Inox 304N2

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 304N2

Inox 304N2 là gì?

Inox 304N2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, được phát triển từ inox 304 nhưng bổ sung hàm lượng Nitrogen cao hơn so với 304N1, nhằm tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn ứng suất và duy trì cấu trúc austenitic ổn định. Loại inox này thích hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm, chế biến hóa chất, nước sinh hoạt, công nghiệp nhẹ và các ứng dụng chịu môi trường ăn mòn vừa đến mạnh.

Ký hiệu 304N2 biểu thị rằng đây là phiên bản inox 304 với Nitrogen nâng cao, giúp inox chống rạn nứt ăn mòn ứng suất tốt hơn, bền mối hàn và độ bền kéo vượt trội, đặc biệt trong các môi trường chloride hoặc môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Thành phần hóa học Inox 304N2

Thành phần hóa học tiêu biểu (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.08% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Phosphorus (P): 0.045% tối đa
  • Sulfur (S): 0.03% tối đa
  • Silicon (Si): 1.0% tối đa
  • Chromium (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Nickel (Ni): 8.0 – 10.5%
  • Nitrogen (N): 0.12 – 0.16%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Đặc điểm thành phần

  • Nitrogen cao: Tăng độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống rạn nứt ăn mòn ứng suất.
  • Chromium và Nickel: Duy trì cấu trúc austenitic ổn định, chống oxy hóa và ăn mòn chung.
  • Carbon thấp: Hạn chế kết tủa cacbua, bảo vệ mối hàn và duy trì tính ổn định cấu trúc.

Tính chất cơ lý Inox 304N2

Các thông số cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 350 – 500 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 35 – 50%
  • Độ cứng Brinell (HB): 180 – 230
  • Mô đun đàn hồi (Elastic modulus): khoảng 200 GPa

Khả năng chống ăn mòn

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội so với inox 304 và 304N1, đặc biệt trong môi trường chloride.
  • Thích hợp cho môi trường thực phẩm, nước sinh hoạt, hóa chất nhẹ, phòng thí nghiệm và môi trường công nghiệp vừa.

Khả năng chịu nhiệt

  • Ổn định cơ lý từ -50°C đến 300°C.
  • Chịu nhiệt ngắn hạn lên tới 870°C trong môi trường không ăn mòn mạnh.

Ưu điểm Inox 304N2

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Chống rạn nứt ăn mòn ứng suất tốt hơn inox 304N1.
  2. Độ bền cơ học vượt trội: Nitrogen nâng cao tăng độ bền kéo và giới hạn chảy.
  3. Ổn định cấu trúc austenitic: Giảm biến dạng, duy trì dẻo và độ bền lâu dài.
  4. Khả năng hàn tốt: Duy trì tính ổn định mối hàn nhờ Carbon thấp và Nitrogen.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, nước sinh hoạt, công nghiệp nhẹ và trang trí.

Nhược điểm Inox 304N2

  1. Chi phí cao hơn inox 304 và 304N1: Do hàm lượng Nitrogen cao.
  2. Gia công khó hơn inox 304 tiêu chuẩn: Cần lực gia công lớn hơn.
  3. Hạn chế nhiệt độ cực cao liên tục: Trên 870°C, tính chất cơ lý giảm.

Ứng dụng Inox 304N2

1. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, phụ kiện tiếp xúc acid nhẹ và hóa chất thực phẩm.
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế, phòng thí nghiệm.

2. Công nghiệp hóa chất và nước sinh hoạt

  • Ống dẫn, bồn chứa, van, bơm trong môi trường nước sạch, nước sinh hoạt hoặc hóa chất nhẹ.
  • Thiết bị xử lý nước, bồn chứa công nghiệp, hệ thống nước sinh hoạt.

3. Công trình cơ khí và trang trí

  • Lan can, cầu thang, khung cửa, vách ngăn, trang trí nội thất.
  • Kết cấu chịu tải trung bình, mối hàn bền, chống rạn nứt ăn mòn.

4. Đồ gia dụng và công nghiệp nhẹ

  • Bồn rửa, nồi, thiết bị nhà bếp, giá kệ, khung bàn ghế.
  • Máy móc chế biến thực phẩm hoặc dược phẩm trong điều kiện không quá khắc nghiệt.

Quy trình gia công Inox 304N2

1. Gia công cơ khí

  • Cắt laser, plasma, cưa, hoặc nước áp lực cao.
  • Uốn, dập và gia công CNC dễ dàng nhờ dẻo và độ bền cơ học ổn định.

2. Hàn và nhiệt luyện

  • Hàn TIG, MIG, hồ quang đều ổn định.
  • Nitrogen giúp mối hàn duy trì khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, mài nhẵn hoặc phun cát để tăng thẩm mỹ và chống ăn mòn.
  • Thích hợp môi trường thực phẩm, hóa chất nhẹ, nước sinh hoạt và trang trí nội thất.

Tiêu chuẩn và chứng chỉ Inox 304N2

  • ASTM A240 / A240M: Tấm, cuộn inox austenitic.
  • ASTM A182: Thanh, ống, phụ kiện áp lực nhẹ.
  • ISO 9001: Quy trình sản xuất đạt chuẩn quốc tế.

Inox 304N2 đi kèm CO-CQ chứng minh nguồn gốc, thành phần hóa học và tính chất cơ lý, đáp ứng các yêu cầu ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, nước sinh hoạt, công trình dân dụng và trang trí nội thất.

Phân tích thị trường tiêu thụ

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến, dụng cụ y tế.
  • Công nghiệp hóa chất và nước sinh hoạt: Bồn chứa, đường ống, van, bơm, hệ thống xử lý nước.
  • Công trình cơ khí và trang trí: Lan can, cầu thang, khung cửa, vách ngăn, trang trí nội thất.
  • Đồ gia dụng và công nghiệp nhẹ: Bồn rửa, nồi, giá kệ, khung bàn ghế, thiết bị công nghiệp nhẹ.

Inox 304N2 được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn ứng suất tốt, độ bền cơ học cao, mối hàn ổn định và tuổi thọ lâu dài, là giải pháp inox cao cấp cho các ứng dụng thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và trang trí nội thất.

Kết luận

Inox 304N2 là thép không gỉ austenitic cải tiến từ inox 304, thích hợp cho thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, nước sinh hoạt và công trình dân dụng. Với Nitrogen nâng cao giúp tăng cường độ bền, khả năng chống ăn mòn ứng suất, mối hàn ổn định và tuổi thọ lâu dài, inox 304N2 là lựa chọn tối ưu cho các kết cấu chịu tải vừa và môi trường ăn mòn trung bình.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    C91700 Copper Alloys

    C91700 Copper Alloys C91700 Copper Alloys là gì? C91700 Copper Alloys là hợp kim đồng-niken [...]

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Thích Hợp Cho Chế Tạo Chi Tiết Máy Như Trục, Bánh Răng, Vòng Bi Không

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Thích Hợp Cho Chế Tạo Chi Tiết Máy Như Trục, Bánh Răng, [...]

    Thép Inox STS316J1

    Thép Inox STS316J1 Thép Inox STS316J1 là gì? Thép Inox STS316J1 là loại thép Austenitic [...]

    X5CrNiMo17-12-2 stainless steel

    X5CrNiMo17-12-2 stainless steel X5CrNiMo17-12-2 stainless steel là gì? X5CrNiMo17-12-2 stainless steel là một loại thép [...]

    320S31 Stainless Steel

    320S31 Stainless Steel 320S31 Stainless Steel là gì? 320S31 Stainless Steel là thép không gỉ [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tấm Inox 440 16mm

    Tấm Inox 440 16mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    SUS302B material

    SUS302B material SUS302B material là gì? SUS302B là thép không gỉ austenitic thuộc dòng SUS300 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo