Inox Duplex F51

Thép Inox 2324

Inox Duplex F51

Inox Duplex F51 là gì?

Inox Duplex F51, hay còn được biết đến với ký hiệu Super Duplex 2507, là thép không gỉ Super Duplex với cấu trúc pha Austenite – Ferrite gần như cân bằng 50/50. Loại inox này được thiết kế để kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tối đa, đặc biệt trong môi trường chloride, và kháng nứt ứng suất SCC xuất sắc.

F51 là mác inox được sử dụng rộng rãi trong các ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, đóng tàu, công trình offshore và xây dựng ven biển, nơi mà các loại inox Duplex tiêu chuẩn không đáp ứng được yêu cầu về chống ăn mòn và độ bền.

Thành phần hóa học của Inox Duplex F51

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 24 – 26%
  • Ni (Nickel): 6 – 8%
  • Mo (Molybdenum): 3 – 5%
  • N (Nitrogen): 0.24 – 0.32%
  • Mn (Manganese): 1.0 – 2.0%
  • Si (Silicon): ≤ 0.8%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Cr và Mo cao → khả năng chống ăn mòn rỗ, kẽ hở vượt trội
  • N cao → tăng cường độ bền, kháng nứt ứng suất SCC
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) đạt 40 – 42, đảm bảo hiệu quả chống ăn mòn tối đa trong môi trường chloride cao.

Tính chất cơ lý của Inox Duplex F51

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 1000 – 1100 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 750 – 800 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 320 – 350 HB
  • Độ dãn dài: 20 – 25%

F51 có độ bền cơ học cao hơn nhiều so với inox 316L và Duplex tiêu chuẩn, giúp giảm độ dày vật liệu và tăng tuổi thọ kết cấu.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn rỗ và kẽ hở xuất sắc trong môi trường chloride cao
  • Kháng SCC tối đa, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất mạnh
  • Chống ăn mòn trong nước biển nóng, muối, axit và dung dịch công nghiệp mạnh

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tốt nhất: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 320°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG, SAW tốt nhưng cần kiểm soát nhiệt nghiêm ngặt
  • Filler Super Duplex tiêu chuẩn
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn
  • Gia công cắt gọt khó hơn inox Duplex tiêu chuẩn, cần dao hợp kim cứng và làm mát liên tục

Ưu điểm của Inox Duplex F51

  1. Độ bền cơ học cực cao
    • Chịu áp lực và tải nặng tối đa
    • Giảm độ dày vật liệu → tiết kiệm trọng lượng
  2. Khả năng chống ăn mòn tối đa
    • Chống rỗ, kẽ hở và SCC trong môi trường chloride nồng độ cao
    • Hoạt động ổn định trong hóa chất mạnh và nước biển nóng
  3. Ổn định pha Austenite – Ferrite
    • Không biến dạng trong hàn hoặc gia công cơ khí
  4. Tuổi thọ vật liệu dài
    • Giảm chi phí bảo trì và thay thế
  5. Hiệu suất tối ưu trong môi trường khắc nghiệt
    • Lựa chọn hàng đầu cho dầu khí offshore, hóa chất mạnh và công trình ven biển

Nhược điểm của Inox Duplex F51

  • Giá thành cao hơn inox Duplex tiêu chuẩn và inox Austenitic 316/304
  • Gia công và hàn khó hơn inox Duplex thông thường
  • Không sử dụng liên tục > 320°C
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và nhiệt luyện

Ứng dụng của Inox Duplex F51

1. Ngành dầu khí và hóa dầu

  • Đường ống, van, mặt bích chịu môi trường chloride và áp lực cao
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, bộ phận chịu áp lực offshore
  • Hệ thống khai thác nước biển, xử lý hóa chất nồng độ cao

2. Xử lý nước biển và hóa chất mạnh

  • Bồn chứa, đường ống RO, tháp trao đổi ion
  • Van, bơm và thiết bị xử lý nước biển nồng độ chloride cực cao
  • Thiết bị chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp mạnh

3. Công nghiệp đóng tàu – hàng hải

  • Trục tàu, linh kiện chịu ăn mòn nặng
  • Lan can, bộ phận hầm tàu, hệ thống làm mát nước biển
  • Kết cấu ngoài trời ven biển khắc nghiệt

4. Xây dựng và công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa hóa chất mạnh, đường ống acid – alkali
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, chi tiết chịu ăn mòn cao
  • Công trình offshore và kết cấu ven biển

5. Chế tạo cơ khí – máy móc

  • Chi tiết chịu tải cao
  • Bu lông, đai ốc, chi tiết cơ khí tiếp xúc môi trường chloride cực mạnh
  • Thiết bị công nghiệp nặng, máy móc offshore

So sánh Inox Duplex F51 với các mác inox khác

Tính chất UNS S31803 UNS S32205 UNS S32750 F51
Độ bền kéo 620 – 850 MPa 620 – 850 MPa 900 – 1050 MPa 1000 – 1100 MPa
Giới hạn chảy 450 – 500 MPa 450 – 500 MPa 550 – 750 MPa 750 – 800 MPa
Chống ăn mòn Xuất sắc Xuất sắc Tuyệt vời Tối đa
SCC Rất tốt Rất tốt Xuất sắc Tối đa
Giá Cao Cao Rất cao Rất cao

F51 là Super Duplex cao cấp, phù hợp với môi trường chloride cực cao, hóa chất mạnh và tải trọng lớn offshore.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex F51

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1040 – 1120°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí nén

2. Hàn

  • TIG, MIG, SAW
  • Filler Super Duplex cao cấp
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn
  • Tránh vùng nhiệt 600 – 900°C quá lâu

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 30 – 50 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.20 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng phủ TiAlN
  • Làm mát liên tục

Phân tích thị trường tiêu thụ F51

Việt Nam

  • Sử dụng trong dầu khí offshore, hóa chất mạnh, nước biển nồng độ chloride cao
  • Ứng dụng trong công trình offshore, bồn chứa, đường ống chịu áp lực và ăn mòn cực cao

Toàn cầu

  • Super Duplex F51 được ưa chuộng trong các môi trường chloride cao và áp lực cao
  • Dự báo tăng trưởng 8 – 12%/năm giai đoạn 2025 – 2030

Kết luận

Inox Duplex F51 là mác inox Super Duplex cao cấp, kết hợp độ bền cơ học cực cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt đối và tuổi thọ dài. Thích hợp cho dầu khí offshore, hóa chất mạnh, đóng tàu, xử lý nước biển và các công trình ven biển khắc nghiệt. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng cần hiệu suất tối đa trong môi trường chloride cao và áp lực lớn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox S30900

    Tìm hiểu về Inox S30900 và Ứng dụng của nó Inox S30900 là gì? Inox [...]

    Vật liệu UNS S44600

    Vật liệu UNS S44600 Vật liệu UNS S44600 là gì? Vật liệu UNS S44600 là [...]

    SUS436L material

    SUS436L material SUS436L material là gì? SUS436L material là một loại thép không gỉ ferritic, [...]

    Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T

    Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T là gì? Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T là [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Tốt Không

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Tốt Không? Inox 00Cr24Ni6Mo3N [...]

    Inox 1.4462

    Inox 1.4462 Inox 1.4462 là gì? Inox 1.4462 là thép không gỉ duplex (lớp kép), [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 48 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo18-14-3

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo18-14-3 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMo18-14-3 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo