Inox 403S17

Inox 403S17

Inox 403S17 là gì?

Inox 403S17 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, chứa hàm lượng crôm khoảng 17%, mang lại khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các mác thép không gỉ martensitic thông thường như 410 hoặc 420. Nhờ vào tổ hợp giữa độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa tương đối, inox 403S17 thường được sử dụng trong các môi trường có yêu cầu cơ học cao cùng với tính kháng ăn mòn nhất định.

Mác thép này được tiêu chuẩn hóa theo hệ thống tiêu chuẩn Anh (BS 970), thường được gọi trong công nghiệp với tên 403S17 hoặc tương đương với AISI 430F cải tiến.

Thành phần hóa học Inox 403S17

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.15 max
Silicon (Si) 1.00 max
Manganese (Mn) 1.50 max
Phosphorus (P) 0.04 max
Sulfur (S) 0.03 max
Chromium (Cr) 16.00 – 18.00
Nickel (Ni) ≤ 0.75
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng Cr cao trong inox 403S17 là yếu tố chính mang lại khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn. Hàm lượng carbon tuy thấp nhưng đủ để tôi luyện và cải thiện độ cứng cho vật liệu.

Tính chất cơ lý của Inox 403S17

Inox 403S17 có những đặc điểm nổi bật như:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ~250 – 400 MPa
  • Độ giãn dài: ~15%
  • Độ cứng (Rockwell): ~20 – 35 HRC tùy trạng thái nhiệt luyện
  • Tính hàn: Hạn chế, cần gia nhiệt sơ bộ trước hàn và xử lý nhiệt sau hàn
  • Tính gia công: Tốt hơn các mác martensitic khác nhờ vào hàm lượng sulfur và cấu trúc vi mô ổn định

Ưu điểm của Inox 403S17

  • Chống mài mòn tốt: Nhờ cấu trúc martensitic và khả năng tôi luyện, inox 403S17 có độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội.
  • Chống ăn mòn tương đối: Với hàm lượng Cr cao hơn 410 hoặc 420, 403S17 thích hợp cho các môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Khả năng gia công cơ khí tốt: Đặc biệt ở trạng thái ủ mềm (annealed), dễ dàng tiện, phay, khoan và cắt.
  • Ổn định kích thước khi nhiệt luyện: Ít biến dạng trong quá trình xử lý nhiệt so với các loại thép không gỉ martensitic khác.
  • Giá thành phải chăng: Do không chứa niken hoặc chỉ chứa lượng rất nhỏ, vật liệu có giá rẻ hơn các loại inox austenitic.

Nhược điểm của Inox 403S17

  • Khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic (304, 316): Không thích hợp cho môi trường biển, axit mạnh, hoặc hóa chất công nghiệp nặng.
  • Tính hàn kém: Dễ nứt nóng nếu không được gia nhiệt trước và sau khi hàn.
  • Giòn ở nhiệt độ thấp: Giống như các mác martensitic khác, 403S17 dễ bị giòn trong môi trường lạnh.
  • Khó đánh bóng sáng gương: Do đặc tính martensitic nên độ mịn sau gia công không cao như inox 304.

Ứng dụng của Inox 403S17

Inox 403S17 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực yêu cầu sự kết hợp giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và một mức độ chống ăn mòn vừa phải:

  • Công nghiệp cơ khí: Gia công các chi tiết trục, bánh răng, trục vít, vòng bi, trục motor, bệ máy.
  • Thiết bị điện và điện tử: Vỏ bảo vệ, thanh tiếp xúc chịu nhiệt và mài mòn.
  • Công nghiệp ô tô: Linh kiện chịu ma sát cao như vòng bi bánh xe, pít-tông, ty thủy lực.
  • Thiết bị gia dụng: Dao kéo, lưỡi cắt, dụng cụ nhà bếp cao cấp.
  • Ngành dầu khí và hóa chất nhẹ: Van, ống lót, mặt bích hoạt động trong môi trường có độ ăn mòn thấp.
  • Ngành quân sự và hàng không: Các chi tiết chịu tải và mài mòn cao nhưng trọng lượng cần tối ưu.

So sánh Inox 403S17 với các mác inox martensitic khác

Đặc điểm Inox 403S17 Inox 410 Inox 420 Inox 431
Hàm lượng Cr (%) 16–18 11.5–13.5 12–14 15–17
Khả năng chống ăn mòn Tốt hơn 410/420 Trung bình Trung bình Tốt
Khả năng nhiệt luyện Rất tốt Tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng gia công Tốt Trung bình Khó hơn Trung bình
Giá thành Trung bình Rẻ Trung bình Cao hơn

Hướng dẫn nhiệt luyện Inox 403S17

Để đạt được tính chất tối ưu, Inox 403S17 cần trải qua quá trình nhiệt luyện bao gồm:

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: 820–900°C
    • Làm nguội từ từ trong lò
    • Mục đích: Làm mềm vật liệu, dễ gia công cơ khí
  2. Tôi (Hardening):
    • Nhiệt độ: 950–1020°C
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí
    • Mục đích: Tăng độ cứng và độ bền
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 150–400°C tùy yêu cầu độ cứng
    • Làm nguội trong không khí
    • Mục đích: Giảm ứng suất và tăng độ dai

Gia công và xử lý bề mặt Inox 403S17

  • Gia công cắt gọt: Dễ thực hiện với máy CNC hoặc máy cơ thông thường.
  • Gia công nhiệt: Cần kiểm soát tốt nhiệt độ để tránh rạn nứt.
  • Đánh bóng: Có thể đạt mức hoàn thiện cao nhưng khó đạt độ bóng gương.
  • Mạ phủ: Có thể phủ thêm lớp chống ăn mòn như nitriding, crom hóa để tăng tuổi thọ.

Kết luận

Inox 403S17 là lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng cơ khí cần đến sự kết hợp giữa độ cứng cao, khả năng gia công tốt và mức độ chống ăn mòn chấp nhận được. Mặc dù không vượt trội về khả năng kháng hóa chất như inox 304 hay 316, nhưng trong các môi trường ăn mòn nhẹ hoặc điều kiện khô ráo, 403S17 thể hiện hiệu suất vượt trội và kinh tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox S34700

    Tìm hiểu về Inox S34700 và Ứng dụng của nó Inox S34700 là gì? Inox [...]

    Inox SUS329J3L Có Dùng Được Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox SUS329J3L Có Dùng Được Trong Môi Trường Nước Biển Không? Inox SUS329J3L là một [...]

    Ống Đồng Phi 250

    Ống Đồng Phi 250 Ống Đồng Phi 250 là gì? Ống Đồng Phi 250 là [...]

    Tìm hiểu về Inox STS310S

    Tìm hiểu về Inox STS310S và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Láp Đồng Phi 125

    Láp Đồng Phi 125 Láp Đồng Phi 125 là gì? Láp Đồng Phi 125 là [...]

    Mua Inox SUS329J1 Ở Đâu Uy Tín

    Mua Inox SUS329J1 Ở Đâu Uy Tín? Địa Chỉ Cung Cấp Chất Lượng Khi cần [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN18.12

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN18.12 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMoN18.12 là gì? Inox [...]

    So Sánh Inox 15X18H12C4TЮ Với Inox 316

    So Sánh Inox 15X18H12C4TЮ Với Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn? Inox 15X18H12C4TЮ và [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo