Inox 420S29

Inox 420S29

Inox 420S29 là gì?

Inox 420S29 là một loại thép không gỉ martensitic cải tiến, được phát triển với mục tiêu nâng cao độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn vừa phải trong các môi trường không quá khắc nghiệt. Đây là biến thể đặc biệt của dòng thép inox 420 truyền thống, với hàm lượng carbon và crom được điều chỉnh để tối ưu hóa độ cứng sau khi tôi và ram. Inox 420S29 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, độ sắc bén ổn định và khả năng giữ lưỡi tốt như dao kéo, lưỡi cưa, dụng cụ cắt công nghiệp, trục truyền động, và các bộ phận cơ khí cần chịu mài mòn.

Thuộc nhóm thép không gỉ martensitic, Inox 420S29 có thể được gia công nhiệt (nhiệt luyện) để đạt được độ cứng vượt trội, thường trên 50 HRC. Đây là vật liệu lý tưởng trong các ngành công nghiệp yêu cầu sự cân bằng giữa khả năng gia công, độ bền mài mòn và tính cơ lý ổn định.


Thành phần hóa học Inox 420S29

Inox 420S29 được thiết kế với thành phần hóa học đặc biệt để đạt được độ cứng tối đa sau nhiệt luyện mà vẫn duy trì được khả năng chống ăn mòn ở mức tốt. Thành phần điển hình như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.25 – 0.35
Chromium (Cr) 12.5 – 14.5
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Nickel (Ni) ≤ 0.60 (tùy chọn)
Molybdenum (Mo) ≤ 0.60 (nếu có)
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng carbon cao hơn inox 410 hoặc 420 thông thường cho phép đạt được độ cứng sau nhiệt luyện rất tốt, trong khi crom duy trì lớp màng oxit bảo vệ giúp chống ăn mòn ở mức vừa phải.


Tính chất cơ lý của Inox 420S29

Sau khi được xử lý nhiệt (tôi và ram), Inox 420S29 sở hữu các tính chất cơ học nổi bật, đặc biệt là về độ cứng và độ bền mài mòn:

  • Độ cứng sau tôi (HRC): 50 – 56 HRC
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 500 – 800 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 12%
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường không khí, nước ngọt, môi trường dầu, hơi nước.
  • Tính từ:
  • Khả năng gia công: Tốt ở trạng thái ủ, khó gia công khi đã tôi cứng.

So với inox 304 hoặc 316, Inox 420S29 cứng hơn nhiều nhưng chống ăn mòn kém hơn. So với inox 410, vật liệu này có độ cứng vượt trội hơn rõ rệt, phù hợp với ứng dụng yêu cầu dao cắt chính xác và chịu mài mòn cao.


Ưu điểm của Inox 420S29

Inox 420S29 được ưa chuộng nhờ hàng loạt các đặc điểm nổi bật:

1. Độ cứng cao

  • Có thể đạt tới 56 HRC sau khi tôi và ram đúng quy trình, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm trong môi trường ma sát.
  • Lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng giữ lưỡi, sắc bén và chịu mài mòn.

2. Chống mài mòn tốt

  • Cấu trúc martensitic và hàm lượng carbon cao giúp tăng khả năng chống mài mòn, thích hợp làm dao công nghiệp, dụng cụ cắt, trục xoay.

3. Chống ăn mòn vừa phải

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường không khí, nước lạnh, dầu mỡ, axit nhẹ – đủ dùng cho hầu hết ứng dụng hàng ngày và công nghiệp nhẹ.

4. Khả năng nhiệt luyện

  • Có thể điều chỉnh độ cứng, độ bền tùy theo yêu cầu bằng cách thay đổi chế độ tôi – ram.
  • Dễ kiểm soát chất lượng cơ lý qua xử lý nhiệt.

5. Chi phí hợp lý

  • So với thép không gỉ austenitic cao cấp, Inox 420S29 có giá thành thấp hơn, phù hợp cho sản xuất hàng loạt.

Nhược điểm của Inox 420S29

Dù có nhiều ưu điểm, Inox 420S29 vẫn tồn tại một số hạn chế cần lưu ý:

1. Chống ăn mòn kém hơn inox austenitic

  • Không thích hợp sử dụng trong môi trường nước biển, axit mạnh hoặc hóa chất công nghiệp ăn mòn cao.
  • Có thể bị rỉ sét nếu không được bảo quản hoặc xử lý bề mặt phù hợp.

2. Dễ giòn nếu tôi không đúng cách

  • Sau khi tôi đạt độ cứng cao, thép có xu hướng giòn và dễ nứt nếu chịu va đập mạnh hoặc xử lý sai kỹ thuật.

3. Khó gia công sau tôi

  • Gia công cơ khí cần thực hiện trước khi nhiệt luyện. Sau tôi, vật liệu rất cứng nên không thể cắt gọt thông thường.

Ứng dụng của Inox 420S29

Nhờ vào độ cứng cao và khả năng chống mài mòn, Inox 420S29 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

1. Ngành dao kéo

  • Dao bếp chuyên nghiệp, dao công nghiệp, dao y tế, kéo cắt, lưỡi dao gọt giấy, dao rọc.
  • Dụng cụ làm móng, dao cạo, kéo y tế.

2. Cơ khí chính xác

  • Trục quay, bánh răng, chốt cơ khí, khuôn mẫu.
  • Dụng cụ cắt CNC, dụng cụ cắt gọt gỗ và kim loại.

3. Thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bộ phận chịu ma sát.
  • Trục bơm, vòng đệm áp lực, phụ tùng máy móc nặng.

4. Dụng cụ thể thao và hàng tiêu dùng

  • Lưỡi dao trượt tuyết, dao đi rừng, dụng cụ săn bắn.
  • Các sản phẩm yêu cầu giữ sắc bén lâu và độ cứng cao.

So sánh Inox 420S29 với các mác thép tương tự

Đặc điểm Inox 410 Inox 420 Inox 420S29 Inox 304
Loại thép Martensitic Martensitic Martensitic cải tiến Austenitic
Độ cứng sau tôi ~45 HRC ~52 HRC 50–56 HRC Không tôi được
Chống ăn mòn Trung bình Tốt hơn 410 Tốt hơn 410 Rất tốt
Khả năng hàn Khó hàn Khó hàn Trung bình Tốt
Khả năng gia công Trung bình Trung bình Tốt (khi ủ) Rất tốt
Giá thành Rẻ Trung bình Trung bình – hợp lý Cao

Kết luận

Inox 420S29 là vật liệu lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, chịu mài mòn tốt và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Với sự cân bằng tối ưu giữa tính cơ học và chi phí, nó được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất dao kéo, cơ khí, dụng cụ cắt và thiết bị chịu ma sát. Tuy không phù hợp cho môi trường khắc nghiệt như nước biển hay axit mạnh, nhưng trong điều kiện thường, Inox 420S29 vẫn đảm bảo hiệu năng vượt trội và độ bền cao.

Việc lựa chọn Inox 420S29 trong sản xuất không chỉ giúp tăng chất lượng sản phẩm mà còn tối ưu hóa chi phí đầu tư – đặc biệt quan trọng trong các ngành công nghiệp quy mô lớn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 10 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Tấm Inox 304 0.30mm

    Tấm Inox 304 0.30mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Ứng Dụng Kỹ Thuật Cao [...]

    Ống Inox 304 Phi 42mm

    Ống Inox 304 Phi 42mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Lá Căn Đồng Thau 10mm

    Lá Căn Đồng Thau 10mm Lá Căn Đồng Thau 10mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Đồng CuZn35Pb2

    Đồng CuZn35Pb2 Đồng CuZn35Pb2 là gì? Đồng CuZn35Pb2 là một loại hợp kim đồng–kẽm–chì (còn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 27

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 27 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Thép Inox X12CrS13

    Thép Inox X12CrS13 Thép Inox X12CrS13 là gì? Thép Inox X12CrS13 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox X39Cr13

    Tìm hiểu về Inox X39Cr13 và Ứng dụng của nó Inox X39Cr13 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo