Inox 253 MA
Inox 253 MA là gì?
Inox 253 MA là thép không gỉ austenitic đặc biệt, nổi bật với khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao ở nhiệt độ cao, đồng thời duy trì độ bền cơ học xuất sắc. Loại inox này được phát triển để chịu được nhiệt độ lên tới 1.050°C trong môi trường oxy hóa, thích hợp cho các ứng dụng nhiệt luyện, lò hơi, bộ trao đổi nhiệt và các thiết bị công nghiệp chịu nhiệt. Inox 253 MA chứa lượng nitơ cao và bổ sung molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt và cải thiện độ bền ở nhiệt độ cao.
Thành phần hóa học Inox 253 MA
Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 253 MA:
- Carbon (C): ≤ 0,08%
- Mangan (Mn): ≤ 1,5%
- Silicon (Si): 0,5–1,0%
- Phospho (P): ≤ 0,03%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0,01%
- Chromium (Cr): 21–23%
- Nickel (Ni): 11–13%
- Molypden (Mo): 0,5%
- Nitrogen (N): 0,2–0,4%
- Sắt (Fe): Phần còn lại
Nitơ cao giúp ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ. Crom duy trì lớp oxide bảo vệ bề mặt và tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao. Carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua và bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Tính chất cơ lý Inox 253 MA
Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 253 MA:
- Độ bền kéo (Tensile strength): 700–850 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 300 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
- Độ cứng (Hardness): ≤ 220 HB
Inox 253 MA duy trì cơ lý ổn định trong môi trường nhiệt độ từ -50°C đến 1.050°C, thích hợp cho các thiết bị chịu nhiệt và áp lực cao trong công nghiệp hóa chất, năng lượng và luyện kim.
Khả năng chống ăn mòn của Inox 253 MA
- Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, hơi nước, dung dịch muối và các dung dịch hóa chất nhẹ.
- Chống oxy hóa nhiệt độ cao: Duy trì lớp oxide bảo vệ bề mặt lên tới 1.050°C.
- Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Nitơ và crom giúp inox 253 MA chịu được môi trường chloride ở nhiệt độ trung bình.
- Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn, thích hợp cho thiết bị chịu nhiệt.
Inox 253 MA được sử dụng trong lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, bồn chứa nhiệt độ cao, ống dẫn khí nóng, buồng nung và các chi tiết chịu nhiệt trong ngành hóa chất và luyện kim.
Ưu điểm Inox 253 MA
- Chống oxy hóa nhiệt độ cao: Duy trì lớp oxide bảo vệ bề mặt trong môi trường nhiệt độ cao.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Chống lỗ rỗ, nứt và ăn mòn đồng đều trong môi trường hóa chất nhẹ và chloride trung bình.
- Độ bền cơ học ổn định: Duy trì cơ lý ở nhiệt độ cao và chịu lực tốt.
- Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
- Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện và gia công CNC.
Nhược điểm Inox 253 MA
- Chi phí cao: Do hàm lượng nitơ và crom cao.
- Không thích hợp cho môi trường axit cực mạnh: Cần lựa chọn vật liệu khác nếu môi trường cực kỳ khắc nghiệt.
- Yêu cầu kiểm soát kỹ thuật hàn: Nhiệt độ quá cao có thể ảnh hưởng cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Ứng dụng Inox 253 MA
Ngành công nghiệp nhiệt luyện
Dùng cho lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, buồng nung và các thiết bị chịu nhiệt.
Ngành hóa chất
Ứng dụng cho bồn chứa, ống dẫn, van trong môi trường hóa chất nhẹ và chloride trung bình.
Ngành năng lượng
Sử dụng cho chi tiết lò hơi, nồi hơi, ống dẫn khí nóng, bộ trao đổi nhiệt và hệ thống hơi nóng.
Ngành thực phẩm và dược phẩm
Dùng cho thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm chịu nhiệt độ cao và yêu cầu chống ăn mòn tốt.
Quy trình gia công Inox 253 MA
Gia công cắt gọt
Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi, cần kiểm soát lực cắt do vật liệu cứng.
Hàn và nhiệt luyện
Hàn TIG/MIG thuận lợi, carbon thấp giúp duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn. Không cần nhiệt luyện sau hàn.
Uốn và dập
Dễ uốn, dập và định hình nhờ cấu trúc austenitic.
Xử lý bề mặt
Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.
So sánh Inox 253 MA với các loại inox khác
- Với inox 304/316: 253 MA vượt trội về khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
- Với inox 310/310S: 253 MA có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường nhiệt độ cao và chloride trung bình.
- Với inox 904L: 253 MA ưu thế về chịu nhiệt và oxy hóa hơn, phù hợp cho lò hơi và thiết bị nhiệt.
Lưu ý khi sử dụng Inox 253 MA
- Tránh tiếp xúc với axit cực mạnh ở nhiệt độ quá cao.
- Kiểm soát kỹ thuật hàn và nhiệt độ để duy trì cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.
- Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng.
Kết luận
Inox 253 MA là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao và chống ăn mòn, nổi bật với khả năng chống oxy hóa, ăn mòn lỗ rỗ và nứt. Loại inox này lý tưởng cho ngành công nghiệp nhiệt luyện, hóa chất, năng lượng, thực phẩm và dược phẩm. Với tuổi thọ lâu dài, cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt, 253 MA là lựa chọn tối ưu cho các thiết bị công nghiệp chịu nhiệt và hóa chất khắc nghiệt.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |