Inox Duplex 2101 LDX

Thép Inox 2324

Inox Duplex 2101 LDX

Inox Duplex 2101 LDX là gì?

Inox Duplex 2101 LDX là một loại thép không gỉ Duplex thấp niken (Lean Duplex), kết hợp cấu trúc Austenite – Ferrite gần như cân bằng để mang lại độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox Austenitic thông thường nhưng chi phí thấp hơn các inox Super Duplex.

Mác inox này được phát triển nhằm thay thế inox 304/316 trong các ứng dụng công nghiệp vừa và nhẹ, nơi môi trường không quá khắc nghiệt nhưng vẫn yêu cầu hiệu suất cơ học và chống ăn mòn vượt trội. Inox Duplex 2101 LDX được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, xử lý nước, thực phẩm, kết cấu cơ khí và môi trường ven biển.

Thành phần hóa học của Inox Duplex 2101 LDX

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 21%
  • Ni (Nickel): 1.5 – 2.5%
  • Mo (Molybdenum): 0.5 – 1%
  • N (Nitrogen): 0.14 – 0.20%
  • Mn (Manganese): 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Niken thấp → giảm chi phí mà vẫn duy trì pha Austenite – Ferrite ổn định
  • Cr, N và Mo vừa đủ → chống ăn mòn kẽ hở và rỗ tốt hơn inox 304/316
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) khoảng 28 – 30, thích hợp cho môi trường chloride thấp đến trung bình

Tính chất cơ lý của Inox Duplex 2101 LDX

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 620 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 400 – 500 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 220 – 280 HB
  • Độ dãn dài: 20 – 25%

2101 LDX có độ bền cơ học cao hơn inox Austenitic 304/316, giúp giảm độ dày vật liệu, tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo khả năng chịu tải trong môi trường công nghiệp vừa phải.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ và kẽ hở tốt trong môi trường chloride thấp đến trung bình
  • Kháng SCC tốt hơn inox 304/316
  • Thích hợp cho nước biển, công nghiệp hóa chất nhẹ và môi trường ven biển

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 300°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG thuận tiện với filler Duplex hoặc Austenitic
  • Gia công cơ khí dễ hơn Super Duplex nhờ hàm lượng Ni thấp
  • Dao cắt gọt chuẩn Duplex, làm mát liên tục để giữ độ bền và chống oxy hóa

Ưu điểm của Inox Duplex 2101 LDX

  1. Chi phí thấp, hiệu quả kinh tế cao
    • Niken thấp giúp giá thành rẻ hơn inox 2205 hoặc Super Duplex
    • Lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp vừa và nhẹ
  2. Độ bền cơ học cao
    • Chịu áp lực và tải trọng tốt hơn inox Austenitic 304/316
    • Giảm nguy cơ biến dạng và tăng tuổi thọ kết cấu
  3. Khả năng chống ăn mòn tốt
    • Chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC tốt hơn inox 304/316
    • Hoạt động ổn định trong môi trường chloride trung bình
  4. Dễ gia công và hàn
    • Thích hợp chế tạo các chi tiết cơ khí, bồn chứa và đường ống
    • Hạn chế biến dạng khi gia công và hàn

Nhược điểm của Inox Duplex 2101 LDX

  • Không chống ăn mòn tốt bằng inox Super Duplex (F51, F53, F55)
  • Không thích hợp với môi trường chloride cao hoặc hóa chất mạnh
  • Không sử dụng liên tục ở nhiệt độ > 300°C

Ứng dụng của Inox Duplex 2101 LDX

1. Ngành công nghiệp hóa chất và thực phẩm

  • Đường ống, bồn chứa, van chịu môi trường chloride thấp đến trung bình
  • Thiết bị trao đổi nhiệt trong hóa chất nhẹ và vừa
  • Bồn chứa và thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống

2. Xử lý nước và nước biển

  • Van, bơm, đường ống nước biển nồng độ chloride thấp đến trung bình
  • Hệ thống RO, tháp trao đổi ion, thiết bị xử lý nước biển
  • Thiết bị công nghiệp ven biển và ngoài trời

3. Chế tạo cơ khí – kết cấu

  • Chi tiết cơ khí chịu tải vừa phải
  • Bu lông, đai ốc, linh kiện cơ khí trong môi trường chloride trung bình
  • Kết cấu ven biển, lan can, trục tàu nhỏ và thiết bị nhẹ

So sánh Inox Duplex 2101 LDX với các mác inox khác

Tính chất 304 316 2205 2101 LDX
Độ bền kéo 500 – 700 MPa 500 – 700 MPa 620 – 800 MPa 620 – 800 MPa
Giới hạn chảy 200 – 300 MPa 200 – 300 MPa 450 – 500 MPa 400 – 500 MPa
Chống ăn mòn Trung bình Tốt Rất tốt Tốt – Rất tốt
SCC Trung bình Tốt Rất tốt Tốt
Giá Thấp Trung bình Cao Thấp – Trung bình

2101 LDX là lựa chọn kinh tế hơn inox 2205, trong khi vẫn duy trì độ bền cơ học và chống ăn mòn tốt hơn inox 304/316.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex 2101 LDX

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1020 – 1080°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG hoặc MIG
  • Filler Duplex hoặc Austenitic tiêu chuẩn
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 50 – 70 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.25 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng, làm mát liên tục
  • Dễ gia công chi tiết công nghiệp, hạn chế biến dạng

Phân tích thị trường tiêu thụ 2101 LDX

Việt Nam

  • Sử dụng trong các ngành hóa chất vừa, thực phẩm, xử lý nước và kết cấu ven biển
  • Ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, lan can, kết cấu cơ khí vừa phải

Toàn cầu

  • Duplex 2101 LDX được ưa chuộng trong môi trường chloride trung bình và ứng dụng kinh tế
  • Dự báo tăng trưởng ổn định 5 – 8%/năm nhờ nhu cầu xử lý nước, hóa chất và công nghiệp nhẹ

Kết luận

Inox Duplex 2101 LDX là mác inox Duplex kinh tế, kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox Austenitic và chi phí hợp lý. Thích hợp cho hóa chất vừa, nước biển trung bình, chế tạo cơ khí, thực phẩm và công trình ven biển. Đây là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất vượt trội hơn inox 304/316 nhưng không cần Super Duplex cực kỳ cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Của Inox 1.4482 – Đáp Ứng Những Yêu Cầu Nào

    Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Của Inox 1.4482 – Đáp Ứng Những Yêu Cầu Nào? [...]

    Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Inox 314 Trong Nhà Máy Công Nghiệp

    Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Inox 314 Trong Nhà Máy Công Nghiệp Inox 314 [...]

    STS304 stainless steel

    STS304 stainless steel STS304 stainless steel là gì? STS304 là loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép Inox 440C Và Những Tính Năng Vượt Trội Đối Với Ngành Công Nghiệp Nặng

    Thép Inox 440C Và Những Tính Năng Vượt Trội Đối Với Ngành Công Nghiệp Nặng [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 416: Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Cơ Khí

    Tìm Hiểu Về Inox 416: Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Cơ [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4595

    Tìm hiểu về Inox 1.4595 và Ứng dụng của nó Inox 1.4595 là gì? Inox [...]

    Lý Do Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Là Sự Lựa Chọn Tốt Cho Ngành Công Nghiệp Hóa Chất

    Lý Do Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Là Sự Lựa Chọn Tốt Cho Ngành Công Nghiệp Hóa Chất [...]

    Tìm hiểu về Inox S30430

    Tìm hiểu về Inox S30430 và Ứng dụng của nó Inox S30430 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo