Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N

Thép Inox 2324

Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N

Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N là gì?

Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N là một loại thép không gỉ Duplex cao cấp, nổi bật với cấu trúc Austenite – Ferrite cân bằng giúp tối ưu hóa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Với hàm lượng Cr, Ni, Mo, Si và N cao, mác inox này thường được sử dụng trong môi trường chloride cao, hóa chất mạnh và nước biển, đặc biệt thích hợp cho công nghiệp dầu khí, hóa chất, hóa dầu, bồn chứa, đường ống và các kết cấu chịu ăn mòn nặng.

Mác inox này tương đương hoặc vượt trội so với các inox Super Duplex như 2507, F55, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống rỗ và chống nứt ứng suất SCC tối đa.

Thành phần hóa học của Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 21 – 23%
  • Ni (Nickel): 4.5 – 6%
  • Mo (Molybdenum): 3 – 3.5%
  • Si (Silicon): 0.8 – 1.5%
  • N (Nitrogen): 0.22 – 0.30%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Cr, Mo, N cao → chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC tối ưu
  • Si tăng cường → cải thiện khả năng chống ăn mòn tổng thể và ổn định pha
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) khoảng 42 – 44, vượt trội so với inox Duplex tiêu chuẩn và Super Duplex 2205

Tính chất cơ lý của Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 900 – 1050 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 600 – 750 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 300 – 360 HB
  • Độ dãn dài: 12 – 18%

Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N có độ bền cơ học rất cao, thích hợp cho các chi tiết chịu áp lực lớn, kết cấu công nghiệp nặng và thiết bị ngoài khơi.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC xuất sắc trong môi trường chloride cao
  • Ổn định trong nước biển, hóa chất mạnh, axit và môi trường công nghiệp khắc nghiệt
  • Phù hợp cho dầu khí ngoài khơi, công trình ven biển và hóa chất nặng

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 320°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG, SMAW thuận tiện với filler Super Duplex
  • Cần kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt để duy trì tính chống ăn mòn
  • Gia công cắt gọt nên làm mát liên tục để giảm mài mòn dao và giữ độ bền

Ưu điểm của Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N

  1. Độ bền cơ học cực cao
    • Chịu áp lực và tải trọng lớn trong môi trường công nghiệp nặng
    • Giảm độ dày vật liệu mà vẫn đảm bảo hiệu suất tối ưu
  2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc
    • Chống rỗ, kẽ hở và SCC trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh
    • Phù hợp cho nước biển, dầu khí và hóa chất nặng
  3. Tuổi thọ vật liệu dài
    • Giảm chi phí bảo trì, thay thế và tăng hiệu quả vận hành
    • Ổn định trong thời gian dài dưới môi trường ăn mòn cao
  4. Khả năng hàn và gia công tốt
    • Hàn và gia công các chi tiết, bồn chứa, đường ống và thiết bị cơ khí
    • Kiểm soát nhiệt độ và làm mát liên tục để duy trì độ bền

Nhược điểm của Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N

  • Giá thành cao hơn nhiều so với inox Duplex tiêu chuẩn
  • Không sử dụng liên tục ở nhiệt độ > 320°C
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và gia công

Ứng dụng của Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N

1. Ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất nặng

  • Đường ống, bồn chứa và van trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất, bồn chứa acid
  • Công trình ngoài khơi và công nghiệp khắc nghiệt

2. Xử lý nước biển và nước thải

  • Van, bơm, đường ống nước biển nồng độ chloride cao
  • Hệ thống RO, tháp trao đổi ion, thiết bị xử lý nước biển
  • Thiết bị ngoài trời và công trình ven biển

3. Chế tạo cơ khí – kết cấu

  • Chi tiết cơ khí chịu tải lớn
  • Bu lông, đai ốc, trục tàu, lan can và thiết bị công nghiệp nặng
  • Kết cấu công nghiệp ngoài khơi, dầu khí và hóa chất

4. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường muối và hóa chất mạnh
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và hệ thống xử lý nước

So sánh Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N với các mác inox khác

Tính chất 2205 F53 F55 022Cr19Ni5Mo3Si2N
Độ bền kéo 620 – 850 MPa 750 – 900 MPa 850 – 950 MPa 900 – 1050 MPa
Giới hạn chảy 450 – 550 MPa 500 – 650 MPa 600 – 750 MPa 600 – 750 MPa
Chống ăn mòn Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc vượt trội
SCC Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
Giá Cao Cao Cao Rất cao

Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N là lựa chọn tối ưu cho các môi trường khắc nghiệt nhất, nơi mà các inox Super Duplex tiêu chuẩn cũng phải hạn chế sử dụng.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1020 – 1080°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với filler Super Duplex
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt để đảm bảo tính chống ăn mòn
  • Giữ nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 35 – 55 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.2 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng phủ TiAlN, làm mát liên tục
  • Gia công chi tiết công nghiệp chịu tải và ăn mòn cao

Phân tích thị trường tiêu thụ 022Cr19Ni5Mo3Si2N

Việt Nam

  • Sử dụng trong công nghiệp dầu khí ngoài khơi, hóa chất nặng, xử lý nước biển và công trình ven biển
  • Ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, lan can, trục tàu và thiết bị công nghiệp nặng

Toàn cầu

  • Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N được ưa chuộng trong môi trường chloride cực cao và hóa chất mạnh
  • Dự báo tăng trưởng ổn định 6 – 10%/năm nhờ nhu cầu dầu khí, hóa chất và công nghiệp biển

Kết luận

Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N là mác inox Super Duplex cao cấp, kết hợp độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và tuổi thọ vật liệu dài. Thích hợp cho dầu khí, hóa chất mạnh, nước biển và công trình công nghiệp khắc nghiệt, là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất cao nhất trong môi trường chloride và hóa chất mạnh, vượt trội so với inox 2205, F53 hay F55.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng 7mm

    Shim Chêm Đồng 7mm Shim Chêm Đồng 7mm là gì? Shim Chêm Đồng 7mm là [...]

    Đồng CuAl10Fe3Mn2

    Đồng CuAl10Fe3Mn2 Đồng CuAl10Fe3Mn2 là gì? Đồng CuAl10Fe3Mn2 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 120 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    1.4313 Material

    1.4313 Material 1.4313 material là gì? 1.4313 material (theo tiêu chuẩn EN được gọi là [...]

    Thép Inox Martensitic 12X13

    Thép Inox Martensitic 12X13 Thép Inox Martensitic 12X13 là gì? Thép Inox Martensitic 12X13 là [...]

    Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40

    Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40 Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40 là gì? Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 42 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi [...]

    10Cr18Ni12 material

    10Cr18Ni12 material 10Cr18Ni12 material là gì? 10Cr18Ni12 material là thép không gỉ austenitic phổ biến, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo