Inox 306

Inox 12X18H10E

Inox 306

Inox 306 là gì?

Inox 306 là loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni, được phát triển với hàm lượng cacbon thấp, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và giảm nguy cơ kết tủa cacbit sau hàn. Loại inox này thường được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất nhẹ và các thiết bị y tế, nơi yêu cầu bề mặt sáng bóng, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ vệ sinh.

Inox 306 là một biến thể cải tiến của inox 304, với khả năng chống ăn mòn pitting và crevice trong môi trường chloride tốt hơn, đồng thời vẫn duy trì dẻo dai, dễ gia công và hàn.

Thành phần hóa học của Inox 306

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.06
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 17–19
Niken Ni 8–11
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng Crom và Niken ổn định pha austenit, cacbon thấp giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbit sau hàn, đồng thời tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học trong môi trường thực phẩm và hóa chất nhẹ.

Tính chất cơ lý của Inox 306

Thuộc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) 205 – 310 MPa
Độ bền kéo (Rm) 515 – 700 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) 146 – 201
Nhiệt độ làm việc -196°C đến 400°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 16 W/m·K

Inox 306 ổn định cơ lý, dễ gia công và hàn, phù hợp cho thiết bị thực phẩm, y tế và các ứng dụng chịu ăn mòn nhẹ.

Ưu điểm của Inox 306

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    • Chống pitting và crevice trong môi trường chloride nhẹ và hóa chất.
  2. Hàm lượng cacbon thấp:
    • Giảm nguy cơ kết tủa cacbit tại mối hàn, bảo đảm độ bền và khả năng chống ăn mòn.
  3. Dễ gia công và hàn:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW, uốn cong và định hình chi tiết dễ dàng.
  4. Bề mặt sáng bóng:
    • Phù hợp cho các thiết bị thực phẩm, dược phẩm và y tế yêu cầu vệ sinh cao.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Thực phẩm, dược phẩm, y tế, hóa chất nhẹ, bình áp lực nhẹ và thiết bị chế biến.

Nhược điểm của Inox 306

  • Giá thành cao hơn inox 304 thông thường.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox 316 trong môi trường chloride mạnh.
  • Không thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao (>400°C) lâu dài.

Quy trình nhiệt luyện và gia công của Inox 306

  • Gia công lạnh (Cold Working):
    • Kéo, uốn, dập, tạo hình mà vẫn giữ dẻo và độ bền.
  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1010–1120°C, làm nguội nhanh để duy trì pha austenit và loại bỏ ứng suất, bảo đảm khả năng chống ăn mòn.
  • Hàn:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW; hàm lượng cacbon thấp giúp mối hàn bền cơ học và chống ăn mòn.
  • Xử lý bề mặt:
    • Thụ động hóa bằng HNO₃ hoặc dung dịch chuyên dụng, đánh bóng bề mặt để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Ứng dụng của Inox 306

  1. Ngành thực phẩm:
    • Bồn chứa, thiết bị chế biến, ống dẫn thực phẩm, nồi nấu và các thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  2. Ngành dược phẩm và y tế:
    • Thiết bị phòng sạch, dụng cụ y tế, bồn chứa dược phẩm, ống dẫn và van.
  3. Công nghiệp hóa chất nhẹ:
    • Bình áp lực nhẹ, ống dẫn hóa chất nhẹ, van và thiết bị trao đổi nhiệt nhỏ.
  4. Thiết bị gia dụng và trang trí:
    • Bếp công nghiệp, thiết bị nhà bếp, tay vịn và các chi tiết tiếp xúc nước và thực phẩm.

So sánh Inox 306 với các mác inox khác

Mác thép Hàm lượng Cr (%) Hàm lượng Ni (%) Hàm lượng Mo (%) Giới hạn chảy (MPa) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
304 18 8–10 0 205 Tốt Gia dụng, thực phẩm, công nghiệp nhẹ
316 16–18 10–14 2–3 205–310 Rất tốt Hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải
306 17–19 8–11 0 205–310 Tốt đến Rất tốt Thực phẩm, dược phẩm, y tế, hóa chất nhẹ

Inox 306 nổi bật với hàm lượng cacbon thấp, chống kết tủa cacbit, dễ gia công và bề mặt sáng bóng, phù hợp cho thiết bị thực phẩm, dược phẩm và hóa chất nhẹ.

Phân tích thị trường Inox 306

Inox 306 được nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc và Thụy Điển, sử dụng tại Việt Nam trong:

  • Ngành thực phẩm: bồn chứa, nồi nấu, thiết bị chế biến, ống dẫn.
  • Ngành dược phẩm và y tế: bồn chứa, thiết bị phòng sạch, dụng cụ y tế.
  • Công nghiệp hóa chất nhẹ: bình áp lực nhẹ, van, ống dẫn hóa chất.

Sử dụng inox 306 giúp tăng tuổi thọ thiết bị, dễ bảo trì, duy trì khả năng chống ăn mòn và vệ sinh bề mặt, đặc biệt trong thực phẩm, dược phẩm và hóa chất nhẹ.

Kết luận

Inox 306 là loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni với hàm lượng cacbon thấp, kết hợp khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt sáng bóng và độ bền cơ học ổn định, phù hợp cho thực phẩm, dược phẩm, y tế và hóa chất nhẹ, là lựa chọn tối ưu khi ưu tiên vệ sinh, chống ăn mòn và khả năng gia công dễ dàng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic 1.4419

    Thép Inox Martensitic 1.4419 Thép Inox Martensitic 1.4419 là gì? Thép không gỉ 1.4419, còn [...]

    Ống Inox 321 Phi 20mm

    Ống Inox 321 Phi 20mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Thép Inox 2322

    Thép Inox 2322 Thép Inox 2322 là gì? Thép Inox 2322 là một loại thép [...]

    Thép Inox Martensitic SUS410S

    Thép Inox Martensitic SUS410S Thép Inox Martensitic SUS410S là gì? Thép Inox Martensitic SUS410S là [...]

    Tấm Đồng 0.22mm

    Tấm Đồng 0.22mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.22mm là [...]

    Inox SUS329J1 Có Thể Gia Công Dễ Dàng Không Và Có Cần Thiết Bị Đặc Biệt Không

    Inox SUS329J1 Có Thể Gia Công Dễ Dàng Không Và Có Cần Thiết Bị Đặc [...]

    Đồng CuSn5

    Đồng CuSn5 Đồng CuSn5 là gì? Đồng CuSn5 là một loại hợp kim đồng–thiếc (Bronze) [...]

    Inox 305 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Kiềm Mạnh Không

    Inox 305 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Kiềm Mạnh Không? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo