Inox Duplex 08X21H6M2T

Thép Inox 2324

Inox Duplex 08X21H6M2T

Inox Duplex 08X21H6M2T là gì?

Inox Duplex 08X21H6M2T là một loại thép không gỉ Duplex cao cấp, được thiết kế với cấu trúc pha Austenite – Ferrite cân bằng, cùng các nguyên tố hợp kim đặc biệt như Cr, Ni, Mo, Ti, N. Mác inox này nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và ổn định trong môi trường nhiệt độ cao, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng dầu khí, hóa chất mạnh, nước biển và công nghiệp nhiệt độ cao.

Mác 08X21H6M2T thường được sử dụng trong bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất và các công trình offshore, nơi cần hiệu suất gần Super Duplex nhưng chi phí hợp lý hơn.

Thành phần hóa học của Inox Duplex 08X21H6M2T

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 20 – 22%
  • Ni (Nickel): 4 – 6%
  • Mo (Molybdenum): 2 – 2.5%
  • Ti (Titanium): 0.3 – 0.6%
  • N (Nitrogen): 0.18 – 0.25%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Cr, Mo và N cao → tăng khả năng chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC
  • Ti giúp ổn định pha carbide, ngăn ngừa ăn mòn intergranular
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number): khoảng 36 – 38, cao hơn inox Duplex tiêu chuẩn 2205
  • Phù hợp cho môi trường chloride cao, axit nhẹ và hóa chất mạnh

Tính chất cơ lý của Inox Duplex 08X21H6M2T

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 680 – 780 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 480 – 580 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 250 – 290 HB
  • Độ dãn dài: 18 – 22%

Nhờ hàm lượng Ti và N, inox 08X21H6M2T có độ bền cơ học vượt trội, đáp ứng các chi tiết chịu áp lực lớn, tải trọng cao và môi trường ăn mòn mạnh.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC trong môi trường chloride trung bình đến cao
  • Ổn định trong nước biển, hóa chất nhẹ và trung bình
  • Thích hợp cho bồn chứa, van, đường ống và thiết bị trao đổi nhiệt

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 320°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG thuận tiện với filler Duplex hoặc Austenitic
  • Gia công cắt gọt cần làm mát liên tục để hạn chế mài mòn dao
  • Kiểm soát biến dạng và giữ độ bền cơ lý sau gia công

Ưu điểm của Inox Duplex 08X21H6M2T

  1. Độ bền cơ học cao
    • Chịu tải trọng và áp lực lớn
    • Giảm độ dày vật liệu mà vẫn đảm bảo hiệu suất
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt
    • Chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC trong môi trường chloride trung bình đến cao
    • Thích hợp cho nước biển, dung dịch muối, hóa chất nhẹ và trung bình
  3. Ổn định pha carbide và cơ lý
    • Ti ổn định carbide, ngăn ngừa ăn mòn intergranular
    • Giữ độ bền và khả năng chống ăn mòn khi làm việc trong môi trường khắc nghiệt
  4. Gia công và hàn thuận tiện
    • Dễ hàn và gia công các chi tiết, bồn chứa, đường ống
    • Hạn chế biến dạng và giữ độ bền cơ lý sau gia công

Nhược điểm của Inox Duplex 08X21H6M2T

  • Giá thành cao hơn inox Duplex tiêu chuẩn
  • Không sử dụng liên tục ở nhiệt độ > 320°C
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và gia công

Ứng dụng của Inox Duplex 08X21H6M2T

1. Ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất

  • Đường ống, bồn chứa, van trong môi trường chloride trung bình đến cao và hóa chất
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất, bồn chứa dung dịch hóa chất nhẹ và trung bình
  • Công trình offshore và công nghiệp hóa chất khắc nghiệt

2. Xử lý nước biển và nước thải

  • Van, bơm, đường ống nước biển nồng độ chloride trung bình
  • Hệ thống RO, tháp trao đổi ion, thiết bị xử lý nước biển

3. Chế tạo cơ khí – kết cấu

  • Chi tiết cơ khí chịu tải vừa và cao
  • Bu lông, đai ốc, trục, lan can và thiết bị công nghiệp ven biển
  • Kết cấu công nghiệp offshore, dầu khí và hóa chất

4. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường muối và hóa chất
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và hệ thống xử lý nước

So sánh Inox Duplex 08X21H6M2T với các mác inox khác

Tính chất 2205 329J3L F53 08X21H6M2T
Độ bền kéo 620 – 850 MPa 700 – 800 MPa 750 – 900 MPa 680 – 780 MPa
Giới hạn chảy 450 – 550 MPa 500 – 600 MPa 500 – 650 MPa 480 – 580 MPa
Chống ăn mòn Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
SCC Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
Giá Cao Cao Cao Cao

08X21H6M2T là inox Duplex nâng cao, cung cấp hiệu suất chống ăn mòn và cơ lý tương đương hoặc vượt inox Duplex tiêu chuẩn, phù hợp cho môi trường chloride trung bình đến cao và hóa chất.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex 08X21H6M2T

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1020 – 1080°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với filler Duplex hoặc Austenitic
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt
  • Giữ nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 40 – 60 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.2 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng, làm mát liên tục
  • Gia công chi tiết chịu tải vừa và cao, môi trường chloride trung bình

Phân tích thị trường tiêu thụ 08X21H6M2T

Việt Nam

  • Sử dụng trong công nghiệp dầu khí offshore, hóa chất vừa, xử lý nước biển và công trình ven biển
  • Ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, lan can, trục tàu và thiết bị công nghiệp vừa

Toàn cầu

  • 08X21H6M2T được ưa chuộng trong môi trường chloride trung bình và hóa chất nhẹ đến vừa
  • Dự báo tăng trưởng ổn định nhờ nhu cầu dầu khí, hóa chất và công nghiệp biển

Kết luận

Inox Duplex 08X21H6M2T là inox Duplex cao cấp, kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và ổn định pha carbide. Thích hợp cho dầu khí offshore, hóa chất vừa, nước biển và công trình công nghiệp khắc nghiệt, là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất gần Super Duplex với khả năng chống rỗ, kẽ hở và SCC vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    UNS S31400 material

    UNS S31400 material UNS S31400 material là gì? UNS S31400 material là thép không gỉ [...]

    Thép 306

    Thép 306 Thép 306 là gì? Thép 306 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    317L material

    317L material 317L material là gì? 317L material, hay còn gọi là Inox 317L, là [...]

    Tấm Inox 440 2mm

    Tấm Inox 440 2mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.01mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.01mm Lá Căn Đồng Thau 0.01mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Khả Năng Chịu Lực Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi So Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác

    Khả Năng Chịu Lực Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi So Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác [...]

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 316 Hiệu Quả Bằng Máy CNC

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 316 Hiệu Quả Bằng Máy CNC 1. Tổng quan về [...]

    Đồng C18150

    Đồng C18150 Đồng C18150 là gì? Đồng C18150, còn được biết đến là Chromium Zirconium [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo