Inox F44

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox F44

Inox F44 là gì?
Inox F44 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm inox 6% molypden, được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn tối ưu trong môi trường chloride, axit, và hóa chất mạnh. Với hàm lượng crom và niken cao, cùng bổ sung molypden (Mo) 6%, F44 có khả năng chống lỗ rỗ, nứt ăn mòn do ứng suất (stress corrosion cracking) vượt trội so với các loại inox thông thường như 316L. Inox F44 thường được ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, công nghiệp thực phẩm và xử lý nước biển, nơi môi trường ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Inox F44

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox F44:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Mangan (Mn): ≤ 2,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 20–22%
  • Nickel (Ni): 25–27%
  • Molypden (Mo): 6%
  • Nitrogen (N): 0,2–0,25%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng molypden cao là yếu tố then chốt giúp F44 có khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt ăn mòn do chloride vượt trội. Carbon thấp giúp giảm kết tủa cacbua khi hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn. Niken cao ổn định cấu trúc austenitic, đồng thời tăng độ dẻo và độ bền cơ lý.

Tính chất cơ lý Inox F44

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox F44:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 620–800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 290 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB

Inox F44 có cấu trúc austenitic ổn định, mang lại độ dẻo cao, chịu va đập tốt, và duy trì cơ lý ổn định trong phạm vi nhiệt độ từ -50°C đến 300°C. Vật liệu này phù hợp cho các thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn mạnh và áp lực trung bình.

Khả năng chống ăn mòn của Inox F44

Inox F44 nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường chloride và hóa chất:

  • Chống lỗ rỗ và nứt ăn mòn: Hiệu quả trong môi trường chloride mạnh, nước biển, axit nitric, axit photphoric, axit sulfuric loãng.
  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong môi trường axit nhẹ, hóa chất công nghiệp và dung dịch muối.
  • Chống ăn mòn tại mối hàn: Carbon thấp giúp giảm kết tủa cacbua, duy trì khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Chống oxy hóa: Bảo vệ bề mặt inox trong môi trường nhiệt độ trung bình và cao.

F44 thường được ứng dụng cho bồn chứa hóa chất mạnh, thiết bị xử lý nước biển, đường ống dẫn hóa chất, van, bơm, bình áp lực và các thiết bị chịu ăn mòn nghiêm trọng.

Ưu điểm Inox F44

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Lỗ rỗ, nứt ăn mòn do chloride được hạn chế tối đa.
  • Độ bền cơ lý cao: Duy trì cơ lý ổn định trong môi trường ăn mòn mạnh.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic dễ hàn TIG/MIG, uốn, dập và định hình.
  • Tuổi thọ lâu dài: Thích hợp cho các ứng dụng hóa chất, dầu khí và nước biển.
  • Bề mặt thẩm mỹ: Sáng bóng, dễ vệ sinh và bảo dưỡng.

Nhược điểm Inox F44

  • Chi phí cao: Do hàm lượng niken và molypden cao.
  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế: Không sử dụng cho môi trường nhiệt độ cao trên 400°C liên tục.
  • Yêu cầu kỹ thuật khi hàn: Cần kiểm soát nhiệt độ và kỹ thuật hàn để duy trì khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.

Ứng dụng Inox F44

Ngành hóa chất

Sử dụng cho bồn chứa axit nitric, axit sulfuric loãng, axit photphoric, đường ống dẫn hóa chất mạnh và thiết bị xử lý hóa chất công nghiệp.

Ngành dầu khí và năng lượng

Ứng dụng cho đường ống dẫn khí, bồn chứa hóa chất và bình áp lực trong môi trường ăn mòn nghiêm trọng.

Ngành xử lý nước biển

Dùng cho bồn chứa nước biển, đường ống dẫn nước, thiết bị lọc và trao đổi nhiệt trong môi trường chloride cao.

Ngành thực phẩm và dược phẩm

Sử dụng cho thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và dược phẩm khi yêu cầu khả năng chống ăn mòn mạnh và an toàn thực phẩm.

Quy trình gia công Inox F44

Gia công cắt gọt

Có thể cắt bằng laser, plasma hoặc CNC. Vật liệu dẻo nhưng cần kiểm soát lực cắt để tránh biến dạng và rạn nứt bề mặt.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, nhưng cần kiểm soát nhiệt độ và kỹ thuật hàn để đảm bảo khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn. Không yêu cầu nhiệt luyện sau hàn trong hầu hết ứng dụng.

Uốn và dập

Độ dẻo cao giúp dễ uốn, dập và định hình các thiết bị chịu ăn mòn mạnh.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox F44 với các loại inox khác

  • Với inox 316L: F44 vượt trội hơn về khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt ăn mòn do chloride.
  • Với 904L: F44 tương đương về khả năng chống ăn mòn nhưng chi phí có thể thấp hơn tùy nhà cung cấp.
  • Với 6% Mo khác (Alloy 254SMO): F44 có thành phần tương tự, thường được lựa chọn cho ứng dụng hóa chất công nghiệp nặng.

Lưu ý khi sử dụng Inox F44

  • Tránh môi trường nhiệt độ cao liên tục trên 400°C.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn và nhiệt độ gia công để duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để giữ bề mặt sáng bóng và hiệu quả chống ăn mòn.

Kết luận

Inox F44 là thép không gỉ austenitic 6% molypden, nổi bật với khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt ăn mòn do chloride và duy trì cơ lý ổn định trong môi trường hóa chất mạnh. Với độ bền cơ lý cao, dễ gia công, hàn và tuổi thọ lâu dài, F44 là lựa chọn tối ưu cho ngành hóa chất, dầu khí, nước biển, thực phẩm và dược phẩm chịu môi trường ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Của Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Những Điều Bạn Cần Biết

    Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Của Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Những Điều Bạn Cần Biết Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 [...]

    Tấm Inox 630 250mm

    Tấm Inox 630 250mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiSi18-15-4

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiSi18-15-4 và Ứng dụng của nó Inox X1CrNiSi18-15-4 là gì? Inox [...]

    12X18H12B stainless steel

    12X18H12B stainless steel 12X18H12B stainless steel là gì? Thép không gỉ 12X18H12B (12Х18Н12Б) là thép [...]

    UNS S38100 Material

    UNS S38100 Material UNS S38100 material là gì? UNS S38100, còn được gọi là 17-4PH [...]

    Shim Chêm Đồng 0.35mm

    Shim Chêm Đồng 0.35mm Shim Chêm Đồng 0.35mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.35mm là [...]

    Inox 14477 Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực

    Inox 14477 Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực Inox 14477, là một loại [...]

    Vật liệu 410

    Vật liệu 410 Vật liệu 410 là gì? Vật liệu 410, hay còn gọi là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo