Inox 310S

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 310S

Inox 310S là gì?

Inox 310S là loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni chịu nhiệt cao, được thiết kế để chịu nhiệt độ và môi trường oxy hóa khắc nghiệt. Với hàm lượng Cr 24–26% và Ni 19–22%, inox 310S có khả năng chịu nhiệt độ lên tới 1100°C trong môi trường oxy hóa, đồng thời duy trì tính dẻo dai, độ bền cơ học và chống ăn mòn tốt hơn ở nhiệt độ cao so với inox 310.

Chữ “S” trong 310S biểu thị cacbon thấp ≤ 0.08%, giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbit sau hàn, tăng khả năng chống ăn mòn và duy trì tính ổn định của vật liệu trong môi trường nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của Inox 310S

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Silic Si 0.75–1.5
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 24–26
Niken Ni 19–22
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng Cr và Ni cao giúp ổn định pha austenit, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao, trong khi hàm lượng cacbon thấp giúp bảo vệ mối hàn, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ và pitting.

Tính chất cơ lý của Inox 310S

Thuộc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) 205 – 310 MPa
Độ bền kéo (Rm) 515 – 690 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 210
Nhiệt độ làm việc 0–1100°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 16 W/m·K

Inox 310S có khả năng chịu nhiệt cao, chống oxy hóa tốt, bền cơ học và dẻo dai, thích hợp cho ứng dụng nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Ưu điểm của Inox 310S

  1. Chịu nhiệt cực cao:
    • Hoạt động ổn định ở nhiệt độ tới 1100°C trong môi trường oxy hóa.
  2. Chống oxy hóa xuất sắc:
    • Thích hợp cho lò nung, lò hơi, ống dẫn nhiệt và thiết bị công nghiệp nhiệt.
  3. Khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 310:
    • Nhờ hàm lượng cacbon thấp, giảm nguy cơ kết tủa cacbit tại mối hàn.
  4. Dễ gia công và hàn:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW; ít bị rạn nứt và giữ được tính chất cơ lý.
  5. Độ bền cơ học ổn định:
    • Duy trì độ bền và dẻo dai ở nhiệt độ cao.

Nhược điểm của Inox 310S

  • Giá thành cao hơn inox 304/201/202.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường chloride kém hơn inox 316.
  • Không thích hợp cho môi trường axit mạnh lâu dài hoặc tiếp xúc trực tiếp với nước biển trong thời gian dài.

Quy trình nhiệt luyện và gia công của Inox 310S

  • Gia công lạnh và nóng:
    • Kéo, uốn, dập, định hình và gia công cơ khí thông thường.
  • Hàn:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW; nhờ hàm lượng cacbon thấp, mối hàn ổn định, ít bị ăn mòn kẽ.
  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • 1010–1150°C để loại bỏ ứng suất và tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Xử lý bề mặt:
    • Đánh bóng cơ học, hóa học hoặc thụ động hóa bằng HNO₃ để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Ứng dụng của Inox 310S

  1. Công nghiệp nhiệt:
    • Lò nung, lò hơi, lò luyện kim, bếp công nghiệp, ống dẫn chịu nhiệt.
  2. Thiết bị hóa chất và thực phẩm:
    • Bồn chứa, nồi nấu, thiết bị chế biến chịu nhiệt và môi trường oxy hóa.
  3. Ngành xây dựng và công nghiệp nặng:
    • Khung kết cấu, thiết bị chịu nhiệt và oxy hóa.
  4. Ngành ô tô và vận tải:
    • Ống xả, chi tiết máy chịu nhiệt cao, bộ phận lò hơi trong xe chuyên dụng.

So sánh Inox 310S với các mác inox khác

Mác thép Hàm lượng Cr (%) Hàm lượng Ni (%) Giới hạn chảy (MPa) Khả năng chống ăn mòn Khả năng chịu nhiệt Ứng dụng
304 18–20 8–10 205–310 Rất tốt ≤ 870°C Gia dụng, nội thất, thực phẩm
310 24–26 19–22 205–310 Tốt ≤ 1050°C Lò, thiết bị nhiệt, oxy hóa
310S 24–26 19–22 205–310 Xuất sắc ≤ 1100°C Lò, thiết bị nhiệt, oxy hóa, thực phẩm chịu nhiệt

Inox 310S nổi bật với khả năng chịu nhiệt cực cao, chống oxy hóa tốt, bền cơ học và dẻo dai, phù hợp cho thiết bị nhiệt công nghiệp, lò nung, hóa chất và thực phẩm chịu nhiệt cao.

Phân tích thị trường Inox 310S

Inox 310S được nhập khẩu từ Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản và Thái Lan, sử dụng rộng rãi tại Việt Nam trong:

  • Ngành công nghiệp nhiệt: lò nung, lò hơi, bếp công nghiệp, ống dẫn chịu nhiệt.
  • Ngành hóa chất và thực phẩm: bồn chứa, nồi nấu, thiết bị chế biến chịu nhiệt.
  • Ngành xây dựng và công nghiệp nặng: khung kết cấu, thiết bị công nghiệp chịu nhiệt và oxy hóa.

Sử dụng inox 310S giúp duy trì độ bền cơ học và khả năng chống oxy hóa trong môi trường nhiệt độ cao, là lựa chọn tối ưu cho thiết bị nhiệt, công nghiệp, hóa chất và thực phẩm chịu nhiệt cao.

Kết luận

Inox 310S là loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni cao, kết hợp khả năng chịu nhiệt lên tới 1100°C, chống oxy hóa tốt, bền cơ học và dẻo dai, phù hợp cho lò, thiết bị nhiệt công nghiệp, hóa chất, thực phẩm chịu nhiệt và chi tiết chịu nhiệt cao. Đây là lựa chọn tối ưu khi ưu tiên khả năng chịu nhiệt, độ bền cơ học và chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 304

    Ống Inox 304 – Giải Pháp Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Và [...]

    Thép Inox Austenitic 153 MA

    Thép Inox Austenitic 153 MA Thép Inox Austenitic 153 MA là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Thép 430S17

    Thép 430S17 Thép 430S17 là gì? Thép 430S17 là một loại thép không gỉ ferritic, [...]

    Inox Y1Cr18Ni9

    Inox Y1Cr18Ni9 Inox Y1Cr18Ni9 là gì? Inox Y1Cr18Ni9 là thép không gỉ austenitic phổ biến, [...]

    420S45 Stainless Steel

    420S45 Stainless Steel 420S45 stainless steel là gì? 420S45 stainless steel là một loại thép [...]

    Ống Inox 316 Phi 9mm

    Ống Inox 316 Phi 9mm – Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn và Độ Bền Cao [...]

    Thép X6CrNiMoB17-12-2

    Thép X6CrNiMoB17-12-2 Thép X6CrNiMoB17-12-2 là gì? Thép X6CrNiMoB17-12-2 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Vật liệu 1925hMo

    Vật liệu 1925hMo Vật liệu 1925hMo là gì? Vật liệu 1925hMo là thép hợp kim [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo