Inox Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3

Inox Duplex 1.4362

Inox Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3

Inox Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3 là gì?

Inox Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3 là một mác thép không gỉ duplex cao cấp có cấu trúc hai pha Ferrite – Austenite, mang đến sự cân bằng tối ưu giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn, chống rỗ, chống kẽ nứt ứng suất trong môi trường chloride và độ dẻo tốt. Đây là dòng thép duplex siêu bền (super duplex), được thiết kế cho các môi trường khắc nghiệt trong ngành dầu khí, khai khoáng, hoá chất, xử lý nước biển và các hệ thống tải áp suất cao.

Mác thép X2CrNiMoCuN25-6-3 tương đương với nhiều tiêu chuẩn Duplex cao cấp như UNS S32520, UNS S32550 hoặc các nhóm duplex super austenitic – super duplex với đặc tính chống ăn mòn nâng cao. Hàm lượng Cr cao (~25%), Mo (~3%), Ni (~6%) kết hợp cùng Cu và N giúp vật liệu đạt PREN vượt trội, thích hợp cho môi trường nước biển, dung dịch axit nhẹ, môi trường chứa ion Cl⁻ và điều kiện nhiệt độ – áp suất cao.


Thành phần hóa học Inox Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (tham khảo):

  • Cr: ~25%
  • Ni: ~6%
  • Mo: ~3%
  • Cu: 1,0–2,5%
  • N (Nitơ): 0,20–0,30%
  • Mn: ≤ 2%
  • Si: ≤ 1%
  • C: ≤ 0,03%
  • S, P: rất thấp

Tỷ lệ Cr–Mo–N cao giúp mác thép đạt PREN từ 35–40, đảm bảo khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn nhiều loại Duplex thông thường.


Tính chất cơ lý của Inox Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3

Một số tính chất nổi bật:

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450–550 MPa
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700–850 MPa
  • Độ giãn dài: 20–25%
  • Độ cứng: ~250 HB
  • Khả năng chống ăn mòn rỗ: Rất cao (PREN > 35)
  • Độ bền va đập: Tốt kể cả ở nhiệt độ thấp
  • Khả năng chịu nhiệt: 250–300°C (duplex không phù hợp cho nhiệt độ quá cao do nguy cơ kết tủa pha sigma)

X2CrNiMoCuN25-6-3 có độ bền gần gấp đôi thép Austenitic 304/316 nhưng trọng lượng nhẹ hơn do mật độ thấp hơn → giúp tối ưu chi phí trong nhiều ứng dụng.


Ưu điểm của Inox Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3

  • Chống ăn mòn nước biển, chloride, hóa chất cao hơn 316L, 317L.
  • Độ bền cơ học gấp đôi inox Austenitic thông thường.
  • Không bị ăn mòn kẽ nứt stress cracking (SCC).
  • Chịu áp lực và chịu tải cao.
  • Khả năng hàn tốt hơn các super duplex cũ.
  • Tuổi thọ cực cao, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của Inox Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3

  • Giá thành cao hơn các mác duplex cơ bản (S31803, S32205).
  • Gia công khó hơn inox 304/316 do độ bền cao.
  • Không phù hợp nhiệt độ > 300°C vì dễ kết tủa pha sigma gây giòn vật liệu.
  • Yêu cầu kỹ thuật hàn cao để duy trì cân bằng Ferrite – Austenite.

Ứng dụng của Inox Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3

Nhờ khả năng chống ăn mòn mạnh và độ bền cơ học cao, thép Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3 được sử dụng rộng rãi trong:

Ngành dầu khí – khai thác ngoài khơi

  • Đường ống dẫn dầu, khí
  • Van áp suất, phụ kiện ống
  • Thiết bị xử lý môi trường biển

Ngành hóa chất – hóa dầu

  • Bồn chứa hóa chất ăn mòn
  • Thiết bị trao đổi nhiệt
  • Hệ thống xử lý dung dịch axit chloride

Xử lý nước biển – khử muối

  • Hệ thống RO
  • Bơm nước biển áp lực cao
  • Bộ trao đổi nhiệt titan – duplex

Ngành năng lượng

  • Tuabin
  • Hệ thống áp suất cao
  • Bộ phận làm mát công nghiệp

Ngành giấy và bột giấy (Pulp & Paper)

  • Thiết bị chịu hóa chất mạnh
  • Đường ống chịu mài mòn và ăn mòn

Kết luận

Inox Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu:

  • Độ bền cơ học rất cao
  • Chống ăn mòn mạnh trong môi trường chloride, biển
  • Tuổi thọ dài, độ an toàn cao
  • Hiệu suất tối ưu trong môi trường khắc nghiệt

Nếu bạn cần tư vấn vật liệu, báo giá hoặc cắt lẻ theo yêu cầu, hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ nhanh nhất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 310s 1mm

    Tấm Inox 310s 1mm – Chịu Nhiệt Cao, Chống Oxy Hóa Vượt Trội Tấm Inox [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 30mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 30mm – Thanh Inox Lục Giác Cỡ Trung Lý Tưởng [...]

    Z8CD17.01 material

    Z8CD17.01 material Z8CD17.01 material là gì? Z8CD17.01 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 36 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 36 – Độ Cứng Vượt Trội, Chống Mài Mòn [...]

    Thép không gỉ 1Cr25Ti

    Thép không gỉ 1Cr25Ti Thép không gỉ 1Cr25Ti là gì? Thép không gỉ 1Cr25Ti là [...]

    Thép Inox 430F

    Thép Inox 430F Thép Inox 430F là gì? Thép Inox 430F là phiên bản được [...]

    So Sánh Inox 310 Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào

    So Sánh Inox 310 Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào? 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo