Inox Duplex X2CrNiMoN29-7-2

Inox Duplex 1.4362

Inox Duplex X2CrNiMoN29-7-2

Inox Duplex X2CrNiMoN29-7-2 là gì?

Inox Duplex X2CrNiMoN29-7-2 là một trong những mác thép Super Duplex cao cấp, chứa hàm lượng Cr, Mo và N rất cao, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, dung dịch chloride đậm đặc, acid mạnh và môi trường dầu khí chịu H₂S. Đây là dòng vật liệu thuộc nhóm Super Duplex, tương đương với UNS S32750 (2507), thường được sử dụng cho các công trình chịu ăn mòn mạnh và yêu cầu độ bền cơ học rất cao.

Cấu trúc hai pha Austenite – Ferrite giúp mác thép này vừa có độ bền gấp đôi inox austenitic 304/316, vừa có độ dẻo và độ dai va đập tốt. Bên cạnh đó, Mo (khoảng 2%) và N tăng cường mạnh mẽ khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở và ứng suất ăn mòn trong chloride.


Thành phần hóa học của Inox Duplex X2CrNiMoN29-7-2

Thành phần tiêu chuẩn tham khảo:

  • Cr (Chromium): 28 – 30%
  • Ni (Nickel): 6 – 8%
  • Mo (Molybdenum): 1.5 – 2.5%
  • N (Nitrogen): 0.20 – 0.30%
  • Mn: ≤ 2.0%
  • Si: ≤ 1.0%
  • C: ≤ 0.03%
  • P, S: rất thấp
  • Fe: phần còn lại

Hàm lượng Cr cực cao (gần 30%) giúp inox này có khả năng chống ăn mòn tương đương Super Duplex cao cấp nhất. Nitơ đóng vai trò tăng độ bền chảy, cải thiện tính ổn định pha Austenite.


Tính chất cơ lý của Inox Duplex X2CrNiMoN29-7-2

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (UTS): 800 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (YS): 550 – 650 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 25%
  • Độ cứng: ~260 HB

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: ~7.8 g/cm³
  • Dẫn nhiệt: cao hơn inox Austenitic 304/316
  • Hệ số giãn nở nhiệt: thấp
  • Nhiệt độ làm việc: -50°C đến 280°C

Do độ bền cao và giãn nở nhiệt thấp, vật liệu này ít cong vênh khi hàn, phù hợp cho các kết cấu dày và phức tạp.


Ưu điểm của Inox Duplex X2CrNiMoN29-7-2

1. Khả năng chống ăn mòn cực mạnh

  • Chống ăn mòn điểm (Pitting) tốt hơn Duplex 2205.
  • Hoạt động xuất sắc trong nước biển, nước mặn, chloride đậm đặc.
  • Chống ăn mòn ứng suất chloride (SCC).
  • Chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn khe tốt vượt trội.

2. Độ bền cơ học rất cao

  • Gấp > 2 lần inox austenitic 316L.
  • Bền kéo và bền chảy cao, phù hợp cho các kết cấu áp lực lớn.

3. Hàn tốt

  • Ít nứt nóng và nứt lạnh
  • Biến dạng thấp khi hàn
  • Yêu cầu kiểm soát nhiệt đầu vào nhưng không quá khó như các Super Duplex khác

4. Chi phí tối ưu so với hợp kim nickel

  • Thay thế tốt cho Alloy 625, Alloy 825 ở nhiều ứng dụng ăn mòn nặng.
  • Tuổi thọ cao → tiết kiệm chi phí bảo trì.

Nhược điểm của Inox Duplex X2CrNiMoN29-7-2

  • Không phù hợp làm việc trên 300°C (pha sigma dễ hình thành).
  • Gia công khó hơn 304/316 do độ bền cao.
  • Giá cao hơn Duplex 2205 và 2304 vì thuộc nhóm Super Duplex.
  • Cần kiểm soát nhiệt khi hàn để tránh mất cân bằng pha.

Ứng dụng của Inox Duplex X2CrNiMoN29-7-2

1. Công nghiệp dầu khí – khí đốt

  • Ống dẫn dầu/gas áp lực cao
  • Thiết bị giếng khoan
  • Heat exchanger chịu chloride
  • Manifold subsea

2. Công nghiệp biển – nước mặn

  • Kết cấu giàn khoan biển
  • Trục tàu, chân vịt
  • Van, mặt bích, ống dẫn nước biển
  • Hệ thống khử muối RO

3. Công nghiệp hóa chất

  • Bồn phản ứng hóa chất
  • Hệ thống acid hữu cơ
  • Bồn chứa chloride
  • Thiết bị trao đổi nhiệt chịu ăn mòn mạnh

4. Xử lý môi trường – nước thải

  • Hệ thống xử lý nước biển
  • Bể chứa nước mặn – nước bẩn
  • Van bơm chịu chloride

5. Công nghiệp giấy – bột giấy

  • Thiết bị tiếp xúc dung dịch bleaching sodium chloride
  • Bơm, đường ống nồng độ muối cao

Gia công, hàn và nhiệt luyện Inox Duplex X2CrNiMoN29-7-2

Gia công cơ khí

  • Dùng dao carbide cứng
  • Giảm tốc độ cắt 30–40% so với inox 304
  • Dùng dầu làm mát tốt để hạn chế nhiệt

Hàn

  • Không yêu cầu pre-heat
  • Nhiệt độ mối hàn không vượt 250°C
  • Vật liệu hàn tiêu chuẩn: 25.10.4.L, 2594 hoặc Super Duplex tương đương
  • Làm nguội tự nhiên để duy trì cân bằng pha

Nhiệt luyện

  • Solution annealing: 1080 – 1150°C
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí
  • Tránh vùng 350–950°C vì sinh pha sigma gây giòn hóa

Kết luận

Inox Duplex X2CrNiMoN29-7-2 là vật liệu Super Duplex hàng đầu, có khả năng chống ăn mòn cực cao và độ bền cơ học vượt trội. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hoạt động trong môi trường biển, nước mặn, dầu khí và hóa chất, nơi yêu cầu vật liệu chịu tải lớn và chống phá hủy mạnh mẽ.

Với sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất và chi phí, mác thép này được sử dụng rộng rãi như giải pháp thay thế cho các hợp kim niken đắt tiền, nhưng vẫn đảm bảo độ bền và tuổi thọ vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 305 Là Gì

    Inox 305 Là Gì? Ưu Điểm Nổi Bật So Với Các Loại Inox Khác 1. [...]

    Lục Giác Inox Phi 63mm

    Lục Giác Inox Phi 63mm – Thanh Lục Giác Đặc Cỡ Lớn, Bền Chắc, Gia [...]

    Inox 0Cr18Ni9

    Inox 0Cr18Ni9 Inox 0Cr18Ni9 là gì? Inox 0Cr18Ni9 là thép không gỉ austenitic phổ biến, [...]

    Tìm hiểu về Inox Z6CNT18.11

    Tìm hiểu về Inox Z6CNT18.11 và Ứng dụng của nó Inox Z6CNT18.11 là gì? Inox [...]

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 310S Bằng Máy CNC Hiệu Quả

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 310S Bằng Máy CNC Hiệu Quả Inox 310S là loại [...]

    1.4618 stainless steel

    1.4618 stainless steel 1.4618 stainless steel là gì? 1.4618 stainless steel là loại thép không [...]

    Tấm Đồng 40mm

    Tấm Đồng 40mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Nên Lựa Chọn Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox S41500

    Tìm hiểu về Inox S41500 và Ứng dụng của nó Inox S41500 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo