Inox 2350

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 2350

Inox 2350 là gì?

Inox 2350 là loại thép không gỉ cao cấp, thuộc nhóm thép austenit – ferrit, được phát triển để đáp ứng các yêu cầu công nghiệp trong môi trường ăn mòn cao và nhiệt độ biến động. Loại inox này nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, chịu nhiệt tốt và độ bền cơ lý ổn định, phù hợp với nhiều ứng dụng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng và hàng hải. Inox 2350 kết hợp ưu điểm của thép austenit về độ dẻo và tính ổn định của thép ferrit, giúp các chi tiết và thiết bị chế tạo từ inox này duy trì hiệu suất lâu dài và tuổi thọ cao.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 2350 đến từ thành phần hóa học tối ưu, đặc biệt hàm lượng cao của Chromium, Nickel và Molybdenum. Chromium hình thành lớp màng oxide bảo vệ bề mặt, Nickel tăng cường độ dẻo và ổn định cấu trúc austenit, trong khi Molybdenum cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường chloride như nước biển hoặc dung dịch muối.

Inox 2350 cũng nổi bật về khả năng gia công. Vật liệu này dễ cắt, tiện, phay, uốn, dập và hàn, giúp giảm chi phí chế tạo thiết bị. Bề mặt inox có thể giữ dạng mờ hoặc đánh bóng, đáp ứng các yêu cầu thẩm mỹ cao trong ngành thực phẩm, dược phẩm và y tế.

Thành phần hóa học Inox 2350

Thành phần hóa học tiêu biểu của Inox 2350 được thiết kế để cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, tính dẻo và độ bền cơ lý:

  • Chromium (Cr): 23–25% – tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa.
  • Nickel (Ni): 6–8% – nâng cao độ dẻo và ổn định cấu trúc austenit.
  • Molybdenum (Mo): 3–4% – cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ.
  • Carbon (C): ≤0.03% – hạn chế hình thành cacbua, bảo vệ khả năng hàn.
  • Manganese (Mn): ≤2% – tăng cường độ bền kéo và độ dai va đập.
  • Sắt (Fe): Cân bằng – thành phần chính tạo khung mạng tinh thể.

Các nguyên tố phụ như Si, P và S được giữ ở mức thấp nhằm đảm bảo vật liệu dễ gia công, hàn và hạn chế ăn mòn cục bộ.

Tính chất cơ lý Inox 2350

Inox 2350 sở hữu các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 550–750 MPa
  • Giới hạn chảy: 200–350 MPa
  • Độ giãn dài: ≥40%
  • Độ cứng Brinell: ≤200 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường axit nitric, thực phẩm, hóa chất nhẹ và nước biển.
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc liên tục ở nhiệt độ lên tới 800°C.
  • Khả năng hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang, ít nguy cơ nứt nóng nếu tuân thủ kỹ thuật đúng.

Những đặc tính cơ lý này giúp Inox 2350 phù hợp với bồn chứa áp lực, đường ống hóa chất, thiết bị chế biến thực phẩm và các chi tiết máy yêu cầu độ bền cao.

Quy trình gia công và nhiệt luyện Inox 2350

Gia công cơ khí

  • Sử dụng dụng cụ cắt sắc, vật liệu carbide hoặc hợp kim cứng để hạn chế mài mòn.
  • Tốc độ cắt vừa phải, kết hợp chất làm mát để bảo vệ bề mặt và kéo dài tuổi thọ dụng cụ.
  • Tiện, phay, khoan, uốn, dập mà không làm giảm tính ổn định cơ lý.

Hàn và ghép nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang với que hàn phù hợp thành phần Cr-Ni-Mo.
  • Tránh quá nhiệt để giảm nguy cơ hình thành cacbua trên ranh giới hạt, bảo vệ khả năng chống ăn mòn.
  • Sử dụng khí bảo vệ Ar hoặc Ar-He để tăng chất lượng mối hàn.

Nhiệt luyện

  • Có thể ủ ở nhiệt độ 1050–1150°C và làm mát nhanh nhằm loại bỏ ứng suất gia công, cải thiện độ dẻo và tính ổn định cơ học.
  • Kiểm soát nhiệt độ chính xác để tránh phân tách pha hoặc hình thành cacbua làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Ưu điểm của Inox 2350

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Hiệu quả trong môi trường axit, muối, hóa chất và nước biển.
  2. Độ bền cơ lý ổn định: Duy trì tính năng cơ học ở nhiệt độ cao và thấp.
  3. Dễ gia công và hàn: Phù hợp chế tạo thiết bị công nghiệp phức tạp.
  4. Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng hoặc mờ, dễ vệ sinh và bảo dưỡng.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng, hàng hải.

Nhược điểm Inox 2350

  1. Chi phí cao: Do hàm lượng Cr, Ni và Mo lớn.
  2. Khó đúc phức tạp: Cần thiết bị và kiểm soát nhiệt độ chính xác.
  3. Nhạy cảm với nhiệt độ cực thấp: Giảm độ dẻo nếu tiếp xúc lâu với môi trường cực lạnh.

Ứng dụng Inox 2350

Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, băng chuyền, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm.
  • Khả năng chống ăn mòn và vệ sinh dễ dàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.

Ngành dược phẩm và y tế

  • Thiết bị vô trùng, đường ống dẫn nước tinh khiết, bình phản ứng, bồn chứa thuốc.

Ngành hóa chất

  • Bồn phản ứng, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn, bình ngưng và bể chứa.

Ngành năng lượng và hàng hải

  • Tấm lót tàu, bồn chứa, ống dẫn nước biển và các thiết bị chịu áp lực trong nhà máy điện, dầu khí.

Gia công cơ khí và CNC

  • Phù hợp cắt laser, phay, tiện, khoan và chế tạo chi tiết máy, bộ phận công nghiệp, khuôn mẫu.

Phân tích thị trường tiêu thụ Inox 2350

  • Nhu cầu lớn tại các quốc gia có ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và hàng hải phát triển.
  • Ở Việt Nam, Inox 2350 chủ yếu nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Ý.
  • Khách hàng chính: doanh nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp, bồn chứa thực phẩm, đường ống hóa chất và thiết bị y tế.
  • Giá inox 2350 biến động theo thị trường quặng sắt, nickel, chromium và molybdenum.
  • Dự kiến nhu cầu tiếp tục tăng trưởng trong 5–10 năm tới do các ngành công nghiệp sạch yêu cầu độ bền, vệ sinh và khả năng chống ăn mòn cao.

Các doanh nghiệp Việt Nam đang phát triển dây chuyền gia công, hàn, cắt và lắp ráp Inox 2350 để đáp ứng nhu cầu nội địa, giảm nhập khẩu và nâng cao chất lượng sản phẩm.

Kết luận

Inox 2350 là vật liệu thép không gỉ cao cấp, kết hợp ưu điểm của thép austenit và ferrit. Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ lý ổn định, dễ gia công, hàn và thẩm mỹ cao, Inox 2350 được ứng dụng rộng rãi trong thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng và hàng hải. Việc áp dụng các quy trình gia công CNC, hàn chất lượng và nhiệt luyện kiểm soát giúp nâng cao tuổi thọ và hiệu quả sử dụng. Thị trường tiêu thụ Inox 2350 dự kiến tiếp tục tăng trưởng mạnh do nhu cầu các ngành công nghiệp sạch và thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao ngày càng tăng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440

    Láp Tròn Đặc Inox 440 – Vật Liệu Cứng Cáp, Độ Bền Cao Cho Các [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni12

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni12 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni12 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 410 38mm

    Tấm Inox 410 38mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2

    Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2 Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2 là gì? Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni5Mo3Si2 là [...]

    Thép X2CrNiMo17-12-2

    Thép X2CrNiMo17-12-2 Thép X2CrNiMo17-12-2 là gì? Thép X2CrNiMo17-12-2 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 309S24

    Tìm hiểu về Inox 309S24 và Ứng dụng của nó Inox 309S24 là gì? Inox [...]

    Đồng C51900

    Đồng C51900 Đồng C51900 là gì? Đồng C51900, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox Ferrinox 255 Không

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox Ferrinox 255 Không? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo