Inox 310S24

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 310S24

Inox 310S24 là gì?
Inox 310S24 là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, nổi bật với khả năng chống oxy hóa và cơ lý ổn định trong môi trường nhiệt độ cao. Loại inox này được thiết kế để làm việc trong môi trường nhiệt độ lên đến 1100°C, thích hợp cho các ứng dụng như lò nung, ống khói, thiết bị công nghiệp chịu nhiệt, van, bơm và các chi tiết máy móc trong ngành công nghiệp nặng. Inox 310S24 duy trì cơ lý ổn định, không bị giòn khi làm việc ở nhiệt độ cao, đồng thời có khả năng chống ăn mòn trong môi trường oxy hóa, nhờ hàm lượng crom và niken cao.

Thành phần hóa học Inox 310S24

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 310S24:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,5%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 24–26%
  • Nickel (Ni): 19–22%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom cao giúp inox 310S24 chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, niken ổn định cấu trúc austenitic, silicon cải thiện khả năng chống oxy hóa, carbon thấp giảm nguy cơ kết tủa cacbua trong môi trường nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý Inox 310S24

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 310S24:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 520–750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 215 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB

Inox 310S24 có độ dẻo cao, chịu va đập tốt, duy trì cơ lý ổn định trong môi trường nhiệt độ từ -50°C đến 1100°C, phù hợp cho các thiết bị chịu nhiệt và oxy hóa mạnh.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 310S24

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, môi trường oxy hóa và nước.
  • Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao: Lớp oxide bảo vệ bề mặt giúp inox 310S24 chịu được nhiệt độ cao liên tục mà không bị oxy hóa mạnh.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp giúp inox duy trì khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn, thích hợp cho thiết bị nhiệt và lò công nghiệp.

Inox 310S24 thường được sử dụng cho các bộ phận chịu nhiệt như ống khói, lò hơi, van, bơm, chi tiết máy trong ngành luyện kim, thép, công nghiệp nặng và chế biến thực phẩm chịu nhiệt.

Ưu điểm Inox 310S24

  • Khả năng chống oxy hóa cao ở nhiệt độ cao: Thích hợp môi trường nhiệt độ lên đến 1100°C.
  • Độ bền cơ học ổn định: Duy trì cơ lý trong nhiều điều kiện làm việc và nhiệt độ cao.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện và gia công CNC.
  • Bề mặt thẩm mỹ: Sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp thiết bị chịu nhiệt và môi trường oxy hóa.

Nhược điểm Inox 310S24

  • Chi phí cao: Do hàm lượng crom và niken cao.
  • Không chống ăn mòn mạnh trong môi trường chloride: Không thích hợp cho môi trường nước biển lâu dài hoặc hóa chất mạnh.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn: Để duy trì cơ lý và khả năng chống oxy hóa.

Ứng dụng Inox 310S24

Ngành công nghiệp nhiệt

Sử dụng cho lò nung, ống khói, lò hơi, van, bơm, bình chịu nhiệt và các thiết bị công nghiệp chịu nhiệt.

Ngành luyện kim và công nghiệp nặng

Dùng cho chi tiết máy móc chịu nhiệt, thiết bị luyện kim, lò nung, van và bơm trong môi trường oxy hóa cao.

Ngành thực phẩm và đồ uống

Ứng dụng hạn chế cho các thiết bị chế biến chịu nhiệt cao nhưng môi trường ăn mòn nhẹ.

Ngành hàng hải

Sử dụng trong các thiết bị chịu nhiệt, không trực tiếp tiếp xúc lâu dài với nước biển hoặc chloride mạnh.

Quy trình gia công Inox 310S24

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma đều phù hợp. Vật liệu dẻo, dễ gia công nhưng cần kiểm soát lực cắt.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG thuận lợi, carbon thấp giúp duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn. Không cần nhiệt luyện sau hàn.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình chi tiết nhờ cấu trúc austenitic.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 310S24 với các loại inox khác

  • Với inox 304/304S: 310S24 vượt trội về chịu nhiệt và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Với inox 316/316L: 316L chống ăn mòn chloride tốt hơn, nhưng 310S24 chịu nhiệt tốt hơn.
  • Với inox 309: 309 chịu nhiệt tốt nhưng 310S24 vượt trội hơn về khả năng chống oxy hóa nhiệt độ cực cao và ổn định cơ lý.

Lưu ý khi sử dụng Inox 310S24

  • Tránh môi trường chloride mạnh kéo dài.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn và nhiệt độ để bảo vệ cơ lý và khả năng chống oxy hóa.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng.

Kết luận

Inox 310S24 là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt, nổi bật với khả năng chống oxy hóa và cơ lý ổn định ở nhiệt độ cao. Loại inox này lý tưởng cho ngành công nghiệp nhiệt, luyện kim, công nghiệp nặng và một số ứng dụng chế biến thực phẩm chịu nhiệt. Với bề mặt sáng bóng, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt, 310S24 là lựa chọn tối ưu cho thiết bị công nghiệp và chi tiết máy móc chịu nhiệt độ và môi trường oxy hóa cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 14 – Chắc Chắn, Độ Cứng Cao, Sử Dụng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 70 – Sản Phẩm Chất Lượng Cao Cho Môi [...]

    Inox 1.4424 Có Thích Hợp Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox 1.4424 Có Thích Hợp Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? Inox 1.4424 [...]

    Ứng Dụng Inox X2CrNiN22-2 Trong Ngành Ô Tô Và Hàng Không

    Ứng Dụng Inox X2CrNiN22-2 Trong Ngành Ô Tô Và Hàng Không Inox X2CrNiN22-2 là một [...]

    X39Cr13 Material

    X39Cr13 Material X39Cr13 là gì? X39Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm [...]

    Mua Inox STS329J1 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox STS329J1 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? 1. Inox STS329J1 – Thép [...]

    So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 304: Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 304: Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? Giới Thiệu [...]

    Inox S32101 Có Thay Thế Được Inox 316L Và 904L Không

    Inox S32101 Có Thay Thế Được Inox 316L Và 904L Không? Inox S32101 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo