Inox 2380

Inox 2380

Inox 2380 là gì?

Inox 2380 là một loại thép không gỉ martensitic được hợp kim hóa cao, nổi bật với khả năng chịu mài mòn, chịu nhiệt và độ cứng vượt trội sau khi được xử lý nhiệt. Loại inox này thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu tải trọng cơ học lớn, đặc biệt là ngành khuôn mẫu và sản xuất công cụ cắt. Inox 2380 còn được biết đến với tên gọi khác là X82WMoV6-5-2 hoặc tương đương với một số mác thép như DIN 1.2380, AISI H21, hay UNS T20821.

Thành phần hóa học Inox 2380

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.30 – 0.45
Chromium (Cr) 3.0 – 5.0
Molybdenum (Mo) 1.0 – 1.5
Vanadium (V) 0.2 – 0.5
Tungsten (W) 8.0 – 10.0
Silicon (Si) ≤ 1.00
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng cao của vonfram và molypden giúp tăng khả năng chịu nhiệt và mài mòn đáng kể cho vật liệu, rất phù hợp với các điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý Inox 2380

Inox 2380 có những tính chất cơ học rất nổi bật, đặc biệt sau khi được tôi luyện đúng quy trình:

  • Độ cứng sau nhiệt luyện: Lên đến 54-58 HRC
  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): ~1100–1300 MPa
  • Khả năng chịu nhiệt: Tốt, làm việc ổn định ở nhiệt độ lên đến 600–650°C
  • Tính hàn: Kém, cần làm sạch và nung trước khi hàn
  • Tính gia công: Trung bình, nên gia công ở trạng thái ủ mềm

Đặc tính này khiến inox 2380 rất được ưa chuộng trong các ứng dụng đòi hỏi độ cứng cao, độ ổn định kích thước tốt sau xử lý nhiệt.

Ưu điểm của Inox 2380

  • Chịu mài mòn vượt trội: Nhờ hàm lượng vonfram cao, Inox 2380 có khả năng chống lại sự mài mòn tốt hơn so với nhiều loại thép khác.
  • Chịu nhiệt cao: Ứng dụng tốt trong môi trường có nhiệt độ cao và áp lực lớn.
  • Độ cứng sau xử lý nhiệt cao: Phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng cao như khuôn dập, dao cắt…
  • Tính ổn định kích thước: Sau khi tôi luyện, kích thước sản phẩm ít bị biến đổi.
  • Khả năng giữ cạnh sắc: Thích hợp cho công cụ cắt, dao, lưỡi cưa…

Nhược điểm của Inox 2380

  • Khó hàn: Do thành phần hợp kim cao và cấu trúc martensitic, inox 2380 khó hàn và dễ bị nứt nếu không có biện pháp hàn phù hợp.
  • Khó gia công ở trạng thái cứng: Sau khi tôi luyện, độ cứng rất cao gây khó khăn cho việc gia công cơ khí.
  • Giá thành cao: Do thành phần chứa nhiều nguyên tố quý như vonfram và molypden.

Ứng dụng của Inox 2380

Inox 2380 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chịu mài mòn và chịu nhiệt ưu việt:

Ngành khuôn mẫu:

  • Chế tạo khuôn ép nhựa chịu nhiệt
  • Khuôn dập nóng
  • Khuôn đúc áp lực

Ngành sản xuất công cụ cắt:

  • Dao cắt công nghiệp
  • Mũi khoan, dao phay, dao tiện
  • Kéo cắt vật liệu đặc biệt

Ngành công nghiệp chịu nhiệt:

  • Bộ phận trong lò nhiệt, khuôn luyện kim
  • Linh kiện trong các máy ép nhựa, khuôn cao su nhiệt

Ngành hàng không và quốc phòng:

  • Các chi tiết cơ khí yêu cầu chịu mài mòn và nhiệt cao
  • Khuôn đúc hợp kim nhôm hoặc kẽm

Công nghiệp dầu khí và hóa chất:

  • Trục khoan, bộ phận máy bơm, thiết bị truyền động hoạt động trong môi trường ăn mòn và nhiệt độ cao.

So sánh Inox 2380 với một số mác thép tương đương

Thuộc tính Inox 2380 AISI H13 DIN 1.2344
Độ cứng tối đa ~58 HRC ~52 HRC ~52 HRC
Chịu nhiệt Rất cao Trung bình Trung bình
Chống mài mòn Rất tốt Tốt Tốt
Tính gia công Trung bình Tốt Tốt
Tính hàn Kém Trung bình Trung bình

Inox 2380 vượt trội về độ cứng và khả năng chịu nhiệt so với H13 và 1.2344, tuy nhiên lại khó gia công hơn và không lý tưởng cho việc hàn.

Hướng dẫn xử lý nhiệt Inox 2380

Quy trình nhiệt luyện tiêu chuẩn để đạt được độ cứng tối ưu:

  1. Gia nhiệt sơ bộ: 600 – 850°C
  2. Gia nhiệt Austenite: 1150 – 1200°C, giữ đều nhiệt 15 – 30 phút tùy kích thước
  3. Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí
  4. Ram (tôi thứ cấp): 500 – 600°C, giữ 2–4 tiếng để đạt độ cứng và độ bền tối ưu.

Nên thực hiện quá trình xử lý nhiệt trong lò có khí bảo vệ hoặc chân không để hạn chế ôxy hóa và decarbur hóa bề mặt.

Lưu ý khi sử dụng Inox 2380

  • Cần mài hoặc gia công ở trạng thái ủ mềm để đạt hiệu quả cao
  • Tránh hàn nếu không có biện pháp xử lý nhiệt sau hàn
  • Trong môi trường ăn mòn mạnh, nên phủ bề mặt hoặc mạ chống gỉ nếu cần

Kết luận

Inox 2380 là một loại thép công cụ martensitic hợp kim cao với độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chịu nhiệt xuất sắc. Nó rất phù hợp cho các ứng dụng trong khuôn dập nóng, sản xuất công cụ cắt và các thiết bị chịu tải nặng trong điều kiện khắc nghiệt. Mặc dù khó hàn và gia công hơn so với các loại thép công cụ thông thường, nhưng hiệu năng làm việc mà inox 2380 mang lại vượt trội, đặc biệt trong môi trường có nhiệt độ và tải trọng cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Dây Đồng 0.2mm

    Dây Đồng 0.2mm Dây Đồng 0.2mm là gì? Dây Đồng 0.2mm là loại dây đồng [...]

    Đồng CW509L

    Đồng CW509L Đồng CW509L là gì? Đồng CW509L là một loại hợp kim đồng – [...]

    Ống Inox 304 Phi 200mm

    Ống Inox 304 Phi 200mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Khi Hàn Inox 329J3L

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Khi Hàn Inox 329J3L? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Cách Nhận Biết Inox S32205 Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Cách Nhận Biết Inox S32205 Thật Và Giả Trên Thị Trường 1. Giới Thiệu Về [...]

    Mua Inox 1.4424 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 1.4424 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? Có Chứng Nhận CO, CQ [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 2.5mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 2.5mm Lá Căn Đồng Đỏ 2.5mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Ống Inox 316 Phi 21mm

    Ống Inox 316 Phi 21mm – Lựa Chọn Tin Cậy Cho Môi Trường Khắc Nghiệt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo