Inox 303S21

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 303S21

Inox 303S21 là gì?

Inox 303S21 là thép không gỉ austenitic dễ gia công, thuộc nhóm inox 303, được cải tiến để tối ưu hóa khả năng gia công cơ khí và bề mặt chi tiết. Thép này có carbon thấp kết hợp sulfur hoặc selenium, giúp giảm lực cắt, tăng tuổi thọ dụng cụ và tạo bề mặt mịn sau gia công, đồng thời cải thiện khả năng chống ăn mòn mối hàn so với inox 303 tiêu chuẩn.

Inox 303S21 được sử dụng phổ biến trong ốc vít, trục, lò xo, bulông, chi tiết máy chính xác, cũng như trong thiết bị y tế, chế biến thực phẩm và chi tiết công nghiệp yêu cầu bề mặt mịn và gia công tinh xảo.

Thành phần hóa học của Inox 303S21

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03 Hạn chế kết tủa cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Cr (Chromium) 17 – 19 Tăng khả năng chống ăn mòn, tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt.
Ni (Nickel) 8 – 10 Ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và chống ăn mòn.
Mn (Manganese) ≤ 2 Hỗ trợ quá trình luyện kim, tăng độ dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1 Tăng khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045 Hạn chế giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) 0.15 – 0.35 Tăng khả năng gia công cơ khí, giảm lực cắt và mài mòn dụng cụ.
Se (Selenium) 0.08 – 0.15 Cải thiện khả năng gia công và bề mặt chi tiết mịn hơn.

Nhờ carbon thấp kết hợp sulfur/selenium, inox 303S21 dễ gia công, bền cơ học, ổn định cấu trúc và chống ăn mòn mối hàn tốt, phù hợp với chi tiết máy, trục, ốc vít, lò xo và thiết bị công nghiệp chính xác.

Tính chất cơ lý của Inox 303S21

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) 205 – 310 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 515 – 720 MPa
Độ giãn dài (A5) 40 – 60 %
Độ cứng (HB) 150 – 200 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 870 °C (gián tiếp)

Inox 303S21 nổi bật nhờ khả năng gia công vượt trội, bền cơ học, bề mặt chi tiết mịn và ổn định cấu trúc, thích hợp cho trục, ốc vít, lò xo và chi tiết máy cơ khí chính xác.

Ưu điểm của Inox 303S21

  1. Gia công cơ khí vượt trội:
    Sulfur/selenium giúp tiện, khoan, cắt ren dễ dàng, giảm lực cắt, mài mòn dụng cụ và tạo bề mặt mịn.
  2. Chống ăn mòn mối hàn tốt:
    Carbon thấp hạn chế hiện tượng ăn mòn tại mối hàn, duy trì độ bền chi tiết trong môi trường nhẹ.
  3. Bền cơ học và dẻo dai:
    Giữ được độ bền vừa phải, chịu lực kéo tốt, hạn chế nứt và biến dạng trong quá trình gia công.
  4. Ổn định cấu trúc:
    Austenitic ổn định, không biến đổi pha trong điều kiện sử dụng bình thường.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Trục, ốc vít, lò xo, bulông, chi tiết máy, dụng cụ cơ khí, thiết bị y tế và thực phẩm.

Nhược điểm của Inox 303S21

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304 hoặc 316 trong môi trường clorua nồng độ cao.
  • Không chịu nhiệt độ cao liên tục trên 870°C.
  • Không phù hợp với môi trường hóa chất mạnh hoặc axit đậm đặc.

Quy trình xử lý nhiệt và gia công

  • Gia công cơ khí:
    Tiện, khoan, cắt ren, phay; sulfur/selenium giúp giảm lực cắt, mài mòn dụng cụ và bề mặt chi tiết mịn hơn.
  • Hàn:
    TIG/MIG với dây hàn inox 308L hoặc 303L, kiểm soát nhiệt vừa phải để giữ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Biến dạng lạnh:
    Uốn, kéo, dập mà không ảnh hưởng đến độ bền cơ học và khả năng gia công.

Ứng dụng của Inox 303S21

  1. Ngành cơ khí:
    Trục, ốc vít, lò xo, bulông, chi tiết ren, đinh tán, bộ phận máy chính xác.
  2. Ngành chế tạo công nghiệp:
    Dụng cụ cơ khí, khuôn mẫu, chi tiết gia công chính xác.
  3. Ngành y tế:
    Dụng cụ, khay, thiết bị y tế cần gia công tinh xảo và chịu môi trường ăn mòn nhẹ.
  4. Ngành thực phẩm:
    Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, ống dẫn chịu ăn mòn vừa phải.
  5. Ngành hàng hải:
    Ốc vít, trục, chi tiết máy tiếp xúc nước biển nhẹ, thiết bị phụ kiện.

So sánh Inox 303S21 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
303S21 SAE Cr 17–19%, Ni 8–10%, C ≤ 0.03%, S 0.15–0.35%, Se 0.08–0.15% Austenitic, gia công vượt trội, bề mặt chi tiết mịn, chống ăn mòn mối hàn tốt
30321 SAE Cr 17–19%, Ni 8–10%, C ≤ 0.03%, S 0.15–0.35%, Se 0.08–0.15% Gia công tốt, bề mặt chi tiết mịn, chống ăn mòn vừa phải
SUS303L JIS Cr 18%, Ni 8%, C ≤ 0.03%, S 0.15% Austenitic, gia công tốt, bề mặt mịn, chống ăn mòn vừa phải

Inox 303S21 nổi bật nhờ khả năng gia công vượt trội, bề mặt chi tiết mịn và chống ăn mòn mối hàn tốt, phù hợp cho ốc vít, trục, lò xo, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp.

Thị trường tiêu thụ Inox 303S21 tại Việt Nam

303S21 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Mỹ, dạng thanh tròn, thanh dẹt, tấm, dây và chi tiết gia công sẵn.

Tại Việt Nam, inox 303S21 được ứng dụng trong công nghiệp cơ khí chính xác, chế tạo chi tiết máy, ốc vít, lò xo, bulông, dụng cụ y tế và thực phẩm, nhờ khả năng gia công cao, bền cơ học và chống ăn mòn mối hàn tốt.

Kết luận

Inox 303S21 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, gia công cơ khí vượt trội, bền cơ học và chống ăn mòn mối hàn tốt, thích hợp cho ốc vít, trục, lò xo, bulông, chi tiết máy, dụng cụ y tế và thiết bị thực phẩm. Với ổn định cấu trúc, khả năng gia công cao và tuổi thọ lâu dài, 303S21 là lựa chọn tối ưu trong công nghiệp cơ khí, chế tạo chi tiết máy và thiết bị công nghiệp chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 301

    Thép Inox Austenitic 301 Thép Inox Austenitic 301 là thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, [...]

    C72200 Copper Alloys

    C72200 Copper Alloys C72200 Copper Alloys là gì? C72200, còn được biết đến với tên [...]

    06Cr18Ni12Mo2Cu2 stainless steel

    06Cr18Ni12Mo2Cu2 stainless steel 06Cr18Ni12Mo2Cu2 stainless steel là gì? 06Cr18Ni12Mo2Cu2 stainless steel là một loại thép [...]

    Inox UNS S31651

    Inox UNS S31651 Inox UNS S31651 là gì? Inox UNS S31651 là một loại thép [...]

    CS101 Materials

    CS101 Materials CS101 Materials là gì? CS101 Materials là hợp kim đồng-thiếc (Cu-Sn Alloy), còn [...]

    Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

    Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4 Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4 là gì? Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4 là mác thép không [...]

    Inox 301 Có Dễ Gia Công Không

    Inox 301 Có Dễ Gia Công Không? Những Lưu Ý Khi Chế Tạo 1. Giới [...]

    SUSXM15J1 Material

    SUSXM15J1 Material SUSXM15J1 material là gì? SUSXM15J1 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo