Inox 316S12

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 316S12

Inox 316S12 là gì?

Inox 316S12 là thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc nhóm inox 316, được thiết kế để tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua, muối biển và hóa chất nhẹ, đồng thời giữ độ bền cơ học và khả năng gia công hàn tốt. Nhờ hàm lượng Molybdenum, inox 316S12 có khả năng chống ăn mòn khe, ăn mòn lỗ (pitting) vượt trội so với inox 304, thích hợp cho ứng dụng công nghiệp, thực phẩm, y tế và hàng hải.

Mác inox 316S12 được sử dụng phổ biến trong bồn chứa, đường ống, van, chi tiết máy, thiết bị chế biến thực phẩm, y tế và các chi tiết công nghiệp tiếp xúc môi trường ăn mòn cao.

Thành phần hóa học của Inox 316S12

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08 Hạn chế kết tủa cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Cr (Chromium) 16 – 18 Tăng khả năng chống ăn mòn, tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt.
Ni (Nickel) 10 – 14 Ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và chống ăn mòn.
Mo (Molybdenum) 2 – 3 Tăng khả năng chống ăn mòn clorua, khe, pitting.
Mn (Manganese) ≤ 2 Hỗ trợ quá trình luyện kim, tăng độ dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1 Tăng khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045 Hạn chế giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Hỗ trợ gia công cơ khí, tạo bề mặt mịn.

Nhờ sự kết hợp Cr-Ni-Mo, inox 316S12 có chống ăn mòn vượt trội, bền cơ học, dễ gia công và hàn, phù hợp với thiết bị y tế, chế biến thực phẩm, công nghiệp hóa chất, hàng hải và các chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn cao.

Tính chất cơ lý của Inox 316S12

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) 205 – 310 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 515 – 720 MPa
Độ giãn dài (A5) 40 – 60 %
Độ cứng (HB) 150 – 200 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 870 °C (gián tiếp)

Inox 316S12 nổi bật nhờ bền cơ học, chống ăn mòn vượt trội, ổn định cấu trúc và dễ gia công, phù hợp cho bồn chứa, đường ống, van, chi tiết máy, thiết bị y tế và thực phẩm, môi trường biển.

Ưu điểm của Inox 316S12

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    Molybdenum giúp tăng khả năng chống ăn mòn clorua, pitting, khe và muối biển.
  2. Bền cơ học và dẻo dai:
    Duy trì độ bền kéo cao, chịu lực tốt, hạn chế nứt và biến dạng trong quá trình sử dụng.
  3. Ổn định cấu trúc:
    Austenitic ổn định, không biến đổi pha trong điều kiện nhiệt độ và môi trường ăn mòn thông thường.
  4. Dễ gia công và hàn:
    Gia công cơ khí và hàn TIG/MIG thuận tiện, giữ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Thiết bị y tế, chế biến thực phẩm, đường ống, bồn chứa, chi tiết máy, thiết bị hàng hải và công nghiệp hóa chất.

Nhược điểm của Inox 316S12

  • Chi phí cao hơn inox 304 và 304S.
  • Không chịu nhiệt độ cao liên tục trên 870°C.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn các mác duplex hoặc super-austenitic trong môi trường clorua nồng độ cao.

Quy trình xử lý nhiệt và gia công

  • Gia công cơ khí:
    Tiện, khoan, cắt ren, phay; sử dụng dụng cụ hợp kim cứng để tăng tuổi thọ chi tiết và giảm mài mòn.
  • Hàn:
    TIG/MIG với dây hàn 316L hoặc 316LS, kiểm soát nhiệt vừa phải để giữ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Biến dạng lạnh:
    Uốn, kéo, dập mà không ảnh hưởng đến độ bền cơ học và hạn chế ứng suất dư.

Ứng dụng của Inox 316S12

  1. Ngành công nghiệp hóa chất:
    Bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn, van, thiết bị xử lý hóa chất chịu ăn mòn cao.
  2. Ngành thực phẩm và y tế:
    Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, ống dẫn, dụng cụ y tế, bồn rửa và khay chế biến.
  3. Ngành hàng hải:
    Bộ phận tàu biển, chi tiết tiếp xúc nước biển, trục và ốc vít chống ăn mòn.
  4. Ngành cơ khí:
    Chi tiết máy, bulông, ốc vít, lò xo, trục máy trong môi trường ăn mòn cao.

So sánh Inox 316S12 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
316S12 SAE Cr 16–18%, Ni 10–14%, Mo 2–3%, C ≤ 0.08% Austenitic, chống ăn mòn clorua tốt, bền cơ học, ứng dụng y tế, thực phẩm, hàng hải
316L ASTM Cr 16–18%, Ni 10–14%, Mo 2–3%, C ≤ 0.03% Austenitic, hàn thuận tiện, chống ăn mòn tốt, ứng dụng thực phẩm, y tế và hóa chất
317L ASTM Cr 18–20%, Ni 11–14%, Mo 3–4% Chống ăn mòn clorua vượt trội, ứng dụng môi trường hóa chất mạnh

Inox 316S12 nổi bật nhờ chống ăn mòn clorua, pitting và khe vượt trội, bền cơ học và dễ gia công, phù hợp cho công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế và hàng hải.

Thị trường tiêu thụ Inox 316S12 tại Việt Nam

316S12 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Mỹ, dưới dạng thanh tròn, thanh dẹt, tấm, dây và chi tiết gia công sẵn.

Tại Việt Nam, inox 316S12 được ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm, thiết bị y tế, hàng hải và chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn cao, nhờ khả năng chống ăn mòn clorua vượt trội, bền cơ học và dễ gia công.

Kết luận

Inox 316S12 là thép không gỉ austenitic chống ăn mòn clorua, bền cơ học, dễ gia công và hàn, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, van, chi tiết máy, thiết bị y tế, thực phẩm và hàng hải. Với ổn định cấu trúc, khả năng gia công cao và tuổi thọ lâu dài, 316S12 là lựa chọn tối ưu trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế và hàng hải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox F51 Có Tương Thích Với Các Kim Loại Khác Trong Cùng Một Hệ Thống Không

    Inox F51 Có Tương Thích Với Các Kim Loại Khác Trong Cùng Một Hệ Thống [...]

    Inox S32001 Có Gì Đặc Biệt. So Sánh Với Các Loại Inox Khác

    Inox S32001 Có Gì Đặc Biệt? So Sánh Với Các Loại Inox Khác Inox S32001 [...]

    Cách Chọn Vật Liệu Inox X2CrNiCuN23-4 Cho Gia Công Cơ Khí Chính Xác

    Cách Chọn Vật Liệu Inox X2CrNiCuN23-4 Cho Gia Công Cơ Khí Chính Xác 1. Giới [...]

    Inox 440C – Thép Không Gỉ Siêu Cứng Chuyên Dùng Cho Khuôn Mẫu

    Inox 440C – Thép Không Gỉ Siêu Cứng Chuyên Dùng Cho Khuôn Mẫu 🔍 Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 155

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 155 – Vật Liệu Cơ Khí Cỡ Lớn, Chống [...]

    Tấm Inox 321 2.5mm

    Tấm Inox 321 2.5mm – Lựa Chọn Sáng Suốt Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Đồng C1100

    Đồng C1100 Đồng C1100 là gì? Đồng C1100 là một trong những loại đồng tinh [...]

    Thép không gỉ 446

    Thép không gỉ 446 Thép không gỉ 446 là gì? Thép không gỉ 446 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo