Inox 302B

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 302B

Inox 302B là gì?

Inox 302B là thép không gỉ austenitic, phát triển dựa trên Inox 302, với thành phần và đặc tính được tối ưu hóa cho khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường công nghiệp và hóa chất nhẹ. Loại inox này thường được sử dụng cho lò xo, dây thép, chi tiết cơ khí và các bộ phận máy móc cần độ bền và chống ăn mòn cao.

Inox 302B là lựa chọn lý tưởng khi cần kết hợp giữa tính chống ăn mòn, độ bền cơ học và khả năng gia công tương đối dễ.

Thành phần hóa học của Inox 302B

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.15 Giảm nguy cơ kết tủa cacbua, duy trì khả năng chống ăn mòn.
Cr (Chromium) 17 – 19 Tăng khả năng chống ăn mòn, tạo màng oxit bảo vệ bề mặt.
Ni (Nickel) 9 – 11 Ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.
Mn (Manganese) ≤ 2 Hỗ trợ quá trình luyện kim, cải thiện tính dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1 Tăng khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Hỗ trợ gia công cơ khí, giảm mài mòn dụng cụ.
P (Phosphorus) ≤ 0.045 Hạn chế giòn hóa kim loại.

So với inox 302 tiêu chuẩn, 302B có hàm lượng Nickel cao hơn, giúp ổn định pha austenit tốt hơn và tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất nhẹ và công nghiệp.

Tính chất cơ lý của Inox 302B

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) 205 – 310 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 515 – 720 MPa
Độ giãn dài (A5) 35 – 50 %
Độ cứng (HB) 150 – 200 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 870 °C (gián tiếp)

Inox 302B nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, bền cơ học cao và dẻo dai, phù hợp cho chi tiết cơ khí, dây thép, lò xo và các bộ phận chịu tải nhẹ đến trung bình.

Ưu điểm của Inox 302B

  1. Chống ăn mòn tốt:
    Tốt hơn 302 tiêu chuẩn, đặc biệt trong môi trường hóa chất nhẹ, nước, và không khí.
  2. Độ bền cơ học và dẻo cao:
    Phù hợp cho chi tiết cơ khí, lò xo, dây thép, bộ phận máy móc.
  3. Gia công tương đối dễ:
    Tiện, khoan, phay, dập mà ít mài mòn dụng cụ.
  4. Hàn thuận lợi:
    TIG/MIG với dây hàn inox 308L hoặc 302B, kiểm soát nhiệt hợp lý.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Trục, lò xo, chi tiết máy, dây thép, ốc vít, đai ốc, dụng cụ công nghiệp và thực phẩm.

Nhược điểm của Inox 302B

  • Giá thành cao hơn 302 và 304 do hàm lượng Nickel cao.
  • Chống ăn mòn kém hơn SUS316 trong môi trường clorua nồng độ cao.
  • Không chịu nhiệt độ cao liên tục tốt như inox chịu nhiệt chuyên dụng.

Quy trình xử lý nhiệt và gia công

  • Gia công cơ khí:
    Tiện, khoan, phay, cắt, dập dễ dàng.
    Sử dụng tốc độ cắt phù hợp để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Hàn:
    TIG/MIG với dây hàn inox 308L hoặc 302B.
    Kiểm soát nhiệt độ hợp lý để tránh kết tủa cacbua.
  • Biến dạng lạnh:
    Có thể kéo, uốn, dập để tăng cứng bề mặt, đồng thời duy trì chống ăn mòn.

Ứng dụng của Inox 302B

  1. Ngành cơ khí:
    Trục, bánh răng nhẹ, lò xo, chi tiết máy.
  2. Ngành thực phẩm:
    Thiết bị chế biến, máy móc và chi tiết tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
  3. Ngành y tế:
    Dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật, khay và ống chứa.
  4. Ngành điện – điện tử:
    Chi tiết máy, tiếp điểm, lò xo và các bộ phận cần độ bền cơ học vừa phải.
  5. Công nghiệp cơ khí:
    Dụng cụ cắt, khuôn, chi tiết gia công chịu ma sát nhẹ và vừa phải.

So sánh Inox 302B với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
302B JIS Cr 17–19%, Ni 9–11% Austenitic, chống ăn mòn tốt hơn 302, bền cơ học cao
302 JIS Cr 17–19%, Ni 8–10% Austenitic, bền cơ học, dễ gia công
304 JIS Cr 18%, Ni 8–10% Chống ăn mòn cơ bản, bền cơ học vừa phải

Inox 302B nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn tốt hơn 302, phù hợp cho chi tiết cơ khí, lò xo, dây thép và bộ phận chịu tải nhẹ đến trung bình.

Thị trường tiêu thụ Inox 302B tại Việt Nam

302B được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Đức, dạng thanh tròn, thanh dẹt, tấm, dây và chi tiết gia công sẵn.

Tại Việt Nam, inox 302B được ứng dụng trong công nghiệp cơ khí, thực phẩm, y tế, điện tử và chế tạo dụng cụ, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, bền cơ học cao và gia công thuận lợi.

Kết luận

Inox 302B là thép không gỉ austenitic nâng cấp từ 302, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt hơn, bền cơ học cao và dẻo dai, thích hợp cho lò xo, dây thép, chi tiết cơ khí, trục, ốc vít và dụng cụ công nghiệp. Đây là lựa chọn tối ưu khi cần kết hợp giữa độ bền, chống ăn mòn và khả năng gia công tương đối dễ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 440 60mm

    Tấm Inox 440 60mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Đồng Phi 70

    Láp Đồng Phi 70 Láp Đồng Phi 70 là gì? Láp Đồng Phi 70 là [...]

    Thép 00Cr18Ni5Mo3Si2

    Thép 00Cr18Ni5Mo3Si2 Thép 00Cr18Ni5Mo3Si2 là gì? Thép 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Inox 04Cr17Ni12Mo2

    Inox 04Cr17Ni12Mo2 Inox 04Cr17Ni12Mo2 là gì? Inox 04Cr17Ni12Mo2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 6 – Chịu Lực Tốt, Ứng Dụng Linh [...]

    Thép Inox Austenitic Y1Cr18Ni9

    Thép Inox Austenitic Y1Cr18Ni9 Thép Inox Austenitic Y1Cr18Ni9 là gì? Thép Inox Austenitic Y1Cr18Ni9 là [...]

    Tấm Đồng 105mm

    Tấm Đồng 105mm Tấm đồng 105mm là gì? Tấm đồng 105mm là vật liệu đồng [...]

    F6NM material

    F6NM material F6NM material là gì? F6NM material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo