Inox Duplex 1.4482

Inox Duplex 1.4362

Inox Duplex 1.4482

Inox Duplex 1.4482 là gì?

Inox Duplex 1.4482 là một mác thép không gỉ thuộc nhóm Super Duplex, được phát triển để đáp ứng yêu cầu chống ăn mòn cực cao trong môi trường chloride và hóa chất công nghiệp khắc nghiệt. Vật liệu này có cấu trúc song pha Austenite – Ferrite, với thành phần hóa học tối ưu nhằm tăng độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn kẽ và rỗ, đồng thời duy trì tính ổn định trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao.

Mác thép 1.4482 được đánh giá tương đương với UNS S32750, là lựa chọn hàng đầu cho các thiết bị và kết cấu trong dầu khí biển sâu, hóa chất ăn mòn, nước biển và các ứng dụng công nghiệp nặng.


Thành phần hóa học Inox Duplex 1.4482

Thành phần hóa học tham khảo (theo tiêu chuẩn EN 10088-2):

  • Cr (Chromium): 24 – 26%
  • Ni (Nickel): 6 – 8%
  • Mo (Molybdenum): 3 – 4%
  • N (Nitrogen): 0.2 – 0.3%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cu (Copper): ≤ 1%
  • W (Tungsten): 0.5 – 1%
  • P, S: ≤ 0.03%

Hàm lượng Cr, Mo, W, N cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ. Đồng thời, Cu cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.


Tính chất cơ lý của Inox Duplex 1.4482

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 550 – 650 MPa
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 800 – 950 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 18 – 25%
  • Độ cứng Brinell: 260 – 290 HB
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number): > 40
  • Khả năng chịu nhiệt: –50°C đến 300°C

So với inox 316L, 1.4482 có giới hạn chảy gần gấp đôi và khả năng chống ăn mòn cao hơn, đặc biệt trong môi trường chloride nóng hoặc axit.


Ưu điểm của Inox Duplex 1.4482

1. Chống ăn mòn vượt trội

  • Chống rỗ, ăn mòn kẽ và ăn mòn ứng suất (SCC) trong môi trường chloride mạnh
  • Kháng ăn mòn axit và nước biển tốt
  • Thích hợp cho môi trường dầu khí biển sâu, nước biển nóng và hóa chất mạnh

2. Độ bền cơ học cao

  • Giới hạn chảy gấp đôi inox Austenite thông thường
  • Giảm độ dày vật liệu mà vẫn đảm bảo chịu lực → tiết kiệm chi phí chế tạo

3. Tuổi thọ dài

  • Vật liệu ổn định trong thời gian dài
  • Giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị

4. Khả năng hàn tốt

  • Có thể hàn TIG, MIG, SAW
  • Ít tạo pha sigma nếu tuân thủ quy trình hàn đúng tiêu chuẩn

Nhược điểm của Inox Duplex 1.4482

  • Giá thành cao hơn inox Duplex 2205 và inox austenite phổ thông
  • Gia công cơ khí khó hơn inox 304/316 do độ cứng cao
  • Không thích hợp làm việc liên tục ở nhiệt độ > 300°C
  • Yêu cầu kiểm soát kỹ thuật hàn để đảm bảo cân bằng pha Austenite – Ferrite

Ứng dụng của Inox Duplex 1.4482

Ngành dầu khí – offshore

  • Đường ống dẫn dầu, khí chịu chloride
  • Van, mặt bích, phụ kiện subsea
  • Thiết bị giàn khoan ngoài biển

Ngành hóa chất và hóa dầu

  • Bồn chứa axit và dung dịch ăn mòn
  • Thiết bị trao đổi nhiệt
  • Đường ống và bồn phản ứng

Ngành xử lý nước biển và khử muối

  • Hệ thống RO nước biển
  • Bộ trao đổi nhiệt inox Super Duplex
  • Van, bơm áp suất cao

Công nghiệp năng lượng và cơ khí nặng

  • Turbine công nghiệp
  • Thiết bị chịu áp suất
  • Hệ thống tuần hoàn nước làm mát

Ngành giấy – bột giấy

  • Bồn trộn hóa chất
  • Thiết bị tiếp xúc axit và kiềm nhẹ

So sánh Inox Duplex 1.4482 với 2205 và 2507

Tính chất 1.4482 (Super Duplex) 2205 2507 (Super Duplex)
PREN > 40 ~35 40+
Chống ăn mòn rỗ Rất cao Tốt Rất cao
Chống ăn mòn kẽ Xuất sắc Tốt Xuất sắc
Độ bền cơ học Rất cao Cao Rất cao
Khả năng hàn Tốt nếu đúng quy trình Dễ hơn Tốt
Giá thành Cao Trung bình Rất cao

Kết luận: 1.4482 phù hợp với các môi trường khắc nghiệt hơn 2205 và có độ bền cơ học tương đương 2507 nhưng giá thành hợp lý hơn.


Kết luận

Inox Duplex 1.4482 là mác thép không gỉ Super Duplex ưu việt, đáp ứng được các yêu cầu:

  • Khả năng chống ăn mòn mạnh, đặc biệt trong môi trường chloride và hóa chất
  • Độ bền cơ học cao, chịu áp lực lớn
  • Tuổi thọ lâu dài và hiệu suất ổn định
  • Ứng dụng rộng rãi trong dầu khí, hóa chất, nước biển, năng lượng và công nghiệp nặng

Đây là lựa chọn tối ưu cho các thiết bị công nghiệp và kết cấu chịu môi trường khắc nghiệt, nơi inox 2205 hoặc 2507 chưa đáp ứng triệt để hoặc cần cân bằng chi phí – hiệu suất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 78 – Độ Bền Cao, Khả Năng Chịu [...]

    Thép không gỉ X6CrNiMoB17-12-2

    Thép không gỉ X6CrNiMoB17-12-2 Thép không gỉ X6CrNiMoB17-12-2 là loại thép austenitic hợp kim cao, [...]

    Inox X2CrNiN23-4: Đặc Tính Nổi Bật Và Cách Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô

    Inox X2CrNiN23-4: Đặc Tính Nổi Bật Và Cách Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô Inox [...]

    Thép Inox 310MoLN

    Thép Inox 310MoLN Thép Inox 310MoLN là gì? Thép Inox 310MoLN là thép không gỉ [...]

    X46Cr13 Stainless Steel

    X46Cr13 Stainless Steel X46Cr13 stainless steel là gì? X46Cr13 là thép không gỉ martensitic, nổi [...]

    Vật liệu STS316J1L

    Vật liệu STS316J1L Vật liệu STS316J1L là gì? Vật liệu STS316J1L là một loại thép [...]

    253 MA Stainless Steel

    253 MA Stainless Steel 253 MA Stainless Steel là gì? 253 MA Stainless Steel là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 5

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 5 – Độ Cứng Vượt Trội, Chịu Lực Cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo