt nóng nếu tuân thủ đúng kỹ thuật.

Tính chất cơ lý này giúp Inox 2346 trở thành lựa chọn lý tưởng cho bồn chứa áp lực, đường ống hóa chất, thiết bị chế biến thực phẩm và các chi tiết máy yêu cầu độ bền cao.

Quy trình gia công và nhiệt luyện Inox 2346

Gia công cơ khí

  • Sử dụng dụng cụ cắt sắc, vật liệu carbide hoặc hợp kim cứng để giảm mài mòn.
  • Tốc độ cắt vừa phải, kết hợp với chất làm mát để bảo vệ bề mặt và tuổi thọ dụng cụ.
  • Có thể thực hiện tiện, phay, khoan, uốn, dập mà không ảnh hưởng nhiều đến cấu trúc thép.

Hàn và ghép nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang với que hàn phù hợp thành phần Cr-Ni-Mo.
  • Tránh quá nhiệt để giảm nguy cơ hình thành cacbua trên ranh giới hạt, bảo vệ khả năng chống ăn mòn.
  • Sử dụng khí bảo vệ Ar hoặc Ar-He nhằm tăng chất lượng mối hàn.

Nhiệt luyện

  • Có thể ủ ở nhiệt độ 1050–1150°C, sau đó làm mát nhanh nhằm loại bỏ ứng suất gia công, cải thiện độ dẻo và tính ổn định cơ học.
  • Quá trình nhiệt luyện cần kiểm soát chính xác để tránh phân tách pha hoặc hình thành cacbua gây giảm khả năng chống ăn mòn.

Ưu điểm của Inox 2346

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Hiệu quả trong môi trường axit, muối, hóa chất và nước biển.
  2. Độ bền cơ lý cao: Duy trì tính năng cơ học ổn định ở cả nhiệt độ cao và thấp.
  3. Dễ gia công và hàn: Phù hợp chế tạo thiết bị phức tạp.
  4. Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và bảo dưỡng.
  5. Ứng dụng đa dạng: Từ thực phẩm, dược phẩm, hóa chất đến hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm của Inox 2346

  1. Chi phí cao: Do chứa hàm lượng Cr, Ni và Mo lớn.
  2. Khó đúc phức tạp: Cần thiết bị kiểm soát nhiệt độ chính xác.
  3. Nhạy cảm với nhiệt độ cực thấp: Có thể giảm độ dẻo khi tiếp xúc lâu với môi trường cực lạnh.

Ứng dụng Inox 2346

Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, băng chuyền, thiết bị chế biến, đường ống dẫn nước và thực phẩm.
  • Khả năng chống ăn mòn và vệ sinh dễ dàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.

Ngành dược phẩm và y tế

  • Thiết bị vô trùng, đường ống dẫn nước tinh khiết, bình phản ứng, bồn chứa thuốc.

Ngành hóa chất

  • Bồn phản ứng, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn, bình ngưng và bể chứa.

Ngành năng lượng và hàng hải

  • Tấm lót tàu, bồn chứa, ống dẫn nước biển và các thiết bị chịu áp lực trong nhà máy điện, dầu khí.

Gia công cơ khí và CNC

  • Phù hợp với cắt laser, phay, tiện, khoan và chế tạo chi tiết máy, bộ phận công nghiệp, khuôn mẫu.

Phân tích thị trường tiêu thụ Inox 2346

  • Nhu cầu lớn tại các quốc gia có ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và hàng hải phát triển.
  • Ở Việt Nam, Inox 2346 chủ yếu nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Ý.
  • Khách hàng chính: doanh nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp, bồn chứa thực phẩm, đường ống hóa chất, thiết bị y tế.
  • Giá inox 2346 biến động theo thị trường quặng sắt, nickel, chromium và molybdenum.
  • Dự kiến nhu cầu tiếp tục tăng trong 5–10 năm tới do yêu cầu về vệ sinh, độ bền và khả năng chống ăn mòn trong các ngành công nghiệp sạch.

Các doanh nghiệp Việt Nam đang phát triển dây chuyền gia công, hàn, cắt và lắp ráp Inox 2346 để đáp ứng nhu cầu trong nước, giảm phụ thuộc nhập khẩu và nâng cao chất lượng sản phẩm.

Kết luận

Inox 2346 là vật liệu thép không gỉ cao cấp, kết hợp ưu điểm của thép austenit và ferrit. Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ lý ổn định, dễ gia công, hàn và thẩm mỹ cao, Inox 2346 được ứng dụng rộng rãi trong thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng và hàng hải. Việc áp dụng các quy trình gia công CNC, hàn chất lượng và nhiệt luyện kiểm soát giúp nâng cao tuổi thọ và hiệu quả sử dụng. Thị trường tiêu thụ Inox 2346 dự kiến tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt khi nhu cầu các ngành công nghiệp sạch và thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao ngày càng tăng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 15 – Vật Liệu Chắc Chắn Cho Các Ứng [...]

    Inox 309 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 309 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? Inox 309 là loại [...]

    Tấm Đồng 1.6mm

    Tấm Đồng 1.6mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Nhiều Ngành Công [...]

    Inox 2301

    Inox 2301 Inox 2301 là gì? Inox 2301 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox 08X21H6M2T Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox 08X21H6M2T Trước Khi Đưa Vào [...]

    Inox 631: Đặc Điểm Và Tính Năng Nổi Bật Trong Ngành Công Nghiệp

    Inox 631: Đặc Điểm Và Tính Năng Nổi Bật Trong Ngành Công Nghiệp Inox 631 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 130

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 130 – Thép Inox Độ Cứng Cao, Bền Mài [...]

    Ống Inox 304 Phi 6.4mm

    Ống Inox 304 Phi 6.4mm – Chất Lượng Cao Cho Các Hệ Thống Công Nghiệp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo