Inox 8X18H12T

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 8X18H12T

Inox 8X18H12T là gì?

Inox 8X18H12T là một loại thép không gỉ austenit được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST (Nga), có chứa thành phần chính là crom (Cr), niken (Ni) và titan (Ti). Mác thép này có tính chất tương tự như thép không gỉ AISI 321 hoặc SUS321 trong hệ tiêu chuẩn Mỹ – Nhật. Tuy nhiên, nhờ được tối ưu hóa tỷ lệ các nguyên tố hợp kim, đặc biệt là hàm lượng titan cao, Inox 8X18H12T có khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa và chống ăn mòn liên kết hạt tốt hơn so với inox 304 hoặc 316 thông thường.

Inox 8X18H12T được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao ở nhiệt độ làm việc trên 600°C. Nhờ sự ổn định của titan trong cấu trúc austenit, thép này hạn chế sự hình thành cacbit crom (Cr₃C₂) trong quá trình gia nhiệt hoặc hàn, từ đó duy trì khả năng chống ăn mòn vượt trội ngay cả trong môi trường có điều kiện khắc nghiệt.

Đây là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực cơ khí chế tạo, dầu khí, năng lượng, hàng không và công nghiệp hóa chất, nơi các chi tiết kim loại phải hoạt động liên tục trong điều kiện nhiệt độ cao, môi trường oxy hóa hoặc axit yếu.

Thành phần hóa học của Inox 8X18H12T

Theo tiêu chuẩn GOST 5632-2014, thành phần hóa học của Inox 8X18H12T bao gồm:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.08
Silicon Si ≤ 0.8
Mangan Mn ≤ 2.0
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 10.0 – 13.0
Titan Ti ≥ 5 × C – 0.8
Lưu huỳnh S ≤ 0.02
Photpho P ≤ 0.035
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng titan trong Inox 8X18H12T đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Titan kết hợp với carbon tạo thành TiC, giúp ngăn cản quá trình kết tủa cacbit crom – nguyên nhân chính gây ra hiện tượng ăn mòn liên kết hạt trong thép không gỉ. Ngoài ra, titan còn làm ổn định cấu trúc tinh thể austenit, giữ cho thép có độ dẻo và bền cơ học tốt ngay cả sau quá trình hàn hoặc tôi ở nhiệt độ cao.

Nhờ vào thành phần hợp kim cân bằng, Inox 8X18H12T có khả năng chống oxy hóa tuyệt vời trong môi trường không khí, hơi nước, dầu mỏ, khí đốt và axit hữu cơ nhẹ.

Tính chất cơ lý của Inox 8X18H12T

Inox 8X18H12T có tổ chức austenit ổn định, mang lại sự kết hợp hài hòa giữa độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là một số tính chất cơ lý tiêu biểu:

  • Giới hạn bền kéo (σb): 530 – 680 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài tương đối: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 187
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: lên đến 850°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 17.5 × 10⁻⁶ /°C
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K

Nhờ tính chất cơ lý này, Inox 8X18H12T phù hợp với các chi tiết cơ khí cần độ bền cao, chịu tải trọng động hoặc rung lắc. Cấu trúc austenit còn giúp thép có khả năng gia công tốt, dễ uốn, dập, kéo, và có thể hàn bằng nhiều phương pháp khác nhau mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Ưu điểm của Inox 8X18H12T

  1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời:
    Inox 8X18H12T có hàm lượng Cr và Ni cao, tạo lớp màng oxit bảo vệ tự nhiên giúp thép không bị oxy hóa trong môi trường ẩm, nước muối, hoặc hơi nước nóng.
  2. Chống ăn mòn liên kết hạt:
    Thành phần titan giúp ổn định các cacbit trong tổ chức, ngăn ngừa sự suy giảm crom tại ranh giới hạt. Nhờ đó, vật liệu duy trì khả năng chống ăn mòn liên kết hạt ngay cả sau quá trình hàn hoặc xử lý nhiệt.
  3. Chịu nhiệt tốt:
    Thép hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao đến 850°C, không bị mất cơ tính hay biến dạng do ứng suất nhiệt.
  4. Dễ gia công và hàn:
    Có thể hàn bằng hồ quang, MIG, TIG mà không cần nung sơ bộ, đồng thời dễ uốn, dập và kéo nguội.
  5. Độ bền và độ dẻo cao:
    Giúp thép thích hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác, chịu lực, hoặc chịu dao động cơ học.
  6. Khả năng đánh bóng và thẩm mỹ cao:
    Sau khi gia công, bề mặt thép sáng bóng, không xỉn màu, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

Nhược điểm của Inox 8X18H12T

  • Giá thành cao hơn so với các loại inox thông thường như 304 hay 201.
  • Khả năng chịu môi trường axit mạnh (HCl, H₂SO₄ đặc) còn hạn chế.
  • Khi gia công nguội quá mức, dễ bị cứng bề mặt, cần ủ khử ứng suất để tránh nứt.

Quy trình nhiệt luyện Inox 8X18H12T

Để đảm bảo đạt được cơ tính và khả năng chống ăn mòn tối ưu, Inox 8X18H12T thường được xử lý nhiệt theo các bước sau:

  1. Ủ giải ứng suất:
    • Nhiệt độ: 850–900°C
    • Thời gian giữ nhiệt: 1–3 giờ
    • Làm nguội: trong không khí
  2. Tôi dung dịch:
    • Nhiệt độ: 1050–1100°C
    • Làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí.
  3. Ram (nếu cần):
    • Nhiệt độ: 300–400°C
    • Mục đích: khử ứng suất dư sau hàn hoặc gia công nguội.

Sau quá trình này, tổ chức austenit trở nên đồng đều và ổn định, tăng cường khả năng chống ăn mòn và duy trì độ dẻo cao.

Gia công cơ khí Inox 8X18H12T

Inox 8X18H12T được đánh giá là dễ gia công hơn so với thép martensit, nhưng cần chú ý một số yếu tố kỹ thuật:

  • Cắt gọt: sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt 35–60 m/phút, dung dịch làm mát dầu nhũ tương.
  • Hàn: có thể hàn hồ quang, TIG, MIG. Nên dùng que hàn cùng mác hoặc tương đương AISI 321.
  • Uốn/dập: có thể tạo hình nguội mà không gây nứt, nhưng nếu biến dạng lớn cần ủ lại ở 850°C.
  • Đánh bóng: dễ đạt độ bóng gương, thích hợp cho ứng dụng trang trí hoặc công nghiệp thực phẩm.

Ứng dụng của Inox 8X18H12T

Inox 8X18H12T được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và dân dụng nhờ đặc tính bền nhiệt, bền hóa và tính ổn định cao:

  1. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Dùng làm bồn phản ứng, tháp chưng cất, ống dẫn khí, bích nối, van và thiết bị trao đổi nhiệt.
    • Chịu được tác động của axit hữu cơ và dung dịch muối nhẹ.
  2. Ngành năng lượng và dầu khí:
    • Làm ống dẫn dầu, ống chịu nhiệt, chi tiết turbine, bộ phận nồi hơi, lò sấy công nghiệp.
    • Thép vẫn duy trì tính cơ học khi làm việc ở nhiệt độ cao và áp suất lớn.
  3. Ngành hàng không – vũ trụ:
    • Dùng trong chế tạo buồng đốt, ống dẫn nhiên liệu, chi tiết chịu nhiệt trong động cơ phản lực.
  4. Ngành thực phẩm và y tế:
    • Sản xuất máy chế biến thực phẩm, nồi hơi, ống dẫn, bàn thao tác, dụng cụ y tế.
    • Thép không độc hại, không thôi nhiễm vào thực phẩm.
  5. Ngành cơ khí chế tạo:
    • Gia công chi tiết CNC, trục, bạc, bánh răng, vòng bi, chi tiết lắp ghép chịu tải và ma sát.
  6. Ứng dụng dân dụng:
    • Làm lan can, tay vịn, ống dẫn nước nóng, chi tiết trang trí nội thất hoặc ngoại thất chịu thời tiết.

So sánh Inox 8X18H12T với các mác thép tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Đặc điểm nổi bật Ứng dụng điển hình
8X18H12T GOST (Nga) Có Ti, chịu nhiệt, chống ăn mòn tốt Thiết bị chịu nhiệt, chi tiết cơ khí
AISI 321 ASTM (Mỹ) Tương đương, phổ biến toàn cầu Hệ thống ống, bồn áp lực
SUS321 JIS (Nhật) Độ dẻo cao, dễ hàn Dụng cụ thực phẩm, nồi hơi
12X18H10T GOST (Nga) Hàm lượng Ni thấp hơn, dẻo hơn Ứng dụng nhiệt độ trung bình
316L ASTM (Mỹ) Có Mo, chống ăn mòn Cl⁻ tốt Môi trường biển, y tế

Như vậy, Inox 8X18H12T là lựa chọn tối ưu trong nhóm thép chịu nhiệt – chịu ăn mòn liên kết hạt, đặc biệt khi yêu cầu tính ổn định cấu trúc cao ở vùng nhiệt độ 600–850°C.

Thị trường tiêu thụ Inox 8X18H12T tại Việt Nam

Tại Việt Nam, Inox 8X18H12T hiện đang được nhập khẩu chủ yếu từ Nga, Trung Quốc, Ấn Độ và châu Âu. Các dạng sản phẩm phổ biến gồm: thanh tròn đặc, tấm cán nóng, ống hàn và ống đúc.

Các lĩnh vực tiêu thụ lớn bao gồm:

  • Ngành dầu khí và hóa chất (thiết bị phản ứng, hệ thống trao đổi nhiệt).
  • Ngành nhiệt điện và năng lượng (bộ phận chịu nhiệt, chi tiết turbine).
  • Ngành cơ khí chế tạo (gia công CNC, linh kiện chịu tải, khung kết cấu).

Giá bán Inox 8X18H12T thường cao hơn khoảng 15–25% so với inox 304, nhưng đổi lại độ bền nhiệt, tuổi thọ và khả năng kháng oxy hóa vượt trội hơn nhiều. Nhờ đó, các doanh nghiệp cơ khí, năng lượng và hóa chất thường ưu tiên lựa chọn mác thép này cho các hạng mục quan trọng.

Gia công và xử lý bề mặt Inox 8X18H12T

Để đạt được hiệu quả tối ưu trong sản xuất, Inox 8X18H12T có thể được xử lý bề mặt bằng các phương pháp:

  1. Đánh bóng cơ học: tạo bề mặt sáng gương, thường áp dụng cho chi tiết trang trí hoặc thực phẩm.
  2. Xử lý hóa học (pickling): loại bỏ lớp oxit sau hàn, tăng khả năng chống ăn mòn.
  3. Thụ động hóa: dùng dung dịch axit nitric loãng để phục hồi lớp màng bảo vệ Cr₂O₃ tự nhiên.
  4. Mạ hoặc phủ bảo vệ: trong một số ứng dụng đặc biệt, có thể phủ gốm hoặc nitride để tăng độ bền mài mòn.

Kiểm tra và chứng chỉ chất lượng

Inox 8X18H12T trước khi xuất xưởng thường được kiểm tra nghiêm ngặt các chỉ tiêu sau:

  • Phân tích hóa học (Spectrometer): xác định thành phần nguyên tố.
  • Kiểm tra cơ tính: thử kéo, thử uốn, thử va đập Charpy.
  • Kiểm tra vi cấu trúc: đảm bảo không có pha sigma hoặc cacbit lớn.
  • Kiểm tra không phá hủy (NDT): siêu âm (UT), chụp X-quang (RT) với các sản phẩm tấm hoặc ống dày.

Mỗi lô hàng đều đi kèm chứng chỉ CO-CQ đảm bảo nguồn gốc và chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM, EN hoặc GOST.

Bảo quản và sử dụng Inox 8X18H12T

  • Lưu trữ: nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với axit hoặc dung dịch muối.
  • Gia công: nên dùng dụng cụ riêng cho thép không gỉ, tránh nhiễm bẩn chéo từ thép carbon.
  • Hàn: làm sạch mép hàn bằng acetone hoặc ethanol trước khi hàn để tránh vết cháy.
  • Sau hàn: xử lý pickling và thụ động hóa để khôi phục lớp oxit bảo vệ.

Kết luận

Inox 8X18H12T là mác thép không gỉ austenit có hàm lượng titan cao, được đánh giá là một trong những vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt, chịu ăn mòn và đòi hỏi độ ổn định cơ học lâu dài. Với khả năng làm việc tốt ở nhiệt độ lên tới 850°C, chống ăn mòn liên kết hạt và dễ gia công, Inox 8X18H12T là lựa chọn ưu tiên cho các ngành công nghiệp trọng điểm như hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng không và cơ khí chế tạo.

Việc sử dụng đúng quy trình nhiệt luyện, hàn và xử lý bề mặt sẽ giúp tối ưu hóa tuổi thọ và hiệu suất làm việc của vật liệu, mang lại hiệu quả kinh tế cao và độ tin cậy lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 304 0.17mm

    Tấm Inox 304 0.17mm – Lựa Chọn Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Ống Inox 310S Phi 38mm

    Ống Inox 310S Phi 38mm – Chịu Nhiệt Tốt, Bền Bỉ Trong Môi Trường Khắc [...]

    Tìm hiểu về Inox X10Cr13

    Tìm hiểu về Inox X10Cr13 và Ứng dụng của nó Inox X10Cr13 là gì? Inox [...]

    Những Sai Lầm Thường Gặp Khi Lựa Chọn Và Sử Dụng Inox 2324

    Những Sai Lầm Thường Gặp Khi Lựa Chọn Và Sử Dụng Inox 2324 1. Giới [...]

    Giá Inox 314 Mới Nhất Hôm Nay – Cập Nhật Theo Thị Trường

    Giá Inox 314 Mới Nhất Hôm Nay – Cập Nhật Theo Thị Trường Inox 314 [...]

    08X13 material

    08X13 material 08X13 material là gì? 08X13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Đồng CuZn37Pb0.5

    Đồng CuZn37Pb0.5 Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? Đồng CuZn37Pb0.5 là một loại đồng thau kỹ thuật [...]

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox DX 2202 Không

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox DX 2202 Không? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo