Inox 321S31

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 321S31

Inox 321S31 là gì?
Inox 321S31 là thép không gỉ austenitic, được ổn định bằng titan (Ti) nhằm hạn chế kết tủa cacbua trong quá trình hàn và gia công nhiệt. Nhờ đó, loại inox này có khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt hơn so với inox 304 trong môi trường nhiệt độ cao. Bổ sung lưu huỳnh (S) giúp cải thiện khả năng gia công cơ khí, đặc biệt tiện, khoan và taro ren. Inox 321S31 thích hợp cho các chi tiết máy móc, thiết bị công nghiệp chịu nhiệt, các bộ phận hóa chất và ứng dụng trong ngành thực phẩm, y tế và năng lượng.

Thành phần hóa học Inox 321S31

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 321S31:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): 0,15–0,35%
  • Chromium (Cr): 17–19%
  • Nickel (Ni): 9–12%
  • Titanium (Ti): ≥ 5 × C (≥ 0,35% thường dùng)
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Titan ổn định cacbua, ngăn ngừa kết tủa và ăn mòn mối hàn, trong khi lưu huỳnh hỗ trợ khả năng gia công cơ khí. Crom và niken duy trì cấu trúc austenitic và khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý Inox 321S31

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 321S31:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 515–690 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB

Inox 321S31 có độ dẻo cao, chịu va đập tốt, đặc biệt duy trì cơ lý ổn định ở nhiệt độ cao (đến 500°C), thích hợp cho môi trường công nghiệp nhiệt độ vừa và cao.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 321S31

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong môi trường khí, nước, hóa chất nhẹ và dung dịch muối loãng.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Titan ổn định cacbua giúp inox không bị ăn mòn tại mối hàn, ngay cả sau hàn nhiệt độ cao.
  • Chống oxy hóa: Bền vững trong nhiệt độ cao và môi trường công nghiệp vừa phải.
  • Khả năng chống ăn mòn trong hóa chất: Phù hợp cho axit loãng, dung dịch muối, hơi nước và môi trường công nghiệp nhẹ.

Inox 321S31 được ứng dụng phổ biến trong bồn chứa, lò hơi, thiết bị nhiệt, van, bơm, ống dẫn và các chi tiết công nghiệp chịu nhiệt độ cao.

Ưu điểm Inox 321S31

  • Khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt: Titan ngăn ngừa kết tủa cacbua.
  • Gia công cơ khí dễ dàng: Lưu huỳnh giúp tiện, khoan, taro và cắt.
  • Độ bền cơ học ổn định: Duy trì cơ lý ở nhiệt độ trung bình và cao.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Duy trì cơ lý và chống oxy hóa ở nhiệt độ lên đến 500°C.
  • Bề mặt thẩm mỹ: Dễ vệ sinh, sáng bóng, thích hợp ứng dụng thực phẩm và y tế.

Nhược điểm Inox 321S31

  • Chi phí cao hơn inox 304 và 304S: Do titan ổn định và bổ sung lưu huỳnh.
  • Không chịu chloride mạnh: Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 316.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn: Duy trì titan ổn định, tránh nhiệt độ quá cao làm giảm khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Ứng dụng Inox 321S31

Ngành công nghiệp nhiệt và năng lượng

Sử dụng cho ống dẫn hơi, lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, van chịu nhiệt, bồn chứa nhiệt độ cao.

Ngành thực phẩm và đồ uống

Dùng cho bồn chứa, đường ống, băng tải, thiết bị chế biến thực phẩm cần chống ăn mòn mối hàn và chịu nhiệt độ vừa phải.

Ngành hóa chất nhẹ

Ứng dụng cho bình chứa, van, bơm, ống dẫn trong môi trường axit loãng và dung dịch muối.

Ngành y tế

Sử dụng cho dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật, bộ phận máy móc yêu cầu độ chính xác và bề mặt sạch.

Quy trình gia công Inox 321S31

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro dễ dàng nhờ bổ sung lưu huỳnh. Laser, plasma hoặc CNC phù hợp cho cắt tấm và chi tiết.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG thực hiện được, titan giúp ổn định cacbua và ngăn ngừa ăn mòn mối hàn. Nhiệt độ hàn cần kiểm soát để duy trì titan ổn định.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình chi tiết nhờ cấu trúc austenitic.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 321S31 với các loại inox khác

  • Với inox 304/304S: 321S31 ưu thế hơn về chống ăn mòn mối hàn và chịu nhiệt.
  • Với inox 316: 321S31 chống chloride kém hơn, nhưng chi phí thấp hơn cho ứng dụng nhiệt và chống ăn mòn vừa phải.
  • Với inox 321 tiêu chuẩn: 321S31 bổ sung lưu huỳnh giúp gia công cơ khí dễ dàng hơn.

Lưu ý khi sử dụng Inox 321S31

  • Tránh môi trường chloride mạnh hoặc hóa chất ăn mòn cao.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn và nhiệt độ để duy trì titan ổn định.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và chống oxy hóa.

Kết luận

Inox 321S31 là thép không gỉ austenitic ổn định titan, kết hợp bổ sung lưu huỳnh để tăng khả năng gia công cơ khí. Loại inox này nổi bật với khả năng chống ăn mòn mối hàn, cơ lý ổn định và chịu nhiệt độ cao, thích hợp cho ngành công nghiệp nhiệt, thực phẩm, hóa chất nhẹ, và y tế. Với bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và tuổi thọ lâu dài, 321S31 là lựa chọn tối ưu cho chi tiết cơ khí chịu nhiệt, thiết bị công nghiệp và các ứng dụng cần gia công tinh.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 201 0.90mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.90mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.90mm là sản phẩm inox được [...]

    Inox 309 Có Chống Được Oxy Hóa Trong Môi Trường Khí Nóng Không

    Inox 309 Có Chống Được Oxy Hóa Trong Môi Trường Khí Nóng Không? Inox 309 [...]

    Thép Inox Austenitic SUSXM15J1

    Thép Inox Austenitic SUSXM15J1 Thép Inox Austenitic SUSXM15J1 là gì? Thép Inox Austenitic SUSXM15J1 là [...]

    Inox X6CrNi18-10

    Inox X6CrNi18-10 Inox X6CrNi18-10 là gì? Inox X6CrNi18-10 là một trong những loại thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox X10CrNiMoTi18.12

    Tìm hiểu về Inox X10CrNiMoTi18.12 và Ứng dụng của nó Inox X10CrNiMoTi18.12 là gì? Inox [...]

    Inox 2507 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 2507 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Giới Thiệu [...]

    Cuộn Inox 316 0.03mm

    Cuộn Inox 316 0.03mm – Siêu Mỏng, Chịu Ăn Mòn Cao, Dùng Cho Các Ứng [...]

    Inox S32202 Có Thể Thay Thế Inox 304 Hoặc Inox 316 Không

    Inox S32202 Có Thể Thay Thế Inox 304 Hoặc Inox 316 Không? Inox S32202 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo