Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

Thép Inox 2324

Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 là gì?

Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một loại thép không gỉ Duplex cao cấp, được thiết kế với cấu trúc Austenite – Ferrite cân bằng nhằm tối ưu hóa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Với hàm lượng Cr, Ni, Mo và Si cao, mác inox này đặc biệt thích hợp cho môi trường chloride cao, hóa chất mạnh và nước biển, thường được sử dụng trong dầu khí, hóa chất, công nghiệp hóa học, bồn chứa, đường ống và kết cấu chịu ăn mòn nặng.

Mác inox này thường được xếp vào nhóm Super Duplex, tương đương hoặc cao hơn các mác như 2507 hay F55 về khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học.

Thành phần hóa học của Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 24 – 26%
  • Ni (Nickel): 5 – 6%
  • Mo (Molybdenum): 3 – 3.5%
  • Si (Silicon): 0.8 – 1.5%
  • N (Nitrogen): 0.25 – 0.30%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Cr, Mo, N cao → khả năng chống rỗ, kẽ hở và SCC tối ưu
  • Si tăng cường → cải thiện tính chống ăn mòn tổng thể và ổn định pha
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) khoảng 42 – 44, vượt trội so với inox Duplex tiêu chuẩn

Tính chất cơ lý của Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 900 – 1050 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 600 – 750 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 300 – 360 HB
  • Độ dãn dài: 12 – 18%

Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 có độ bền cơ học vượt trội, phù hợp với các chi tiết chịu áp lực cao, kết cấu công nghiệp nặng và thiết bị ngoài khơi.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC xuất sắc trong môi trường chloride cao
  • Hoạt động ổn định trong nước biển, hóa chất mạnh, axit và môi trường công nghiệp khắc nghiệt
  • Phù hợp cho dầu khí ngoài khơi, công trình ven biển và hóa chất nặng

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 320°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG, SMAW thuận tiện với filler Super Duplex
  • Cần kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt để tránh giảm tính chống ăn mòn
  • Gia công cắt gọt cần làm mát liên tục do độ cứng cao, nhằm duy trì độ bền và hạn chế mài mòn dao

Ưu điểm của Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

  1. Độ bền cơ học cực cao
    • Chịu áp lực và tải trọng lớn trong môi trường công nghiệp nặng
    • Giảm độ dày vật liệu mà vẫn đảm bảo hiệu suất tối ưu
  2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc
    • Chống rỗ, kẽ hở và SCC trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh
    • Thích hợp cho nước biển, dầu khí và hóa chất nặng
  3. Tuổi thọ vật liệu dài
    • Giảm chi phí bảo trì, thay thế và tăng hiệu quả vận hành
    • Ổn định trong thời gian dài dưới môi trường ăn mòn cao
  4. Khả năng hàn và gia công tốt
    • Hàn và gia công các chi tiết, bồn chứa, đường ống và thiết bị cơ khí
    • Kiểm soát nhiệt độ và làm mát liên tục để duy trì độ bền

Nhược điểm của Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

  • Giá thành cao hơn nhiều so với inox Duplex tiêu chuẩn và inox Austenitic
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và gia công
  • Không sử dụng liên tục ở nhiệt độ > 320°C

Ứng dụng của Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

1. Ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất nặng

  • Đường ống, bồn chứa và van trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất, bồn chứa acid
  • Công trình ngoài khơi và công nghiệp khắc nghiệt

2. Xử lý nước biển và nước thải

  • Van, bơm, đường ống nước biển nồng độ chloride cao
  • Hệ thống RO, tháp trao đổi ion, thiết bị xử lý nước biển
  • Thiết bị ngoài trời và công trình ven biển

3. Chế tạo cơ khí – kết cấu

  • Chi tiết cơ khí chịu tải lớn
  • Bu lông, đai ốc, trục tàu, lan can và thiết bị công nghiệp nặng
  • Kết cấu công nghiệp ngoài khơi, dầu khí và hóa chất

4. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường muối và hóa chất mạnh
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và hệ thống xử lý nước

So sánh Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 với các mác inox khác

Tính chất 2205 F53 F55 00Cr18Ni5Mo3Si2
Độ bền kéo 620 – 850 MPa 750 – 900 MPa 850 – 950 MPa 900 – 1050 MPa
Giới hạn chảy 450 – 550 MPa 500 – 650 MPa 600 – 750 MPa 600 – 750 MPa
Chống ăn mòn Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc vượt trội
SCC Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
Giá Cao Cao Cao Rất cao

Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 là lựa chọn tối ưu cho các môi trường khắc nghiệt nhất, nơi mà các inox Super Duplex tiêu chuẩn cũng phải hạn chế sử dụng.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1020 – 1080°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với filler Super Duplex
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt để đảm bảo tính chống ăn mòn
  • Giữ nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 35 – 55 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.2 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng phủ TiAlN, làm mát liên tục
  • Gia công chi tiết công nghiệp chịu tải và ăn mòn cao

Phân tích thị trường tiêu thụ 00Cr18Ni5Mo3Si2

Việt Nam

  • Sử dụng trong công nghiệp dầu khí ngoài khơi, hóa chất nặng, xử lý nước biển và công trình ven biển
  • Ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, lan can, trục tàu và thiết bị công nghiệp nặng

Toàn cầu

  • Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 được ưa chuộng trong môi trường chloride cực cao và hóa chất mạnh
  • Dự báo tăng trưởng ổn định 6 – 10%/năm nhờ nhu cầu dầu khí, hóa chất và công nghiệp biển

Kết luận

Inox Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 là mác inox Super Duplex cao cấp, kết hợp độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và tuổi thọ vật liệu dài. Thích hợp cho dầu khí, hóa chất mạnh, nước biển và công trình công nghiệp khắc nghiệt, là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất cao nhất trong môi trường chloride và hóa chất mạnh, vượt trội so với inox 2205, F53 hay F55.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 03X16H15M3

    Tìm hiểu về Inox 03X16H15M3 và Ứng dụng của nó Inox 03X16H15M3 là gì? Inox [...]

    Inox 10Cr17Ni7

    Inox 10Cr17Ni7 Inox 10Cr17Ni7 là gì? Inox 10Cr17Ni7 là thép không gỉ austenitic, nổi bật [...]

    Vật liệu 0Cr18Ni11Nb

    Vật liệu 0Cr18Ni11Nb 0Cr18Ni11Nb là gì? Vật liệu 0Cr18Ni11Nb là một loại thép không gỉ [...]

    10Cr18Ni12 material

    10Cr18Ni12 material 10Cr18Ni12 material là gì? 10Cr18Ni12 material là thép không gỉ austenitic phổ biến, [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 2507 Chất Lượng Cao

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 2507 Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Inox 310 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox 310 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? Khả Năng Chịu Nhiệt Thực Tế [...]

    Đồng CW605N

    Đồng CW605N Đồng CW605N là gì? Đồng CW605N là một loại hợp kim đồng – [...]

    Z6CND17.12 stainless steel

    Z6CND17.12 stainless steel Z6CND17.12 stainless steel là gì? Thép không gỉ Z6CND17.12 là thép austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo