Inox 410S

Inox 410S

Inox 410S là gì?

Inox 410S là một loại thép không gỉ thuộc dòng martensitic, chứa hàm lượng carbon thấp hơn so với thép không gỉ 410 thông thường. Với thành phần chính là sắt, crôm và một lượng nhỏ carbon, Inox 410S được thiết kế để cải thiện khả năng chống ăn mòn trong khi vẫn duy trì khả năng gia công và khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao. Điểm đặc biệt của thép này là không thể hóa bền bằng nhiệt luyện như các mác inox martensitic khác, nhưng có tính ổn định kích thước tốt khi sử dụng trong môi trường nhiệt độ thay đổi.

Thành phần hóa học Inox 410S

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.08
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Photpho (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Crom (Cr) 11.5 – 13.5
Sắt (Fe) Cân bằng

Thành phần này giúp Inox 410S đạt được sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn vừa phải và tính ổn định về mặt cơ học và nhiệt học.

Tính chất cơ lý Inox 410S

Inox 410S có những đặc điểm cơ lý tiêu biểu sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 415 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài: ~22%
  • Độ cứng: ≤ 88 HRB
  • Khả năng chống oxy hóa: Tốt ở nhiệt độ lên đến 815°C
  • Tính hàn: Tốt hơn so với inox 410
  • Từ tính: Có từ tính

Điều này cho thấy Inox 410S là lựa chọn tối ưu trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cơ bản nhưng vẫn giữ được tính gia công và định hình tốt.

Ưu điểm của Inox 410S

  • Khả năng chống oxy hóa cao ở nhiệt độ lên đến 815°C: Phù hợp trong môi trường nhiệt độ cao như bộ phận lò, ống xả, buồng đốt…
  • Hàm lượng carbon thấp: Giúp giảm thiểu sự hình thành cacbua crôm gây giòn vật liệu sau hàn.
  • Khả năng hàn tốt: Có thể hàn bằng các phương pháp thông thường như MIG, TIG, hồ quang tay.
  • Chi phí hợp lý: Là một trong những loại thép không gỉ có giá thành cạnh tranh.
  • Từ tính: Thuận lợi cho các ứng dụng yêu cầu tính từ như linh kiện cơ khí và sản phẩm điện tử.

Nhược điểm của Inox 410S

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với inox austenitic (304, 316): Không nên dùng trong môi trường axit, kiềm mạnh hoặc muối biển.
  • Không thể hóa bền bằng nhiệt luyện: Giới hạn ứng dụng trong các lĩnh vực đòi hỏi độ cứng cao.
  • Có thể bị rỗ bề mặt nếu tiếp xúc lâu dài với môi trường ẩm ướt: Cần bảo vệ hoặc phủ thêm lớp chống rỉ nếu dùng ngoài trời.

Ứng dụng của Inox 410S

Inox 410S được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ tính ổn định nhiệt và khả năng chịu ăn mòn nhẹ:

  • Ngành ô tô:
    • Ống xả, giảm thanh, phụ tùng chịu nhiệt
  • Ngành công nghiệp nhiệt:
    • Bộ phận lò công nghiệp, bộ trao đổi nhiệt
  • Thiết bị gia dụng:
    • Nồi chiên không dầu, lò nướng, tấm che nhiệt
  • Thiết bị thực phẩm:
    • Khung máy, máng trượt, tấm dẫn
  • Công nghiệp dầu khí:
    • Ống dẫn chịu nhiệt, thiết bị trao đổi nhiệt
  • Trang trí nội thất có yêu cầu chịu nhiệt và từ tính:
    • Tấm vỏ lò sưởi, bộ phận gia nhiệt

So sánh Inox 410S với các mác inox khác

Mác thép Khả năng chống ăn mòn Khả năng chịu nhiệt Tính hàn Từ tính Ứng dụng chính
Inox 410S Trung bình Rất tốt Tốt Ống xả, lò công nghiệp
Inox 410 Thấp hơn Tốt Trung bình Dao kéo, dụng cụ
Inox 430 Trung bình Trung bình Tốt Trang trí nội thất
Inox 304 Cao Trung bình Rất tốt Không Thực phẩm, y tế, hóa chất
Inox 316 Rất cao Tốt Rất tốt Không Môi trường biển, axit mạnh

Như vậy, Inox 410S là một giải pháp trung gian giữa thép không gỉ giá rẻ và loại cao cấp. Đặc biệt phù hợp với môi trường nhiệt độ cao nhưng không yêu cầu chống ăn mòn quá cao.

Hướng dẫn gia công và sử dụng Inox 410S

  • Cắt gọt: Có thể cắt bằng tia laser, cắt plasma, cắt cơ khí.
  • Hàn: Nên sử dụng que hàn Inox 309 hoặc Inox 410 để đảm bảo mối hàn bền chắc. Tránh hàn trong môi trường không kiểm soát nhiệt độ vì có thể gây giòn mối hàn.
  • Nhiệt luyện: Không áp dụng để hóa bền nhưng có thể ủ mềm để tăng tính định hình.
  • Đánh bóng: Có thể đánh bóng cơ học nhưng độ sáng bóng không cao như inox austenitic.

Bảo quản và lưu ý khi sử dụng Inox 410S

  • Tránh tiếp xúc với nước biển hoặc axit mạnh trong thời gian dài.
  • Khi lưu kho cần bọc kín và để nơi khô ráo.
  • Không nên dùng trong môi trường clo cao hoặc axit sulfuric.

Kết luận

Inox 410S là loại thép không gỉ martensitic cải tiến, có khả năng chịu nhiệt cao, ổn định khi hàn và giá cả hợp lý. Dù khả năng chống ăn mòn không bằng các loại thép không gỉ austenitic, nhưng với ứng dụng phù hợp – đặc biệt trong lĩnh vực nhiệt, công nghiệp cơ khí, thiết bị nhà bếp – Inox 410S là một lựa chọn đáng cân nhắc cả về chi phí và hiệu năng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Hiệu Quả

    Cách Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Hiệu Quả 1. Thành Phần Hóa Học Của [...]

    Dây Đồng 10mm

    Dây Đồng 10mm Dây Đồng 10mm là gì? Dây Đồng 10mm là loại dây đồng [...]

    Tấm Inox 301 0.23mm

    Tấm Inox 301 0.23mm – Sản Phẩm Inox Cao Cấp, Độ Bền Vượt Trội Tấm [...]

    Giá Inox 1.4507 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 1.4507 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Ống Inox 304 Phi 48mm

    Ống Inox 304 Phi 48mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Môi Trường Ăn Mòn [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS316Ti

    Tìm hiểu về Inox SUS316Ti và Ứng dụng của nó Tổng quan về Inox SUS316Ti [...]

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 316 Không

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 316 Không? 1. Giới [...]

    Inox 410 có thể sử dụng trong những ngành công nghiệp nào

    Inox 410 có thể sử dụng trong những ngành công nghiệp nào? Inox 410, với [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo