Inox 304N

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 304N

Inox 304N là gì?
Inox 304N là biến thể của inox 304 tiêu chuẩn, thuộc nhóm austenitic, được bổ sung thêm nitrogen (N) nhằm tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chịu lực kéo và áp lực vừa phải. Nitrogen cũng giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và kẽ hở so với inox 304 thông thường, đồng thời duy trì tính dẻo và dễ gia công của vật liệu.

304N được ứng dụng rộng rãi trong ngành chế biến thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất và các chi tiết công nghiệp cần độ bền cơ học cao hơn inox 304 thông thường.

Thành phần hóa học Inox 304N

Thành phần hóa học tiêu chuẩn:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): 2%
  • Silicon (Si): 1%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 18–20%
  • Nickel (Ni): 8–12%
  • Nitrogen (N): 0,08–0,20%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Nitrogen trong inox 304N liên kết với cấu trúc austenitic, tăng cường độ bền kéo, giới hạn chảy và cải thiện khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý Inox 304N

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 600–750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 250–400 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): 150–200 HB

Nhờ hàm lượng nitrogen, 304N có cơ lý tốt hơn inox 304 thông thường, vẫn giữ được tính dẻo, dễ uốn và tiện, thích hợp cho các chi tiết chịu lực vừa phải.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 304N

  • Chống ăn mòn đồng đều: Tốt trong không khí, nước ngọt và môi trường hóa chất nhẹ.
  • Chống ăn mòn kẽ hở và lỗ rỗ: Nitrogen tăng cường khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và mối hàn.
  • Chống oxy hóa: Ổn định trong nhiệt độ vừa phải, thích hợp cho đường ống, bồn chứa và thiết bị chế biến thực phẩm.
  • Chống ăn mòn trong môi trường chloride: Tốt hơn inox 304 tiêu chuẩn nhưng kém hơn SUS316/SUS316L.

Ưu điểm Inox 304N

  • Cơ lý tốt: Độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn inox 304, ổn định mối hàn.
  • Chống ăn mòn tốt: Nitrogen tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và mối hàn.
  • Dẻo dai và dễ gia công: Dễ cắt, tiện, hàn và uốn.
  • Ứng dụng đa dạng: Chế biến thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế, hóa chất và công nghiệp nhẹ.

Nhược điểm Inox 304N

  • Chi phí cao hơn inox 304 thông thường: Do bổ sung nitrogen và quy trình luyện kim đặc biệt.
  • Chống ăn mòn chloride vừa phải: Không phù hợp môi trường chloride mạnh hoặc muối biển lâu dài.
  • Cần bảo trì định kỳ: Để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.

Ứng dụng Inox 304N

Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm

Sử dụng cho bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, nơi cần cơ lý tốt và chống ăn mòn mối hàn.

Ngành y tế

Ứng dụng cho thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, thiết bị vô trùng, nơi cần độ bền cơ lý cao và chống ăn mòn tốt.

Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ

Dùng cho bồn chứa, đường ống, van, thiết bị tiếp xúc hóa chất nhẹ, acid loãng, giúp duy trì tuổi thọ và chống ăn mòn mối hàn.

Ngành công nghiệp cơ khí

Dùng cho chi tiết cơ khí chịu lực vừa, thiết bị gia công, nội thất công nghiệp và các chi tiết yêu cầu cơ lý tốt.

Quy trình gia công Inox 304N

Gia công cắt gọt

Cắt, tiện, khoan, taro, CNC, cắt laser/plasma. 304N vẫn dễ gia công như inox 304, chỉ cần dụng cụ cứng hơn cho tốc độ cao.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG thuận lợi, mối hàn ổn định nhờ nitrogen, hạn chế kết tủa cacbua. Không cần nhiệt luyện sau hàn trong hầu hết ứng dụng.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết gia dụng, thiết bị công nghiệp, bồn chứa và van.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để bảo vệ bề mặt, chống oxy hóa và duy trì thẩm mỹ.

So sánh Inox 304N với các loại inox khác

  • Với 304: 304N cơ lý cao hơn, chống ăn mòn mối hàn tốt hơn nhờ nitrogen.
  • Với 316/316L: 304N cơ lý tốt nhưng chống ăn mòn chloride thấp hơn do không có molypden.
  • Với 321/321H: 304N dễ gia công hơn, chịu nhiệt vừa phải, 321 tốt hơn trong môi trường nhiệt độ cao.

Lưu ý khi sử dụng Inox 304N

  • Tránh môi trường chloride mạnh hoặc muối biển lâu dài.
  • Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Tuân thủ kỹ thuật hàn và gia công để bảo vệ cơ lý và khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Inox 304N là biến thể austenitic cải tiến của inox 304, bổ sung nitrogen giúp tăng cường cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn. SUS304N phù hợp cho chế biến thực phẩm, dược phẩm, y tế, hóa chất nhẹ và các chi tiết công nghiệp yêu cầu độ bền cơ lý cao, chống ăn mòn tốt và gia công dễ dàng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys

    CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys là gì? CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 2304 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 2304 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox X4CrNi18-12

    Tìm hiểu về Inox X4CrNi18-12 và Ứng dụng của nó Inox X4CrNi18-12 là gì? Inox [...]

    Đồng CuSn4

    Đồng CuSn4 Đồng CuSn4 là gì? Đồng CuSn4 là một loại hợp kim đồng–thiếc (Bronze), [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 60 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Thép không gỉ X46Cr13

    Thép không gỉ X46Cr13 Thép không gỉ X46Cr13 là gì? Thép không gỉ X46Cr13 là [...]

    316S31 Stainless Steel

    316S31 Stainless Steel 316S31 Stainless Steel là gì? 316S31 Stainless Steel là thép không gỉ [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 329 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 329 Trước Khi Sử Dụng Khi chọn mua và [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo