Inox 248 SV

Inox 248 SV

Inox 248 SV là gì?

Inox 248 SV là một loại thép không gỉ siêu bền thuộc nhóm austenitic cao cấp, được phát triển đặc biệt để hoạt động ổn định trong điều kiện ăn mòn và nhiệt độ cực kỳ khắc nghiệt. Đây là một siêu hợp kim (super austenitic stainless steel), với sự pha trộn giữa hàm lượng cao của crom, nickel và molypden, cùng với các nguyên tố vi lượng khác như nitơ và đồng. Inox 248 SV thường được sử dụng trong các môi trường đặc biệt như công nghiệp hóa dầu, thiết bị trao đổi nhiệt trong nhà máy lọc hóa chất, thiết bị xử lý nước biển, và các ứng dụng hàng hải chịu ảnh hưởng bởi clorua.

Với tính năng chống ăn mòn vượt trội – đặc biệt là trong môi trường axit, nước biển hoặc dung dịch chứa clorua – Inox 248 SV được xem là một trong những lựa chọn tối ưu khi inox 316L hoặc 904L không còn đủ khả năng đáp ứng. Tên gọi “248 SV” thường được sử dụng trong thị trường châu Âu và Nhật Bản để chỉ một dòng vật liệu cao cấp có tính năng tương đương với UNS S31254 (254SMO).


Thành phần hóa học Inox 248 SV

Inox 248 SV có thành phần hóa học phong phú với hàm lượng cao của các nguyên tố chống ăn mòn. Dưới đây là bảng thành phần điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.020
Silicon (Si) ≤ 0.80
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.030
Sulfur (S) ≤ 0.010
Chromium (Cr) 19.5 – 20.5
Nickel (Ni) 17.5 – 18.5
Molybdenum (Mo) 6.0 – 6.5
Nitrogen (N) 0.18 – 0.25
Đồng (Cu) 0.3 – 0.8 (tùy chọn)
Sắt (Fe) Còn lại

Với hàm lượng molypden và nitơ rất cao, Inox 248 SV thể hiện khả năng chống rỗ và chống nứt do clorua vượt trội, đồng thời duy trì độ bền kéo và khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.


Tính chất cơ lý của Inox 248 SV

Inox 248 SV có tính chất cơ học và hóa học đặc biệt, phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt về cả ăn mòn lẫn nhiệt độ:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 650 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 180 – 240
  • Mật độ: ~8.0 g/cm³
  • Khả năng chống ăn mòn điểm (PREN): > 42 (cao hơn cả 904L và 254SMO)
  • Chống nứt do ứng suất clorua: Xuất sắc
  • Khả năng hàn: Rất tốt, nhưng cần kiểm soát kỹ nhiệt độ

PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) là chỉ số đánh giá khả năng chống ăn mòn điểm – và với giá trị trên 42, Inox 248 SV vượt xa hầu hết các loại thép không gỉ tiêu chuẩn, bao gồm cả 316L (PREN ~25) và 904L (PREN ~35).


Ưu điểm của Inox 248 SV

1. Chống ăn mòn cực tốt

  • Có thể chống lại axit hữu cơ và vô cơ như axit sulfuric, nitric, acetic.
  • Chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ và nứt do clorua tốt hơn 316L và 904L.

2. Ứng dụng trong nước biển và môi trường clorua

  • Được sử dụng trong môi trường nước mặn mà không lo hiện tượng ăn mòn lỗ (pitting) hay nứt ứng suất (SCC).
  • Có thể dùng lâu dài trong hệ thống xử lý nước biển, hệ thống bơm, giàn khoan.

3. Khả năng hàn tốt

  • Dễ hàn bằng các phương pháp MIG, TIG hoặc hồ quang tay (SMAW).
  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn trong nhiều trường hợp.

4. Độ bền cơ học cao

  • Dù là inox austenitic, nhưng Inox 248 SV vẫn duy trì độ bền kéo, khả năng chịu tải và độ dẻo vượt trội.

5. Tính ổn định nhiệt cao

  • Chịu được nhiệt độ đến khoảng 600°C mà không bị mất đặc tính cơ lý hoặc ăn mòn nhanh.

Nhược điểm của Inox 248 SV

1. Giá thành cao

  • Do chứa hàm lượng cao các nguyên tố quý như molypden và niken, giá thành của Inox 248 SV cao hơn nhiều so với các loại thép không gỉ thông thường.

2. Khó gia công nguội

  • Cần máy móc chuyên dụng để cắt, uốn, cán nguội, đặc biệt là khi độ dày lớn.
  • Gia công nguội có thể làm cứng bề mặt, cần xử lý ủ mềm sau đó.

3. Không phù hợp cho nhiệt độ quá cao (>600°C)

  • Ở mức nhiệt cực cao trong thời gian dài, các pha kim loại có thể biến đổi, làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Inox 248 SV

Nhờ những đặc tính vượt trội, Inox 248 SV được sử dụng trong các ngành công nghiệp cao cấp, nơi mà inox thông thường không đáp ứng được:

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa axit sulfuric loãng, nitric, phosphoric.
  • Đường ống dẫn hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt trong hệ thống ăn mòn cao.

2. Ngành hàng hải và dầu khí

  • Bộ trao đổi nhiệt nước biển, hệ thống bơm và ống dẫn nước mặn.
  • Thiết bị ngầm trong giàn khoan, tàu biển, tàu khai thác dầu khí.

3. Xử lý nước và môi trường

  • Hệ thống khử muối (RO/ED), bồn chứa nước biển, thiết bị khử trùng bằng clorua.
  • Ống dẫn xử lý nước thải hóa học.

4. Ngành giấy và bột giấy

  • Dùng trong thiết bị xử lý có chứa clo, peroxide, môi trường ăn mòn cao.

5. Công nghiệp năng lượng

  • Lò phản ứng hóa học, bình chịu áp lực trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Ứng dụng trong ngành năng lượng tái tạo như sản xuất biofuel hoặc năng lượng sạch.

So sánh Inox 248 SV với các loại inox cao cấp khác

Đặc điểm Inox 316L Inox 904L Inox 254SMO Inox 248 SV
Cr (%) ~16.5 ~19.5 ~20 19.5 – 20.5
Ni (%) ~10 ~24 ~18 17.5 – 18.5
Mo (%) 2 – 2.5 ~4.5 6.0 – 6.5 6.0 – 6.5
Nitơ (N) ~0.03 ~0.05 0.18 – 0.25 0.18 – 0.25
PREN ~25 ~35 42 – 45 >42
Khả năng hàn Tốt Tốt Trung bình Tốt
Giá thành Thấp Trung bình Cao Rất cao
Ứng dụng nước biển Không Có giới hạn Rất tốt Xuất sắc

Kết luận

Inox 248 SV là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cực cao và độ bền cơ học vượt trội trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất, hoặc hơi nước nóng chứa clorua. Với PREN vượt ngưỡng 42, Inox 248 SV vượt trội hơn nhiều so với các loại thép không gỉ phổ thông như 316L hay thậm chí là 904L.

Tuy có chi phí đầu tư ban đầu cao, nhưng tuổi thọ lâu dài, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế khiến Inox 248 SV trở thành giải pháp tối ưu cho các ngành công nghiệp đòi hỏi khắt khe về vật liệu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 140

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 140 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 329J1 Trong Môi Trường Biển

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 329J1 Trong Môi Trường Biển 1. Giới Thiệu [...]

    Cuộn Đồng 0.1mm

    Cuộn Đồng 0.1mm Cuộn đồng 0.1mm là gì? Cuộn đồng 0.1mm là dạng dải đồng [...]

    Tấm Đồng 0.17mm

    Tấm Đồng 0.17mm – Đặc Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.17mm là một loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 105

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 105 – Vật Liệu Hoàn Hảo Cho Cơ Khí [...]

    Có Thể Thay Thế Inox 329J3L Bằng Loại Inox Nào Có Tính Chất Tương Đương

    Có Thể Thay Thế Inox 329J3L Bằng Loại Inox Nào Có Tính Chất Tương Đương? [...]

    Ống Inox 310S Phi 168mm

    Ống Inox 310S Phi 168mm – Chịu Nhiệt Cao, Bền Bỉ Trong Môi Trường Công [...]

    Tấm Inox 420 140mm

    Tấm Inox 420 140mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo