Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3
Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3 là gì?
Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3 là một mác thép không gỉ Duplex cao cấp, được phát triển để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong môi trường ăn mòn mạnh, đặc biệt là các môi trường có hàm lượng chloride cao và hóa chất công nghiệp. Vật liệu sở hữu cấu trúc song pha Austenite + Ferrite, mang lại sự cân bằng giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
Điểm nổi bật nhất của mác inox này là hàm lượng Silicon (Si) cao, giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, chống ăn mòn kẽ và chống mỏi ứng suất. Đồng thời, thành phần Molypden (Mo) và Nitơ (N) tăng cường khả năng chống ăn mòn rỗ trong môi trường nước biển và hóa chất.
Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3 thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu tính bền vững cao, độ ổn định hóa học tốt và tuổi thọ vượt trội.
Thành phần hóa học của Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3
Thành phần hóa học điển hình:
- Cr: 17.5 – 19.5%
- Ni: 4.5 – 6.5%
- Mo: 2.5 – 3.5%
- Si: 2 – 3%
- N: 0.15 – 0.25%
- Mn: ≤ 2%
- C: ≤ 0.03%
- P, S: rất thấp
Hàm lượng Silicon (Si) 2–3% là đặc điểm giúp mác thép này vượt trội so với nhiều inox Duplex khác trong khả năng:
- Chịu nóng tốt hơn
- Chống oxy hóa cao
- Chống ăn mòn trong axit hữu cơ
- Tăng độ cứng bề mặt
Tính chất cơ lý của Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3
Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3 có các đặc tính cơ lý nổi bật:
- Giới hạn chảy: 450 – 550 MPa
- Độ bền kéo: 700 – 900 MPa
- Độ giãn dài: 20 – 28%
- Độ cứng Brinell: 240 – 280 HB
- Khả năng chịu nhiệt: –40°C đến 300°C
- Độ bền va đập: tốt, ổn định kể cả trong môi trường lạnh
- Khả năng chống ăn mòn rỗ: rất cao (nhờ Mo + Si + N)
Nhờ sự kết hợp lý tưởng giữa hai pha Ferrite và Austenite, X2CrNiMoSi18-5-3 có độ bền gấp đôi inox 304/316 và có tính hàn – gia công tốt hơn so với các dòng Super Duplex.
Ưu điểm của Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3
1. Chống ăn mòn vượt trội
- Kháng rỗ cao trong môi trường chloride
- Chống ăn mòn kẽ hiệu quả
- Giảm nguy cơ nứt ứng suất chloride (SCC)
- Hoạt động ổn định trong môi trường nước biển
2. Độ bền cơ học rất cao
- Giới hạn chảy cao hơn inox Austenite truyền thống
- Chịu áp lực lớn, thích hợp cho thiết bị áp suất
3. Chịu nhiệt và oxy hóa tốt
Nhờ hàm lượng Silicon cao → kháng oxy hóa, kháng ăn mòn ở nhiệt độ cao tốt hơn Duplex thường.
4. Chi phí tối ưu
Do độ bền cao → có thể giảm chiều dày vật liệu mà vẫn đảm bảo độ bền, tiết kiệm chi phí chế tạo thiết bị.
5. Dễ hàn hơn Super Duplex
- Ít tạo pha sigma hơn
- Dễ kiểm soát tổ chức Austenite–Ferrite
Nhược điểm của Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3
- Không phù hợp ở nhiệt độ > 300°C vì mất cân bằng pha
- Gia công khó hơn inox Austenite như 304/316
- Cần quy trình hàn chuyên dụng để đảm bảo tỉ lệ pha đúng
- Giá thành cao hơn Duplex thông thường như 2205
Ứng dụng của Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3
1. Ngành dầu khí – công nghiệp biển
- Đường ống dầu – khí
- Van, mặt bích, phụ kiện chịu chloride
- Thiết bị giàn khoan biển
- Hệ thống bơm và van subsea
2. Ngành xử lý nước và khử muối
- Thiết bị hệ thống RO nước biển
- Bộ trao đổi nhiệt
- Van áp suất cao
- Ống dẫn nước biển nóng
3. Ngành hóa chất
- Bồn chứa axit nhẹ và trung bình
- Thiết bị phản ứng hóa học
- Hệ thống dẫn dung môi hữu cơ
4. Nhà máy giấy – bột giấy
- Ống dẫn kiềm
- Bồn chứa hóa chất tẩy trắng
- Thiết bị tiếp xúc kiềm mạnh
5. Ngành thực phẩm – đồ uống
- Bồn lên men
- Hệ thống đóng chai và chiết rót
- Thiết bị xử lý thực phẩm có tính ăn mòn
6. Công nghiệp năng lượng
- Turbine
- Thiết bị trao đổi nhiệt
- Hệ thống lọc khí
So sánh Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3 với Duplex 2205
| Tính chất | X2CrNiMoSi18-5-3 | Duplex 2205 |
|---|---|---|
| Hàm lượng Si | 2–3% | ~1% |
| Khả năng chống oxy hóa | Rất cao | Tốt |
| Độ bền cơ học | Rất cao | Cao |
| Khả năng chống ăn mòn chloride | Cao | Tốt |
| Khả năng chống ăn mòn axit hữu cơ | Tốt hơn | Trung bình |
| Phạm vi ứng dụng | Công nghiệp nặng, biển, hóa chất | Công nghiệp phổ thông |
Kết luận: X2CrNiMoSi18-5-3 là lựa chọn tối ưu khi môi trường đòi hỏi chống oxy hóa và chống ăn mòn mạnh hơn 2205.
So sánh với Inox Super Duplex 2507 (S32750)
| Tính chất | X2CrNiMoSi18-5-3 | Super Duplex 2507 |
|---|---|---|
| PREN | 28–32 | 40+ |
| Chống ăn mòn rỗ | Tốt | Rất cao |
| Độ bền tổng thể | Cao | Rất cao |
| Chống oxy hóa nhiệt | Tốt hơn (nhờ Si) | Tốt |
| Giá | Thấp hơn | Rất cao |
X2CrNiMoSi18-5-3 là giải pháp cân bằng giá – độ bền – khả năng oxy hóa, phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp vừa và nặng.
Kết luận
Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3 là một vật liệu chuyên dụng, tối ưu cho các môi trường ăn mòn mạnh, đặc biệt là nơi có chloride hoặc nhiệt độ cao. Nhờ hàm lượng Silicon và Molypden cao, mác thép này vừa có độ bền vượt trội, vừa có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và tuổi thọ dài hơn nhiều mác Duplex phổ thông.
Nếu bạn cần vật liệu đáp ứng đồng thời:
- Độ bền cơ học cao
- Chống ăn mòn mạnh
- Ổn định trong môi trường hóa chất và nước biển
- Chống oxy hóa nhiệt tốt
thì Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3 là lựa chọn tối ưu.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

