Inox 316S13
Inox 316S13 là gì?
Inox 316S13 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, thuộc nhóm inox 316, được thiết kế để duy trì khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa chloride và dung dịch muối. Carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua tại mối hàn, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn và giữ cơ lý ổn định. Inox 316S13 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, đồ uống, hóa chất, y tế, môi trường biển, và các chi tiết máy móc yêu cầu bề mặt nhẵn mịn, tuổi thọ cao và chống ăn mòn tốt.
Thành phần hóa học Inox 316S13
Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 316S13:
- Carbon (C): ≤ 0,03%
- Mangan (Mn): ≤ 2,0%
- Silicon (Si): ≤ 1,0%
- Phospho (P): ≤ 0,045%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
- Chromium (Cr): 16–18%
- Nickel (Ni): 10–14%
- Molypden (Mo): 2–3%
- Sắt (Fe): Phần còn lại
Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt do chloride, carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn, crom và niken duy trì cấu trúc austenitic và khả năng chống oxy hóa.
Tính chất cơ lý Inox 316S13
Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 316S13:
- Độ bền kéo (Tensile strength): 515–700 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
- Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB
Inox 316S13 có độ dẻo cao, chịu va đập tốt và duy trì cơ lý ổn định trong môi trường nhiệt độ từ -50°C đến 400°C, thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp và thiết bị y tế.
Khả năng chống ăn mòn của Inox 316S13
- Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước, hóa chất nhẹ và dung dịch muối.
- Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Nhờ molypden, inox 316S13 thích hợp môi trường chloride và nước biển.
- Chống oxy hóa: Lớp oxide bảo vệ bề mặt giúp inox chống oxy hóa hiệu quả ở nhiệt độ trung bình.
- Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn, phù hợp cho thiết bị thực phẩm, hóa chất và y tế.
Inox 316S13 được sử dụng cho bồn chứa, đường ống, van, bơm, thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống, chi tiết y tế và môi trường biển.
Ưu điểm Inox 316S13
- Khả năng chống ăn mòn cao: Chống lỗ rỗ, nứt và ăn mòn đồng đều tốt, đặc biệt trong môi trường chloride.
- Độ bền cơ học ổn định: Duy trì cơ lý trong nhiều điều kiện làm việc và nhiệt độ.
- Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp ngăn ngừa kết tủa cacbua.
- Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện và gia công CNC.
- Bề mặt thẩm mỹ: Sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp ngành thực phẩm, đồ uống và y tế.
Nhược điểm Inox 316S13
- Chi phí cao hơn inox 304/304S: Do molypden và carbon thấp.
- Cần kiểm soát kỹ thuật hàn: Tránh nhiệt độ quá cao ảnh hưởng khả năng chống ăn mòn mối hàn.
- Không chịu được axit cực mạnh: Không khuyến nghị cho môi trường axit đậm đặc hoặc nhiệt độ quá cao.
Ứng dụng Inox 316S13
Ngành thực phẩm và đồ uống
Sử dụng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống cần chống ăn mòn và an toàn vệ sinh thực phẩm.
Ngành y tế và dược phẩm
Dùng cho dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết máy móc yêu cầu bề mặt nhẵn, không gỉ.
Ngành hóa chất
Ứng dụng cho bình chứa, ống dẫn, van, bơm trong môi trường axit loãng, dung dịch muối và hóa chất nhẹ.
Ngành hàng hải và môi trường biển
Thích hợp cho chi tiết tiếp xúc với nước biển hoặc môi trường chloride cao nhờ khả năng chống lỗ rỗ và nứt.
Quy trình gia công Inox 316S13
Gia công cắt gọt
Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma đều thuận lợi. Vật liệu dẻo, dễ gia công nhưng cần kiểm soát lực cắt.
Hàn và nhiệt luyện
Hàn TIG/MIG thuận lợi, không cần nhiệt luyện sau hàn nhờ carbon thấp. Kiểm soát nhiệt độ để duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Uốn và dập
Dễ uốn, dập và định hình cho thiết bị công nghiệp, thực phẩm, hóa chất và y tế.
Xử lý bề mặt
Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.
So sánh Inox 316S13 với các loại inox khác
- Với inox 304/304S: 316S13 vượt trội về chống lỗ rỗ, nứt và môi trường chloride.
- Với inox 316: 316S13 là phiên bản carbon thấp, thích hợp cho hàn và môi trường chloride, tương đương inox 316L tiêu chuẩn.
- Với inox 316L châu Âu: 316S13 tương thích về cơ lý và chống ăn mòn, chỉ khác ký hiệu tiêu chuẩn.
Lưu ý khi sử dụng Inox 316S13
- Tránh axit đậm đặc hoặc nhiệt độ quá cao.
- Kiểm soát kỹ thuật hàn và nhiệt độ để bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
- Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và chống oxy hóa.
Kết luận
Inox 316S13 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, chống lỗ rỗ và nứt trong môi trường chloride, cơ lý ổn định và dễ gia công. Loại inox này lý tưởng cho ngành thực phẩm, đồ uống, y tế, hóa chất và môi trường biển. Với bề mặt sáng bóng, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt, 316S13 là lựa chọn tối ưu cho thiết bị công nghiệp và chi tiết máy móc chịu môi trường ăn mòn cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |