Inox 410S21

Inox 410S21

Inox 410S21 là gì?

Inox 410S21 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon thấp, được bổ sung thêm nhôm để tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao. Mã thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao yêu cầu tính ổn định về cấu trúc, chống ăn mòn vừa phải và dễ dàng gia công hoặc hàn. Đây là một biến thể cải tiến của inox 410 truyền thống, giúp khắc phục những hạn chế về độ dòn do nhiệt và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

Inox 410S21 còn được biết đến với các tên gọi tương đương như UNS S41008, SUS410S21 hoặc theo tiêu chuẩn ASTM A240. Sự kết hợp giữa thành phần hóa học tối ưu và cấu trúc vi mô được kiểm soát kỹ lưỡng đã giúp vật liệu này được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất ống xả ô tô, thiết bị trao đổi nhiệt, lò đốt, và thiết bị gia nhiệt công nghiệp.

Thành phần hóa học Inox 410S21

Thành phần hóa học của Inox 410S21 được thiết kế nhằm tối ưu hóa khả năng chống oxy hóa, giảm giòn và tăng khả năng hàn. Bảng dưới đây thể hiện phạm vi thành phần tiêu biểu:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.08
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Chromium (Cr) 11.5 – 13.5
Nickel (Ni) ≤ 0.60
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Nhôm (Al) 0.20 – 0.60
Sắt (Fe) Còn lại

Việc bổ sung nhôm là một trong những điểm đặc trưng, giúp tăng độ bền oxi hóa ở nhiệt độ cao và cải thiện cấu trúc ferit của thép, giảm thiểu hiện tượng giòn sau khi gia nhiệt.

Tính chất cơ lý của Inox 410S21

Inox 410S21 mang đến sự cân bằng tốt giữa tính cơ học và khả năng chịu nhiệt. Một số tính chất tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 415 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%
  • Độ cứng Rockwell (HRB): ≤ 88
  • Khả năng chống oxy hóa: Tốt đến khoảng 800–850°C
  • Độ dẫn nhiệt: Tương đối cao, giúp truyền nhiệt hiệu quả
  • Tính từ: Có (thuộc nhóm thép ferritic)

So với inox austenitic như 304 hay 316, inox 410S21 cứng hơn nhưng ít chống ăn mòn hơn. Tuy nhiên, độ bền nhiệt lại cao hơn nhiều và phù hợp cho các môi trường nhiệt khắc nghiệt.

Ưu điểm của Inox 410S21

  • Chịu nhiệt tốt: Có thể sử dụng liên tục ở nhiệt độ lên tới 800°C mà không bị biến dạng nghiêm trọng.
  • Ổn định cấu trúc: Hàm lượng nhôm giúp duy trì cấu trúc ferritic ổn định, giảm nguy cơ giòn do tôi lại.
  • Dễ gia công: Có thể cán, cắt, uốn và hàn dễ dàng mà không cần xử lý nhiệt bổ sung.
  • Kháng oxy hóa: Khả năng chống oxy hóa tốt trong các môi trường không khí nóng hoặc có hơi ẩm.
  • Giá thành hợp lý: Rẻ hơn so với các loại inox austenitic như 304 hoặc 316.

Nhược điểm của Inox 410S21

  • Chống ăn mòn hạn chế: Không phù hợp cho môi trường axit mạnh, nước biển hoặc hóa chất ăn mòn cao.
  • Tính dẻo hạn chế ở nhiệt độ thấp: Dễ bị nứt gãy khi chịu lực va đập ở nhiệt độ thấp.
  • Tính hàn cần kiểm soát: Dù dễ hàn, nhưng nếu hàn ở vùng nhiệt ảnh hưởng lớn có thể gây tổn thương tới tính chất cơ học nếu không xử lý đúng cách.

Ứng dụng của Inox 410S21

Với khả năng chịu nhiệt và ổn định cấu trúc cao, Inox 410S21 được sử dụng rộng rãi trong các ngành:

  • Công nghiệp ô tô: Làm ống xả, phụ tùng chịu nhiệt, bộ phận gia nhiệt khí thải.
  • Thiết bị nhiệt công nghiệp: Vỏ lò, tấm chắn nhiệt, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành dầu khí: Ống dẫn khí thải, ống thoát nhiệt từ thiết bị gia nhiệt.
  • Thiết bị gia dụng: Máy sưởi, bếp công nghiệp, thiết bị nướng.
  • Xây dựng: Lớp bọc cách nhiệt, bộ phận trang trí ngoài trời yêu cầu chịu nhiệt.

Đây là vật liệu lý tưởng trong môi trường nhiệt độ cao, nhưng không tiếp xúc trực tiếp với môi trường ăn mòn mạnh.

Kết luận

Inox 410S21 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt, ổn định cấu trúc và dễ dàng gia công với chi phí hợp lý. Dù không sở hữu khả năng chống ăn mòn cao như inox austenitic, nhưng nhờ vào thành phần nhôm được cải tiến, loại thép này vẫn đảm bảo hiệu suất hoạt động tốt trong môi trường có nhiệt độ cao và oxy hóa vừa phải. Việc lựa chọn đúng vật liệu như Inox 410S21 sẽ giúp tăng tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ưu và nhược điểm của Inox X2CrTi12 trong sản xuất cơ khí

    Ưu và nhược điểm của Inox X2CrTi12 trong sản xuất cơ khí Inox X2CrTi12 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 72 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.3mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.3mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.3mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrNiTi18.9

    Tìm hiểu về Inox X12CrNiTi18.9 và Ứng dụng của nó Inox X12CrNiTi18.9 là gì? Inox [...]

    Inox 08X21H6M2T Có Bị Gỉ Sét Trong Môi Trường Biển Không

    Inox 08X21H6M2T Có Bị Gỉ Sét Trong Môi Trường Biển Không? Inox 08X21H6M2T là một [...]

    Inox 1Cr17Mo

    Inox 1Cr17Mo Inox 1Cr17Mo là gì? Inox 1Cr17Mo là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Tấm Đồng 0.23mm

    Tấm Đồng 0.23mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.23mm là [...]

    Đồng CuCo2Be

    Đồng CuCo2Be Đồng CuCo2Be là gì? Đồng CuCo2Be là hợp kim đồng – beryllium – [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo