Inox 301S21
Inox 301S21 là gì?
Inox 301S21 là thép không gỉ austenitic-martensitic, thường được gọi là thép không gỉ biến dạng cao. Loại inox này có khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao và độ cứng tăng khi gia công cơ học. Với hàm lượng crom và niken vừa phải, Inox 301S21 thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao, khả năng đàn hồi và chịu mài mòn, như lò xo, tấm đệm đàn hồi, chi tiết ô tô, bộ phận máy móc, và các chi tiết cơ khí chịu va đập.
Thành phần hóa học Inox 301S21
Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 301S21:
- Carbon (C): ≤ 0,15%
- Mangan (Mn): 2,0%
- Silicon (Si): 1,0%
- Phospho (P): ≤ 0,045%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
- Chromium (Cr): 16–18%
- Nickel (Ni): 6–8%
- Sắt (Fe): Phần còn lại
Hàm lượng crom và niken vừa phải tạo cấu trúc austenitic ổn định, carbon tương đối cao cho phép gia tăng độ cứng khi làm lạnh hoặc biến dạng cơ học. Mangan và silicon hỗ trợ cơ lý và khả năng chống oxy hóa.
Tính chất cơ lý Inox 301S21
Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 301S21:
- Độ bền kéo (Tensile strength): 520–750 MPa (có thể tăng lên 1300 MPa khi làm lạnh hoặc gia công cơ học)
- Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): 25–40%
- Độ cứng (Hardness): 70–95 HRB (có thể tăng lên 200 HRB sau gia công)
Inox 301S21 có cấu trúc austenitic biến dạng thành martensitic khi gia công cơ học, giúp tăng độ cứng và độ bền mà vẫn giữ được độ dẻo cần thiết cho ứng dụng đàn hồi hoặc chi tiết chịu lực.
Khả năng chống ăn mòn của Inox 301S21
Inox 301S21 có khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp vừa phải:
- Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, môi trường công nghiệp nhẹ và dung dịch muối loãng.
- Chống oxy hóa: Duy trì bề mặt sáng bóng và ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình.
- Chống ăn mòn tại mối hàn: Có thể hàn TIG/MIG, tuy nhiên cần kiểm soát nhiệt độ để tránh giảm khả năng chống ăn mòn tại mối hàn.
Loại inox này không được thiết kế cho môi trường chloride mạnh hoặc hóa chất ăn mòn cao.
Ưu điểm Inox 301S21
- Độ bền cơ học cao: Đặc biệt sau gia công cơ học hoặc làm lạnh, thích hợp cho lò xo, tấm đàn hồi và chi tiết chịu va đập.
- Khả năng chống ăn mòn vừa phải: Phù hợp với môi trường công nghiệp nhẹ và nước ngọt.
- Dễ gia công cơ học: Cắt, dập, uốn và cán dễ dàng.
- Bề mặt thẩm mỹ: Sáng bóng, dễ vệ sinh và bảo dưỡng.
Nhược điểm Inox 301S21
- Chống chloride kém: Không thích hợp cho môi trường nước biển hoặc hóa chất ăn mòn mạnh.
- Cần kiểm soát nhiệt độ khi hàn: Để duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn.
- Chi phí cao hơn inox thông thường: Do cơ lý đặc biệt và khả năng biến dạng tăng cứng.
Ứng dụng Inox 301S21
Ngành ô tô và cơ khí
Sử dụng cho lò xo, tấm đệm đàn hồi, chi tiết máy, bộ phận chịu va đập và chi tiết có yêu cầu độ bền cao.
Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống
Dùng cho các bộ phận chịu mài mòn vừa phải, tấm lót, băng tải và thiết bị gia công thực phẩm.
Ngành điện và điện tử
Ứng dụng cho chi tiết điện cơ, bộ phận tiếp xúc cơ khí và các chi tiết có yêu cầu đàn hồi.
Ngành chế tạo máy
Sử dụng cho chi tiết cơ khí chịu tải, lò xo, tấm chống va đập, ốc vít, bulông và các bộ phận chịu lực khác.
Quy trình gia công Inox 301S21
Gia công cắt gọt
Có thể cắt bằng laser, plasma, plasma CNC hoặc cắt cơ học thông thường. Cần kiểm soát lực để tránh biến dạng do tính dẻo cao.
Hàn và nhiệt luyện
Hàn TIG/MIG có thể thực hiện, carbon thấp giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua. Gia công nhiệt có thể ảnh hưởng cơ lý, do vậy hàn cần kiểm soát nhiệt độ.
Uốn và dập
Độ dẻo cao cho phép uốn, dập và tạo hình chi tiết đàn hồi. Gia công cơ học tăng cứng cho ứng dụng lò xo hoặc tấm chịu lực.
Xử lý bề mặt
Đánh bóng cơ học, điện hóa hoặc hóa học giúp duy trì bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và ăn mòn đồng đều.
So sánh Inox 301S21 với các loại inox khác
- Với inox 304: 301S21 có cơ lý cao hơn nhờ khả năng biến dạng tăng cứng, nhưng chống ăn mòn kém hơn 304.
- Với inox 316: 301S21 có cơ lý tốt hơn, nhưng chống chloride kém hơn nhiều so với 316.
- Với 301 tiêu chuẩn: 301S21 tương đương nhưng đáp ứng tiêu chuẩn cơ lý và hóa chất tốt hơn cho các ứng dụng công nghiệp.
Lưu ý khi sử dụng Inox 301S21
- Không sử dụng trong môi trường chloride cao hoặc hóa chất ăn mòn mạnh.
- Kiểm soát nhiệt độ và kỹ thuật hàn để duy trì khả năng chống ăn mòn.
- Bảo dưỡng và vệ sinh định kỳ để giữ bề mặt sáng bóng và ổn định cơ lý.
Kết luận
Inox 301S21 là thép không gỉ austenitic-martensitic, nổi bật với khả năng chịu lực, độ bền cơ học cao và khả năng biến dạng tăng cứng sau gia công. Với độ dẻo, khả năng chống ăn mòn vừa phải và tuổi thọ lâu dài, 301S21 là lựa chọn lý tưởng cho ngành ô tô, cơ khí, chế tạo máy, điện tử, và các thiết bị công nghiệp chịu lực và va đập.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |