Inox 301LN

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 301LN

Inox 301LN là gì?

Inox 301LN là một biến thể của inox 301, thuộc nhóm thép không gỉ austenitic Cr-Ni biến cứng cao, được bổ sung thêm Nitơ (N) để tăng cường độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn. Loại inox này giữ được đặc tính austenit ổn định, dễ gia công lạnh, đồng thời có khả năng chịu lực tốt và độ dẻo cao.

Inox 301LN được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế, chế tạo lò xo, chi tiết máy và ngành ô tô, nơi yêu cầu độ bền cao nhưng vẫn cần tính dẻo để gia công thành các chi tiết phức tạp.

Thành phần hóa học của Inox 301LN

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.15
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 2.0
Phốt pho P ≤ 0.04
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 16–18
Niken Ni 6–8
Nitơ N 0.10–0.20
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng Nitơ cao hơn inox 301 tiêu chuẩn giúp inox 301LN tăng độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chloride hoặc axit nhẹ.

Tính chất cơ lý của Inox 301LN

Thuộc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) 350 – 550 MPa (chưa biến cứng)
Độ bền kéo (Rm) 700 – 900 MPa (chưa biến cứng)
Độ giãn dài (%) 40 – 60
Độ cứng Brinell (HB) 180 – 220 (chưa biến cứng)
Nhiệt độ làm việc -196°C đến 400°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 16 W/m·K

Với hàm lượng Nitơ cao, inox 301LN chống ăn mòn tốt hơn inox 301, đồng thời giữ được tính dẻo và khả năng gia công lạnh, phù hợp cho các chi tiết chịu lực và lò xo công nghiệp.

Ưu điểm của Inox 301LN

  1. Khả năng biến cứng cao và độ bền lớn:
    • Thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực cao và lò xo.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 301:
    • Nitơ tăng cường khả năng chống rỗ và ăn mòn ứng suất.
  3. Gia công lạnh dễ dàng:
    • Dễ cắt, tiện, kéo, uốn và dập mà vẫn đạt độ bền cao sau gia công.
  4. Chi phí hợp lý:
    • So với inox Mo cao, inox 301LN là lựa chọn kinh tế cho các chi tiết cơ khí.
  5. Độ dẻo tốt:
    • Phù hợp cho các chi tiết cần uốn cong, kéo dài hoặc tạo hình phức tạp.

Nhược điểm của Inox 301LN

  • Không thích hợp môi trường chloride mạnh hoặc hóa chất cực mạnh.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn để tránh mất độ bền cơ học.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 316 hoặc 904L.

Quy trình nhiệt luyện và gia công của Inox 301LN

  • Gia công lạnh (Cold Working):
    • Tăng độ cứng và độ bền bằng cán, kéo, dập.
  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1010–1100°C, làm nguội nhanh trong nước để tái tạo cấu trúc austenit và giảm ứng suất.
  • Hàn:
    • Sử dụng dây hàn inox austenit Cr-Ni, kiểm soát nhiệt để tránh nứt do biến dạng lạnh.
  • Xử lý bề mặt:
    • Thụ động hóa bằng HNO₃ để tăng khả năng chống ăn mòn và duy trì độ sáng bề mặt.

Ứng dụng của Inox 301LN

  1. Công nghiệp cơ khí và lò xo:
    • Lò xo chịu lực, bulông, vòng đệm, chi tiết cơ khí chịu tải.
  2. Ngành ô tô:
    • Ống xả, chi tiết khung, các bộ phận cần độ bền cao.
  3. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Thiết bị, bồn trộn, bộ phận máy chế biến thực phẩm, thiết bị y tế.
  4. Ngành xây dựng và trang trí:
    • Lan can, tay vịn, chi tiết trang trí chịu lực nhẹ.
  5. Hàng tiêu dùng:
    • Chi tiết thiết bị gia dụng, vỏ máy móc và đồ dùng chịu lực vừa.

So sánh Inox 301LN với các mác inox khác

Mác thép Hàm lượng Cr (%) Hàm lượng Ni (%) Giới hạn chảy (MPa) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
301 16–18 6–8 205–310 Trung bình Cơ khí, ô tô, trang trí
304 (1.4301) 18 8 215 Tốt Gia dụng, công nghiệp nhẹ
316L (1.4404) 17–18 10–12 220 Rất tốt Hóa chất, thực phẩm
301LN 16–18 6–8 + N 0.10–0.20 350–550 Tốt hơn 301 Cơ khí, lò xo, y tế, thực phẩm

Inox 301LN nổi bật với độ bền cao, khả năng biến cứng tốt và chống ăn mòn tăng cường nhờ Nitơ, phù hợp cho các ứng dụng cơ khí, y tế, thực phẩm và chi tiết lò xo.

Phân tích thị trường Inox 301LN

Inox 301LN được nhập khẩu từ Đức, Thụy Điển, Nhật Bản và Hàn Quốc và ngày càng phổ biến tại Việt Nam trong các ngành:

  • Công nghiệp cơ khí: lò xo, chi tiết chịu lực.
  • Ngành ô tô: ống xả, khung chịu lực, chi tiết trang trí.
  • Thực phẩm và dược phẩm: máy chế biến, bồn trộn, thiết bị y tế.

Sử dụng inox 301LN giúp tăng tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì, đồng thời đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao về độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Inox 301LN là loại thép không gỉ austenit biến cứng cao, bổ sung Nitơ, kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 301 và tính dẻo dễ gia công, là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng cơ khí, lò xo, ngành ô tô, thực phẩm, dược phẩm và y tế, mang lại hiệu quả kinh tế và kỹ thuật lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox N08904

    Inox N08904 Inox N08904 là gì? Inox N08904, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Inox Duplex UNS S31803

    Inox Duplex UNS S31803 Inox Duplex UNS S31803 là gì? Inox Duplex UNS S31803, hay [...]

    Cuộn Inox 0.21mm

    Cuộn Inox 0.21mm – Tối Ưu Cho Gia Công Cơ Khí Mỏng, Ổn Định Cao [...]

    Thép Inox 317LN

    Thép Inox 317LN Thép Inox 317LN là gì? Thép Inox 317LN là thép không gỉ [...]

    Thép Inox 2322

    Thép Inox 2322 Thép Inox 2322 là gì? Thép Inox 2322 là một loại thép [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 50mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 50mm – Khả Năng Chịu Lực Cao, Chống Gỉ Tuyệt [...]

    UNS S30600 material

    UNS S30600 material UNS S30600 material là gì? UNS S30600 material là thép không gỉ [...]

    1.4529 stainless steel

    1.4529 stainless steel 1.4529 stainless steel là gì? 1.4529 stainless steel là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo