Inox Duplex F53

Thép Inox 2324

Inox Duplex F53

Inox Duplex F53 là gì?

Inox Duplex F53, còn được biết đến với tên gọi Super Duplex 254SMO cao cấp, là loại thép không gỉ Super Duplex với cấu trúc pha Austenite – Ferrite cân bằng gần 50/50. Loại inox này được thiết kế để kết hợp độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn tối đa trong môi trường chloride, nước biển và hóa chất mạnh, đồng thời kháng nứt ứng suất SCC xuất sắc.

F53 là lựa chọn lý tưởng trong các ngành công nghiệp khắc nghiệt như dầu khí offshore, hóa chất mạnh, xử lý nước biển, đóng tàu, công trình ven biển và chế tạo cơ khí chịu ăn mòn nặng, nơi mà các inox Duplex tiêu chuẩn hoặc Super Duplex thông thường không đáp ứng được yêu cầu về độ bền và chống ăn mòn.

Thành phần hóa học của Inox Duplex F53

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 24 – 26%
  • Ni (Nickel): 6 – 8%
  • Mo (Molybdenum): 6 – 7%
  • N (Nitrogen): 0.24 – 0.32%
  • Mn (Manganese): 1.0 – 2.0%
  • Si (Silicon): ≤ 0.8%
  • C (Carbon): ≤ 0.02%
  • P, S: ≤ 0.02%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Mo cao → khả năng chống ăn mòn kẽ hở, rỗ và SCC vượt trội
  • Cr và N cao → tăng cường độ bền, kháng nứt ứng suất SCC
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) đạt 43 – 45, cao hơn hầu hết các inox Duplex và Super Duplex khác, đảm bảo khả năng chống ăn mòn tối đa trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh.

Tính chất cơ lý của Inox Duplex F53

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 1000 – 1200 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 750 – 800 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 320 – 350 HB
  • Độ dãn dài: 20 – 25%

F53 có độ bền cơ học cực cao, thích hợp cho các chi tiết chịu áp lực lớn và môi trường khắc nghiệt, đặc biệt trong các hệ thống offshore và hóa chất nặng.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn rỗ, kẽ hở và SCC xuất sắc trong môi trường chloride cao
  • Kháng các loại acid như sulfuric, hydrochloric, nitric và các hóa chất mạnh
  • Hoạt động ổn định trong nước biển nóng, muối biển và dung dịch ăn mòn công nghiệp

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 320°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG, SAW tốt nhưng yêu cầu kiểm soát nhiệt nghiêm ngặt
  • Filler Super Duplex tiêu chuẩn hoặc cao cấp
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn
  • Gia công cắt gọt khó, cần dao hợp kim cứng và làm mát liên tục

Ưu điểm của Inox Duplex F53

  1. Độ bền cơ học cực cao
    • Chịu áp lực và tải trọng tối đa
    • Giảm độ dày vật liệu → tiết kiệm trọng lượng
  2. Khả năng chống ăn mòn vượt trội
    • Chống rỗ, kẽ hở và SCC trong môi trường chloride nồng độ cao
    • Hoạt động ổn định trong hóa chất mạnh, nước biển và acid
  3. Ổn định pha Austenite – Ferrite
    • Không biến dạng trong hàn hoặc gia công cơ khí
  4. Tuổi thọ vật liệu dài
    • Giảm chi phí bảo trì và thay thế
  5. Hiệu suất tối ưu trong môi trường khắc nghiệt
    • Lựa chọn hàng đầu cho dầu khí offshore, hóa chất mạnh và công trình ven biển

Nhược điểm của Inox Duplex F53

  • Giá thành rất cao, cao hơn F51 và UNS S32750
  • Gia công và hàn khó hơn inox Duplex tiêu chuẩn
  • Không sử dụng liên tục > 320°C
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và nhiệt luyện

Ứng dụng của Inox Duplex F53

1. Ngành dầu khí và hóa dầu

  • Đường ống, van, mặt bích chịu môi trường chloride và áp lực cực cao
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, bộ phận chịu áp lực offshore
  • Hệ thống khai thác nước biển, xử lý hóa chất nồng độ cao

2. Xử lý nước biển và hóa chất mạnh

  • Bồn chứa, đường ống RO, tháp trao đổi ion
  • Van, bơm và thiết bị xử lý nước biển nồng độ chloride cực cao
  • Thiết bị chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp mạnh

3. Công nghiệp đóng tàu – hàng hải

  • Trục tàu, linh kiện chịu ăn mòn nặng
  • Lan can, bộ phận hầm tàu, hệ thống làm mát nước biển
  • Kết cấu ngoài trời ven biển khắc nghiệt

4. Xây dựng và công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa hóa chất mạnh, đường ống acid – alkali
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, chi tiết chịu ăn mòn cao
  • Công trình offshore và kết cấu ven biển

5. Chế tạo cơ khí – máy móc

  • Chi tiết chịu tải cao
  • Bu lông, đai ốc, chi tiết cơ khí tiếp xúc môi trường chloride cực mạnh
  • Thiết bị công nghiệp nặng, máy móc offshore

So sánh Inox Duplex F53 với các mác inox khác

Tính chất UNS S32750 F51 F53
Độ bền kéo 900 – 1050 MPa 1000 – 1100 MPa 1000 – 1200 MPa
Giới hạn chảy 550 – 750 MPa 750 – 800 MPa 750 – 800 MPa
Chống ăn mòn Tuyệt vời Tối đa Cực đại
SCC Xuất sắc Tối đa Tối đa
Giá Rất cao Rất cao Cao nhất

F53 là Super Duplex cao cấp nhất, tối ưu cho môi trường chloride cực cao, hóa chất mạnh và áp lực offshore nặng.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex F53

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1050 – 1120°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí nén

2. Hàn

  • TIG, MIG, SAW
  • Filler Super Duplex cao cấp
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn
  • Tránh vùng nhiệt 600 – 900°C quá lâu

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 25 – 45 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.20 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng phủ TiAlN
  • Làm mát liên tục

Phân tích thị trường tiêu thụ F53

Việt Nam

  • Sử dụng trong dầu khí offshore, hóa chất mạnh, nước biển nồng độ chloride cực cao
  • Ứng dụng trong công trình offshore, bồn chứa, đường ống chịu áp lực và ăn mòn cực cao

Toàn cầu

  • Super Duplex F53 là lựa chọn hàng đầu cho môi trường chloride cao, hóa chất mạnh và tải trọng offshore
  • Dự báo tăng trưởng 8 – 12%/năm giai đoạn 2025 – 2030

Kết luận

Inox Duplex F53 (Super Duplex 254SMO cao cấp) là mác inox Super Duplex cao cấp nhất, kết hợp độ bền cơ học cực cao, khả năng chống ăn mòn tối đa và tuổi thọ dài. Thích hợp cho dầu khí offshore, hóa chất mạnh, đóng tàu, xử lý nước biển nồng độ cao và các công trình ven biển khắc nghiệt. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất cực đại trong môi trường chloride và áp lực cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 304 Phi 35mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 35mm – Thanh Inox Lục Giác Đặc, Bền Bỉ, Chống [...]

    Tấm Inox 201 0.80mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.80mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.80mm là loại inox chất lượng [...]

    Ống Inox 310S Phi 60mm

    Ống Inox 310S Phi 60mm – Chịu Nhiệt Cao, Bền Bỉ, Đảm Bảo Hiệu Suất [...]

    Thép Inox 1.4122

    Thép Inox 1.4122 Thép Inox 1.4122 là gì? Thép Inox 1.4122 là một loại thép [...]

    Ống Inox 304 Phi 14mm

    Ống Inox 304 Phi 14mm – Giải Pháp Bền Vững Cho Hệ Thống Công Nghiệp [...]

    Cuộn Đồng 0.24mm

    Cuộn Đồng 0.24mm Cuộn đồng 0.24mm là gì? Cuộn đồng 0.24mm là dải đồng lá [...]

    Inox X2CrNiMo18-15-4

    Inox X2CrNiMo18-15-4 Inox X2CrNiMo18-15-4 là gì? Inox X2CrNiMo18-15-4 là một loại thép không gỉ siêu [...]

    Vật liệu 304S51

    Vật liệu 304S51 Vật liệu 304S51 là gì? Vật liệu 304S51 là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo