Inox Duplex 1.4655

Thép Inox 255

Inox Duplex 1.4655

Inox Duplex 1.4655 là gì?

Inox Duplex 1.4655 là một loại thép không gỉ Super Duplex cao cấp, sở hữu tổ chức vi mô kép Austenite – Ferrite giúp vật liệu đạt được sự cân bằng tối ưu giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn chloride, và độ ổn định trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Inox 1.4655 thường được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao, môi trường áp suất lớn, và khu vực tiếp xúc trực tiếp với nước biển, hóa chất mạnh hoặc dung dịch chloride có nồng độ cao.

Mác thép này thường tương đương với các tiêu chuẩn quốc tế trong nhóm Super Duplex, được sử dụng cho các thiết bị quan trọng trong:

  • Dầu khí ngoài khơi
  • Công nghiệp hóa chất – hóa dầu
  • Nhà máy khử muối
  • Thiết bị trao đổi nhiệt
  • Hệ thống xử lý nước biển

Nhờ hàm lượng hợp kim cao (Cr – Ni – Mo – N), Inox Duplex 1.4655 có chỉ số PREN vượt 40, cho thấy khả năng chống rỗ và chống ăn mòn kẽ vượt trội so với inox Duplex thông thường.


Thành phần hóa học của Inox Duplex 1.4655

(Theo EN và tiêu chuẩn thép Super Duplex tương đương)

  • Cr (Chromium): 24 – 26%
  • Ni (Nickel): 6 – 8%
  • Mo (Molybdenum): 3 – 4%
  • N (Nitrogen): 0.25 – 0.35%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • Cu (Copper): ≤ 1%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Hàm lượng Chromium, Molybdenum và Nitơ cao cải thiện đáng kể:

  • Chống rỗ chloride
  • Chống ăn mòn kẽ
  • Chống ăn mòn ứng suất (SCC)
  • Tăng độ bền cơ học

Tính chất cơ lý của Inox Duplex 1.4655

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 550 – 750 MPa
  • Độ bền kéo (Rm): 800 – 1000 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 25%
  • Độ cứng: 280 – 320 HB
  • Tỉ trọng: ~7.8 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc: –50°C đến ~300°C
  • PREN: > 40

Đặc điểm nổi bật về cơ lý:

  • Cứng hơn và mạnh hơn inox Austenite (304, 316)
  • Bền hơn inox Duplex 2205
  • Độ bền kéo cao → thích hợp cho thiết bị áp suất, ống dẫn offshore

Ưu điểm của Inox Duplex 1.4655

1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội

  • Chống rỗ trong môi trường chloride cực mạnh
  • Chống ăn mòn kẽ tốt trong các khu vực hở và khe hẹp
  • Giảm nguy cơ SCC – đặc biệt quan trọng trong ngành dầu khí và hóa chất

2. Độ bền cơ học rất cao

  • Giúp giảm độ dày vật liệu
  • Tối ưu trọng lượng kết cấu
  • Nâng cao hiệu quả kinh tế dài hạn

3. Hiệu suất cao trong môi trường nước biển

  • Lý tưởng cho thiết bị gần bờ hoặc dưới đáy biển
  • Chịu được các vị trí có dòng chảy mạnh, cát, và chloride nóng

4. Tính hàn tốt

  • Hàn MIG, TIG, FCAW, SAW
  • Kiểm soát tốt pha Austenite – Ferrite sau hàn

5. Tuổi thọ dài, chi phí bảo trì thấp

  • Tính ổn định vượt trội
  • Hoạt động tốt trong điều kiện khắc nghiệt

Nhược điểm của Inox Duplex 1.4655

  • Giá thành cao hơn so với Duplex 2205 hoặc 2304
  • Gia công khó hơn do độ cứng lớn
  • Không phù hợp cho nhiệt độ > 300°C
  • Yêu cầu quy trình hàn và xử lý nhiệt nghiêm ngặt

Ứng dụng của Inox Duplex 1.4655

Ngành dầu khí & hóa dầu

  • Đường ống dẫn khí và dầu áp suất cao
  • Thiết bị subsea (van, mặt bích, nipple, phụ kiện)
  • Bộ trao đổi nhiệt trong môi trường chloride

Xử lý nước biển và hệ thống khử muối

  • Thiết bị RO nước biển
  • Đường ống và bơm áp lực cao
  • Hệ thống tuần hoàn nước biển

Công nghiệp hóa học

  • Bình phản ứng chứa hóa chất ăn mòn
  • Đường ống dẫn axit nhẹ và chloride nóng
  • Thiết bị trộn hóa chất

Công nghiệp giấy – bột giấy

  • Thiết bị lưu trữ kiềm và axit
  • Hệ thống tẩy trắng bột giấy

Công nghiệp thực phẩm & dược phẩm

  • Thiết bị yêu cầu độ sạch cao
  • Phụ kiện chống ăn mòn mạnh

So sánh Inox Duplex 1.4655 với 2205 và Super Duplex 2507

Thuộc tính Duplex 2205 Duplex 1.4655 Super Duplex 2507
PREN ~35 >40 40–45
Chống chloride Tốt Rất tốt Xuất sắc
Độ bền cơ học Cao Rất cao Rất cao
Giá thành Trung bình Cao Rất cao
Ứng dụng Phổ thông Khắc nghiệt Cực khắc nghiệt

Nhận xét:
Inox Duplex 1.4655 nằm ở phân khúc cao cấp hơn 2205, nhưng thấp hơn 2507 về khả năng chống ăn mòn cực mạnh. Đây là lựa chọn tối ưu về hiệu năng – chi phí trong môi trường offshore và công nghiệp nặng.


Kết luận

Inox Duplex 1.4655 là sự lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng đòi hỏi:

  • Chống ăn mòn chloride vượt trội
  • Độ bền cơ học rất cao
  • Hoạt động ổn định trong môi trường hóa chất, nước biển, và áp lực lớn
  • Tuổi thọ dài, chi phí bảo trì thấp

Với tính năng ưu việt, vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển và các ngành công nghiệp nặng khác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1Cr13Mo

    Tìm hiểu về Inox 1Cr13Mo và Ứng dụng của nó Inox 1Cr13Mo là gì? Inox [...]

    Z10CF17 Stainless Steel

    Z10CF17 Stainless Steel Z10CF17 stainless steel là gì? Z10CF17 là một loại thép không gỉ [...]

    Làm Sao Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32750 Thật Và Giả Trước Khi Mua

    Làm Sao Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32750 Thật Và Giả Trước Khi Mua? [...]

    Inox 0Cr17Ni12Mo2N

    Inox 0Cr17Ni12Mo2N Inox 0Cr17Ni12Mo2N là gì? Inox 0Cr17Ni12Mo2N là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Những Ngành Công Nghiệp Nào Thường Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4

    Những Ngành Công Nghiệp Nào Thường Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4? 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Tấm Inox 440 20mm

    Tấm Inox 440 20mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tấm Inox 630 50mm

    Tấm Inox 630 50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    00Cr19Ni10 Stainless Steel

    00Cr19Ni10 Stainless Steel 00Cr19Ni10 Stainless Steel là gì? 00Cr19Ni10 Stainless Steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo