Inox 2361

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 2361

Inox 2361 là gì?

Inox 2361 là loại thép không gỉ cao cấp, thuộc nhóm thép austenit-ferrit, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt và độ bền cơ lý ổn định. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi môi trường khắc nghiệt như thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng và hàng hải. Inox 2361 kết hợp ưu điểm của thép austenit về độ dẻo và tính ổn định của thép ferrit, giúp các chi tiết và thiết bị làm từ inox này duy trì hiệu suất lâu dài và tuổi thọ cao.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 2361 xuất phát từ thành phần hóa học cân đối, đặc biệt hàm lượng cao của Chromium, Nickel và Molybdenum. Chromium hình thành lớp màng oxide bảo vệ bề mặt, Nickel tăng cường độ dẻo và ổn định cấu trúc austenit, trong khi Molybdenum cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường chloride như nước biển hoặc dung dịch muối.

Inox 2361 cũng nổi bật về khả năng gia công. Vật liệu này dễ cắt, tiện, phay, uốn, dập và hàn, giúp giảm chi phí chế tạo thiết bị. Bề mặt inox có thể giữ dạng mờ hoặc được đánh bóng, đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ cao trong ngành thực phẩm, y tế và dược phẩm.

Thành phần hóa học Inox 2361

Thành phần hóa học tiêu biểu của Inox 2361 được tối ưu để cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, tính dẻo và độ bền cơ lý:

  • Chromium (Cr): 23–25% – tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa.
  • Nickel (Ni): 6–8% – nâng cao tính dẻo và ổn định cấu trúc austenit.
  • Molybdenum (Mo): 3–4% – cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ.
  • Carbon (C): ≤0.03% – hạn chế hình thành cacbua và duy trì khả năng hàn tốt.
  • Manganese (Mn): ≤2% – tăng cường độ bền kéo và độ dai va đập.
  • Sắt (Fe): Cân bằng – thành phần chính tạo khung mạng tinh thể.

Các nguyên tố phụ như Si, P và S được giữ ở mức thấp nhằm đảm bảo vật liệu dễ gia công, hàn và hạn chế ăn mòn cục bộ.

Tính chất cơ lý Inox 2361

Inox 2361 sở hữu các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 550–750 MPa
  • Giới hạn chảy: 200–350 MPa
  • Độ giãn dài: ≥40%
  • Độ cứng Brinell: ≤200 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường axit nitric, thực phẩm, hóa chất nhẹ và nước biển.
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc liên tục ở nhiệt độ lên tới 800°C.
  • Khả năng hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang, ít nguy cơ nứt nóng nếu tuân thủ đúng kỹ thuật.

Những tính chất cơ lý này giúp Inox 2361 phù hợp với bồn chứa áp lực, đường ống hóa chất, thiết bị chế biến thực phẩm và các chi tiết máy yêu cầu độ bền cao.

Quy trình gia công và nhiệt luyện Inox 2361

Gia công cơ khí

  • Sử dụng dụng cụ cắt sắc, vật liệu carbide hoặc hợp kim cứng để hạn chế mài mòn.
  • Tốc độ cắt vừa phải và sử dụng chất làm mát để bảo vệ bề mặt và kéo dài tuổi thọ dụng cụ.
  • Có thể thực hiện tiện, phay, khoan, uốn, dập mà không làm giảm tính ổn định cơ lý.

Hàn và ghép nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang với que hàn phù hợp thành phần Cr-Ni-Mo.
  • Tránh quá nhiệt để giảm nguy cơ hình thành cacbua trên ranh giới hạt, bảo vệ khả năng chống ăn mòn.
  • Sử dụng khí bảo vệ Ar hoặc Ar-He để tăng chất lượng mối hàn.

Nhiệt luyện

  • Có thể ủ ở nhiệt độ 1050–1150°C và làm mát nhanh nhằm loại bỏ ứng suất gia công, cải thiện độ dẻo và tính ổn định cơ học.
  • Kiểm soát nhiệt độ chính xác để tránh phân tách pha hoặc hình thành cacbua làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Ưu điểm của Inox 2361

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Hiệu quả trong môi trường axit, muối, hóa chất và nước biển.
  2. Độ bền cơ lý ổn định: Duy trì tính năng cơ học ở nhiệt độ cao và thấp.
  3. Dễ gia công và hàn: Phù hợp chế tạo thiết bị công nghiệp phức tạp.
  4. Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng hoặc mờ, dễ vệ sinh và bảo dưỡng.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng, hàng hải.

Nhược điểm Inox 2361

  1. Chi phí cao: Do hàm lượng Cr, Ni và Mo lớn.
  2. Khó đúc phức tạp: Cần thiết bị kiểm soát nhiệt độ chính xác.
  3. Nhạy cảm với nhiệt độ cực thấp: Giảm độ dẻo nếu tiếp xúc lâu với môi trường lạnh.

Ứng dụng Inox 2361

Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, băng chuyền, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm.
  • Khả năng chống ăn mòn và vệ sinh dễ dàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.

Ngành dược phẩm và y tế

  • Thiết bị vô trùng, đường ống dẫn nước tinh khiết, bình phản ứng, bồn chứa thuốc.

Ngành hóa chất

  • Bồn phản ứng, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn, bình ngưng và bể chứa.

Ngành năng lượng và hàng hải

  • Tấm lót tàu, bồn chứa, ống dẫn nước biển và các thiết bị chịu áp lực trong nhà máy điện, dầu khí.

Gia công cơ khí và CNC

  • Phù hợp cắt laser, phay, tiện, khoan và chế tạo chi tiết máy, bộ phận công nghiệp, khuôn mẫu.

Phân tích thị trường tiêu thụ Inox 2361

  • Nhu cầu lớn tại các quốc gia có ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và hàng hải phát triển.
  • Ở Việt Nam, Inox 2361 chủ yếu nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Ý.
  • Khách hàng chính: doanh nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp, bồn chứa thực phẩm, đường ống hóa chất và thiết bị y tế.
  • Giá inox 2361 biến động theo thị trường quặng sắt, nickel, chromium và molybdenum.
  • Dự kiến nhu cầu tiếp tục tăng trưởng trong 5–10 năm tới do các ngành công nghiệp sạch yêu cầu độ bền, vệ sinh và khả năng chống ăn mòn cao.

Các doanh nghiệp Việt Nam đang phát triển dây chuyền gia công, hàn, cắt và lắp ráp Inox 2361 để đáp ứng nhu cầu nội địa, giảm nhập khẩu và nâng cao chất lượng sản phẩm.

Kết luận

Inox 2361 là vật liệu thép không gỉ cao cấp, kết hợp ưu điểm của thép austenit và ferrit. Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ lý ổn định, dễ gia công, hàn và thẩm mỹ cao, Inox 2361 được ứng dụng rộng rãi trong thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng và hàng hải. Việc áp dụng các quy trình gia công CNC, hàn chất lượng và nhiệt luyện kiểm soát giúp nâng cao tuổi thọ và hiệu quả sử dụng. Thị trường tiêu thụ Inox 2361 dự kiến tiếp tục tăng trưởng mạnh do nhu cầu các ngành công nghiệp sạch và thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao ngày càng tăng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 304 Phi 90mm

    Ống Inox 304 Phi 90mm – Chống Gỉ Sét Hiệu Quả, Độ Bền Vượt Trội [...]

    Tấm Inox 301 0.12mm

    Tấm Inox 301 0.12mm – Độ Bền Vượt Trội, Phù Hợp Với Nhiều Ứng Dụng [...]

    Cuộn Inox 301 0.21mm

    Cuộn Inox 301 0.21mm – Độ Dày Ổn Định, Tăng Cứng Hiệu Quả, Phù Hợp [...]

    Ống Inox 304 Phi 15mm

    Ống Inox 304 Phi 15mm – Giải Pháp Cho Các Hệ Thống Công Nghiệp Chất [...]

    Cuộn Inox 2.5mm

    Cuộn Inox 2.5mm – Chắc Chắn, Bền Bỉ, Lý Tưởng Cho Kết Cấu Cơ Khí [...]

    Ống Inox 316 Phi 70mm

    Ống Inox 316 Phi 70mm – Sự Lựa Chọn Đáng Tin Cậy Cho Các Ứng [...]

    Lá Căn Đồng 4.5mm

    Lá Căn Đồng 4.5mm Lá Căn Đồng 4.5mm là gì? Lá căn đồng 4.5mm là [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo